Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 16 - Năm học 2019-2020

docx 28 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 16 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_16_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 16 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 16 Ngày soạn 14/12/2019 Ngày giảng Thứ hai ngày 16 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 64 IM – UM. (T1) NTĐ2 TOÁN NGAY – GIỜ. TĐ 5 KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA (BỎ) (Ôn: Kể chuyện đã nghe, đã đọc) I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc được im – um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được im, um, chim câu, trùm khăn. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề xanh, đỏ, tím, vàng. NTĐ2: Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong 1 ngày đươc tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày. Nhận biết đơn vị đo thời gian ngày, giờ. Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. * Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong 1 ngày đươc tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày. Nhận biết đơn vị đo thời gian ngày, giờ. Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. NTĐ 5: Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những người đã góp sức mình chống lại đoi nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của SGK; biết trao đổi vè ý nghĩa câu chuyện; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ: Bộ chữ. NTĐ2:Đồng hồ bằng bìa. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III.Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Lên bảng đọc bài theo SGK. GV giới thiệu bài Ghi đầu bài. HS: - Nhóm trưởng gọi các bạn kể lại câu Ở dưới viết vào bảng con. HD và thảo luận cùng HS về nhịp chuyện giờ trước và nêu ý nghĩa câu 5’ 1 sống tự nhiên hàng ngày. chuyện - Nxét, báo cáo kết quả. GV NX chữ viết của HS. HS thảo luận nhịp sống tự nhiên GV: GTB - Gọi hs đọc yêu cầu HS đọc 5’ 2 Giới thiệu bài Ghi đầu bài. hàng ngày. đề bài. Trang 65
  2. * Dạy vần im. Chẳng hạn Lúc 5 giờ sáng em đang - GV phân tích đề, gạch chân các từ: được Nhận diện vần. làm gì ?. nghe, được đọc, chống lại đói nghèo, lạc Vần im được tạo bởi I và m. ? Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì ? hậu, vỡ hạnh phỳc của nhân dân. So sánh im với am. . - Y/c HS đọc phần gợi ý sgk HS Ghép vần im – HS đánh vần. GV NX chung và HD tiếp Một ngày HS: HS đọc gợi ý SGK Ghép tiếng chim – HS đánh vần. có 24 giờ. Một ngày được tính từ 12 - HS giới thiệu những câu chuyện mình kể. 5’ 3 Đọc trơn từ chim câu. giờ Đọc im – chim – chim câu. HS nối tiếp CN. GV NX sửa nhịp đọc cho HS. HS Nhắc lại bảng nêu trong SGK. GV: -Y/c HS kể chuyện trong nhóm. GV y/c HS đọc xuôi ngược đọc CN. Luyện tập củng cố bằng cách y/c TL - GV hướng dẫn: * Um (tương tự). các câu hỏi. + Giới thiệu câu chuyện. GV cho HS so sánh 2 vần và đọc *HS Nhìn vào đồng hồ rồi nêu nối + Kể những chi tiết làm nổi rõ hoạt động của 5’ 4 CN nối tiếp. tiếp. nhân vật. GV NX chung và HD viết vào bảng Ở dưới lớp nghe và NX. +Trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. con. um, im GV NX chữ viết của HS. HS Đọc trơn cả 2 vần. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 1 HS: - HS kể. Các bạn đặt câu hỏi. HS Đọc nối tiếp CN. cho HS thực hành xem đồng hồ. + Bạn thích nhân vật nào? Vì sao? GV nghe và NX chung và y/c HS HS * Thực hành xem đồng hồ. + Bạn học tập điều gì qua câu chuyện? 5 đọc 4 từ trên bảng và y/c HS tự tìm HS * Nêu miệng nối tiếp. - Nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hay 15’ tiếng có vần mới rồi gạch chân và GV NX chung và giao BT 3. nhất, bạn kể hấp dẫn nhất. y/c HS đọc. GV giải thích các từ. GV y/c HS nhìn vào đồng hồ trong HS Đọc bài CN nối tiếp. SGK rồi nêu. - GV cùng HS chữa bài. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 64 IM – UM. (T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. (T1) NTĐ5 TẬP ĐỌC: THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN I. Mục tiêu Trang 66
  3. NTĐ1 Y/c như tiết 1. NTĐ2 Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. Hiểu ND Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ ( làm được các BT trong SGK). KNS - Kiểm soát cảm xúc. Thể hiện sự cảm thông. Trình bày suy nghĩ. Tư duy sáng tạo. Phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ. *Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. Hiểu ND Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ NTĐ5: - Đọc diễn cảm được bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng,chậm rãi - Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi tài năng,tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : Tranh NTĐ2 : Tranh minh họa - Các phương pháp kĩ thuật - Động não. -Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động 3/. Luyện tập GV Giới thiệu chủ điểm và giới - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu a, Luyện đọc thiệu bài. Đọc mẫu bài và giao việc bài, gọi HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn 8’ 1 HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. cho HS. bài. HS Đọc bài CN – nhóm – bàn. GV NX chung và treo tranh câu HS* Đọc nối tiếp câu. - HS: Luyện đọc theo nhóm ứng dụng – giải thích NX y/c đọc Tự nêu từ khó. câu ứng dụng. GV y/c HS nêu từ khó HDHS đọc 5’ 2 Đọc mẫu câu ứng dụng. chia đoạn giao việc HD đọc câu, HS Đọc nối tiếp câu ứng dụng. đoạn thơ. HS Đọc tên bài luyện nói. HS Luyện nói theo nhóm đôi. GVGọi HS trưng bày trước lớp HS *Đọc nối tiếp đoạn theo y/c. - GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa Nhận xét và HD đọc bài trong Đọc được 1 đoạn trong bài tập đọc. phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn bài. 7’ 3 SGK. HS đọc CN. Nhận xét HD luyện viết vào vở. Trang 67
  4. HS Viết bài vào VTV. GV Y/c HS đọc nối tiếp lần 2 có giải - HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi 8’ 4 nghĩa từ. Giao đọc đoạn trong nhóm. trong SGK theo nhóm. GV Thu vở NX bài viết và khen HS Các nhóm đọc theo y/c. - GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi nhận ngợi những bài viết đẹp. GV Y/c đại diện thi đọc NX. xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. 7’ 5 NX tiết học. NX tiết học. - HS: Luyện đọc diễn cảm đoạn 2 - Thi đọc - nhận xét Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ2 TẬP ĐỌC CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. (T2) NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với 2 hình vẽ. NTĐ2 Y/C như tiết 1. NTĐ5: - Biết tính tỉ số phần trăm và ứng dụng trong giải toán II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : Bảng phụ BT 3. NTĐ2 : Tranh NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng con. GV y/c 5 HS nối tiếp đọc lại bài. - HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài 5’ 1 Chia nhóm phát phiếu CH cho từng tập 3 trang 22 SGK nhóm. GV NX bài làm ở bảng con và HS Các nhóm tự đọc lại bài và TLCH - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, 5’ 2 giao bài 1 Tính cho HS làm vào trong nhóm. giới thiệu và ghi tựa bài hướng dẫn HS vở. Đọc bài theo sgk. làm bài tập. Trang 68
  5. HS Làm bài vào vở. GV y/c các nhóm đọc CH và TL theo y/c - HS: Làm bài tập 1 vào vở. 5’ 3 – NX chốt lại ý đúng – GV đọc lại bài và giao nhiệm vụ cho HS. Gv Cùng HS chữa bài và giao BT HS Đọc bài theo vai. - GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 1 8’ 4 3 cho HS làm vào vở. chốt lời giải đúng. Giao việc. HS Làm bài vào vở. GV Y/c HS lên đọc bài trước lớp. NX - HS: 1 em lên bảng làm bài tập 2(a,c); Nhìn vào hình vẽ rồi viết phép củng cố bài liên hệ thực tế. Dặn dò cho ở dưới làm vào vở nháp 9’ 5 tính thích hợp vào vở. giờ sau. GV Cùng HS chữa bài Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1: ÔN TIẾNG ÔN: IM, UM NTĐ 2: ÔN TOÁN ÔN NGÀY, GIỜ NTĐ5 ÔN TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ 1: Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2: Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong 1 ngày đươc tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày. Nhận biết đơn vị đo thời gian ngày, giờ. Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. NTĐ5: Củng cố về tính tỉ số phần trăm và ứng dụng trong giải toán II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng GV: GTB Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . bài 1 - Nhắc lại quy tắc thứ tự thực hiện HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập HS: - HS làm bài vào phiếu bài tập, sau đó 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. vào vở. 1 HS đọc bài chữa trước lớp. Trang 69
  6. HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. GV: Gọi hs nhận xét, chữa bài 3 - Nhóm khác n/xét, bổ sung. Nhận xét chung tiết học 4 Dặn dò chung . Ngày soạn: 15/12/2019 Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 65 IÊM – YÊM. (T1) NTĐ2 TOÁN THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ. NTĐ5 TOÁN GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng. Viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Điểm 10. NTĐ2 Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ 17 giờ, 23 giờ Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian (bài 1, 2). * Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ 17 giờ, 23 giờ Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian (bài 1, 2). NTĐ5: - Biết tìm một số phần trăm của một số - Vận dụng được để giải toán đơn giản về tìm một số phần trăm của một số. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 Tranh BộDĐH .NTĐ2 mô hình đồng hồ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Lên bảng đọc bài theo SGK. GV y/c HS nêu miệng mặt đồng hồ - HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài Ở dưới lớp viết vào bảng con. bằng bìa. tập 4 trang 23 SGK 5’ 1 GV NX và đánh giá chung. Giới thiệu bài Ghi đầu bài. Trang 70
  7. Giao việc cho HS quan sát và thực hành xem đồng hồ. GV NX chữ viết ở bảng con. HS Quan sát tranh, liên hệ với giờ - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, GVNX ghi điểm và giới thiệu bài. ghi ở bức tranh, xem đồng hồ chỉ giới thiệu và ghi tựa cho HS nêu mối * Dạy vần iêm. thời gian thích hợp với giờ ghi trong quan hệ giữa các đơn vị đo Nhận diện vần. tranh. 5’ 2 Vần iêm được tạo nên từ iê và m. *HS Nêu đồng hồ A, đồng hồ B So sánh iêm với êm. + Giống nhau Phần cuối là êm. + Khác nhau iêm có thêm ở phần đầu i. HS Ghép vần iêm – HS đánh vần. GV Nghe HS nêu theo đồng hồ. - HS: Làm bài tập 1; 1 em lên bảng làm Ghép tiếng xiêm. NX chung và giao bài 2. bài. 5’ 3 Phân tích. Câu nào đúng? Câu nào sai? HS Đọc trơn từ dừa xiêm. Giao việc cho HS. GV NX sửa nhịp đọc cho HS. GV chỉ HS Quan sát tranh, liên hệ giờ ghi - GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên bảng cho HS đọc CN xuôi ngược. trên đồng hồ “ Với thời gian thực bảng gọi HS lên bảng làm bài tập 2 nhận * Yêm (tương tự). tế”. xét. - GV cho HS đọc cả 2 vần và so sánh *HS Nhìn vào đồng hồ trong SGk 8’ 4 2 vần yêm – iêm. rồi nêu miệng. - GVNX và HD HS viết bảng HS khác nghe và NX bạn con.iêm, yêm. * HS nhìn vào mô hình rồi nêu. - GVNX chữ viết của HS. HS Đọc nhẩm 4 từ trên bảng và tìm GV Cùng *HS chữa bài 2. - HS: 1 em lên bảng làm bài tập 4 - GV: 5’ 5 tiếng có vần mới. Cả lớp và GV chữa bài tập 4 trên bảng nhận xét GV Y/c HS đọc trơn 4 từ, Giải thích - HS khá, giỏi làm bài tập 3 các từ đó. 5’ 6 - GV y/c HS đọc cả bài trên bảng. HS Đọc trơn 2 vần Nhận xét chung tiết học 2’ 7 Dặn dò chung Trang 71
  8. Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 65 IÊM – YÊM. (T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC THỜI GIAN BIỂU NTĐ 5 TẬP LÀM VĂN TẢ NGƯỜI ( KIỂM TRA VIẾT) I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ đúng hơi sau dấu câu, giữa cột, dòng. Hiểu được tác dụng của thời gian biểu (TLCH 1, 2). NTĐ5: Viết được bài văn tả người hoàn chỉnh,thể hiện được sự quan sát chân thực, diễn đạt trôi chảy II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ1 : Tranh NTĐ2 : Thời gian biểu NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV Y/c HS đọc nối tiếp bài Con chó GV kiểm tra sự chuẩn bị của học 3/. Luyện tập nhà hàng xóm. sinh a, Luyện đọc Ở dưới lớp nghe và NX. HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. NX và giới thiệu bài Ghi đầu bài. 8’ 1 HS Đọc nối tiếp CN – nhóm – bàn. - GV đọc mẫu bài. HDHS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ, giao việc cho HS. Thời gian biểu, VSCN. GV NX và tuyên dương những HS đọc HS *Nối tiếp đọc câu theo y/c. - GV: Cho HS làm bài KT tốt. 3’ 2 HD đọc câu ứng dụng. Treo tranh HS NX và tìm tiếng có vần mới. GV y/c HS đọc cả câu. HS Đọc câu ứng dụng nối tiếp. GVcho đọc từ khó câu đoạn khó. - HS: Làm bài KT 5’ 3 HS Đọc tên bài Luyện nói. HS Luyện nói theo nhóm đôi. Trang 72
  9. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS* Nối tiếp đọc đoạn theo y/c. - GV: Quan sát nhắc nhở và giúp NX và HD đọc bài trong SGK. HS đọc -*Đọc đoạn theo nhóm. đỡ. 10’ 4 CN – nhóm lớp. NX HD luyện viết vào - *Thi đọc giữa các nhóm. vở. GVNX chung và giao việc phát phiếu HS Viết bài vào VTV. cho HS thảo luận. GV Thu vở Nhận xét dặn dò và KL tiết HS Thảo luận. - HS: Làm theo yêu cầu của bài học. GV Y/c HS TLCH trước lớp. 6’ 5 - NX – KL. - Gọi HS đọc bài – NX đánh giá. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung Tiết 3 NTĐ1 TOÁN BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10. NTĐ2 CHÍNH TẢ TẬP CHÉP CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỔNG KẾT VỐN TỪ I. Mục tiêu NTĐ1 Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. (bài 1, 3). NTĐ2 Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi. Làm đúng BT 2, BT 3(a). * Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi NTĐ5: - Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ: nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù (BT1) - Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm (BT2 II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ. NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng con. GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới 5’ 1 GV Đọc bài mẫu trên bảng và gọi 2 thiệu bài và ghi tựa bài HD HS làm HS đọc bài trên bảng. GVHDHS bài tập. Trang 73
  10. 10 10 10 10 nhìn vào bài viết và tự tìm chữ khó - - - - viết vào bảng con. 5 6 8 9 GVNX chữ viết ở bảng con và giao 5 4 2 1 việc cho HS nhìn bảng chép bài. 2 HS Lên bảng làm bài 10 – 7 = 3 10 – 3 = 7 10 – 6 = 4 10 – 4 = 6 10 – 10 = 0 10 – 0 = 10 GV Cùng HSNX bài và giới thiệu bài HS *Nhìn bảng chép bài vào vở. - HS: Làm bài tập 1 vào vở và làm bài Ghi đầu bài. tập 2 vào phiếu khổ to theo nhóm. Gắn 1 chấm tròn và thêm 9 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn. y/c HS nêu phép tính 9 + 1 = 10 10 – 1 = 9 5’ 2 Nêu nối tiếp 8 + 2 = 10 10 – 2 = 8 y/c HS đọc thuộc. NX chung và giao BT 1 cho HS làm vào vở. HS Làm bài vào vở. GV Thu bài NX và giao BT 2, 3 (a) - GV:Mời đại diện trình bày bài tập 1 6’ 3 cho HS làm vào vở. và cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng chữa bài nhận xét. GV Cùng HS chữa bài và giao ý (b) cho HS *Làm bài vào vở BT. - HS: Viết một đoạn văn tả cảnh 9’ 4 HS làm vào vở. GV Cùng HS nhận xét chữa bài trên thanh bình (BT3) . HS Làm bài vào vở. bảng. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3 - GV: Gọi HS đọc đoạn văn vừa viết cho HS làm vào vở. y/c HS nhìn vào cả lớp và GV nhận xét, bổ sung 8’ 5 hình vẽ rồi viết phép tính Gọi 2 HS lên bảng làm. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung Trang 74
  11. Ngày soạn:16/12/2019 Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 66 UÔM – ƯƠM. (T1) NTĐ2 KỂ CHUYỆN CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng; Viết được uôm, ươm, đàn bướm, cánh buồm. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề ong, bướm, chim, cá cảnh. NTĐ2: Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện. * Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: bộ chữ, tranh. NTĐ2: tranh NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Lên bảng đọc bài theo SGK. GV Y/c HS lên bảng kể câu chuyện HS: Nhóm trưởng y/c 2 HS thực Ở dưới lớp viết vào bảng con dừa xiêm, Hai anh em. hiện. 5’ 1 cái yếm. - Tìm tỉ số phần trăm của 13 và 25? - Nhận xét, bổ sung - Báo cáo kết quả. NX chung và giới thiệu bài Ghi đầu bài. HS Kể chuyện nối tiếp. GV: GTB Hướng dẫn häc sinh lµm * Dạy vần uôm. bµi tËp bài 1 5’ 2 Nhận diện vần và ghép vần uôm. - Nhắc lại quy tắc thứ tự thực hiện Được tạo nên từ uô và m. Đánh vần uôm. HS đánh vần. HS Ghép tiếng buồm. GV NX và giới thiệu bài Ghi đầu bài. Bài 1: - HS làm bài vào vở bài tập, Đánh vần Buồm. GV giao nhiệm vụ cho cả lớp. sau đó 1 HS đọc bài chữa trước lớp. 5’ 3 Đọc trơn từ cánh buồm. Làm bài vào vở Đọc uôm – buồm – cánh buồm. Trang 75
  12. GV NX chung. HS Kể từng đoạn câu chuyện theo HS: HS làm bài 2 vào vở, 1 em lên Dạy vần ươm (tương tự). nhóm. bảng làm bài. y/c HS so sánh 2 vần ươm và uôm. y/c Kế hoạch năm 20 ha. 5’ 4 đọc cả 2 vần. Đến tháng 9 : 18 ha. NX chung và HD viết bảng con. NX HS Kể từng đoạn câu chuyện. Hết năm: 23,5 ha. chữ viết của HS. HS Đọc cả 2 vần. GV NX chung và gọi HS kể từng đoạn GV: Nhận xét, chữa bài. * HS Đọc 2 vần trên bảng. trước lớp. Hết tháng 9 vượt kế họach là: GV NX chung và y/c HS đọc nhẩm 4 từ NX đánh giá – giao nhiệm vụ tiếp. 18 : 20 = 0,9 = 90% trên bảng và tìm tiếng có vần mới và HS Kể toàn bộ câu chuyện theo nhóm, Tỉ số phần trăm của DT trồng được đọc đánh vần tiếng đó. y/c HS đọc trơn cả năm và kế họach là: 8’ 5 các từ. GV giải thích các từ. 23,5 : 20 = 117,5% - Cả năm thực hiện được vượt mức kế hoạch là: 117,5% - 100% = 17,5% - Chữa bµi - NhËn xÐt HS Đọc nối tiếp cả bài CN. GV Gọi HS kể trước lớp NX – đánh 6’ 6 GV NX chung.NX giờ học. giá – dặn dò. Nhận xét chung tiết học 2’ 7 Dặn dò chung Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 66 UÔM – ƯƠM. (T2) NTĐ2 TOÁN NGÀY – THÁNG. NTĐ5 TẬP ĐỌC THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Biết đọc tên các ngày trong tháng. Biết xem lịch để xác định được số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. Nhận biết đơn vị đo thời gian ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày), ngày, tuần lễ, (bài 1, 2). * Biết đọc tên các ngày trong tháng. Biết xem lịch để xác định được số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. Nhận biết đơn vị đo thời gian ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày), ngày, tuần lễ, NTĐ 5: - Biết đọc diễn cảm bài văn. Trang 76
  13. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi người chữa bệnh phải đi bệnh viện. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh, Bộ Đ ĐH NTĐ2: tờ lịch. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV Giơi thiệu bài Ghi đầu bài. HS: KiÓm tra bµi T§ giê tr­íc cña c¸c 3/. Luyện tập Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong b¹n. a, Luyện đọc tháng. - NhËn xÐt, b¸o c¸o 8’ 1 HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. GV Treo tờ lịch tháng 11 lên bảng và y/c Đọc bài CN – nhóm – bàn. HS *quan sát trên tờ lịch và TL. HS Đọc 2 vần trên bảng. Gv Giao việc cho HS. GV NX chung và y/c HS NX HS Quan sát tờ lịch và nêu miệng nối tiếp GV: GTB, HD HS luyÖn ®äc, chia tranh câu ứng dụng. Đọc tên các ngày còn thiếu. ®o¹n cho bµi. 5’ 2 y/c HS đọc câu ứng dụng và tìm HS Quan sát tờ lịch rồi nêu. tiếng có vần mới. GV giải thích HS khác nghe và NX. câu ứng dụng. HS Đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV Cùng HS NX và giao BT 1 cho HS HS: §äc nèi tiÕp theo cÆp, ®äc theo HS Đọc tên bài luyện nói. làm vào vở. nhãm, chó ý ph¸t ©m ®óng c¸c tõ khã 3’ 3 HS Luyện nói theo nhóm đôi. GV y/c *HS đọc y/c rồi viết theo mẫu. trong bµi. GV Cùng HS chữa bài và giao bài 2 cho HS làm. GVGọi HS trình bày trước lớp. HS Nhìn vào tờ lịch tháng 12. GV: Gióp HS hiÓu nghÜa c¸c tõ ng÷ NX và HD đọc bài trong SGK. HS *Nêu tiếp các ngày còn thiếu. trong bµi. HD HS t×m hiÓu nd bµi. HS đọc CN. HS khác nghe và NX. - GV nêu câu hỏi: 3’ 4 NX HD luyện viết vào vở. + Rót ý chÝnh: - Néi dung chÝnh cña bµi lµ g×? - GV chèt ý ®óng, ghi b¶ng. - Cho 1-2 HS ®äc l¹i. Trang 77
  14. HS Viết bài vào VTV. GV Cùng HS chữa bài Tháng 12 có 31 HS: LuyÖn ®äc diÔn c¶m bµi v¨n. GV Thu vở.NX bài viết và khen ngày. GV: NhËn xÐt, b×nh chän 8’ 5 những bài viết đẹp. GV giao ý (b) cho HS xem tờ lịch trên rồi GVNX giờ học. cho biết. - GV y/c HS quan sát kĩ rồi nêu. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung . Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ2 TẬP VIẾT CHỮ HOA O. NTĐ5 CHÍNH TẢ ( NGHE – VIÊT)VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY I. Mục tiêu NTĐ1 Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán ( bài 1 (cột 1, 2,3) bài 2(phần1) bài 3(dòng 1) bài 4). NTĐ2 Viết đúng chữ hoa O ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng. Ong ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn.* Viết đúng chữ hoa O ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng. Ong ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn. NTĐ5: - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức 2 khổ thơ đầu của bài thơ Về ngôi nhà đang xây ,bài viết không mắc quá 5 lỗi. - Tìm được các tiếng uô, ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh trong các tiếng có uô, ua (BT2); tìm được tiếng thích hợp chứa uô, ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở (BT3). II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2 GV Mẫu chữ O NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi 1 HS lên bảng thực hiện HS Viết chữ N vào bảng con. - HS viết lại một số từ khó ở bài trước Ở dưới lớp làm vào bảng con. 1 HS lên bảng viết. - Nêu cách trình bày, ghi đầu bài. 7’ 1 GV NX đánh giá bài của HS. GVKL và giao BT 1 Tính cho HS làm vào vở. Trang 78
  15. HS Làm bài vào vở. GV NX chữ viết của HS. HS: HS đọc hai đoạn thơ cần viết, HS Khá làm thêm cột 4, 5. Giới thiệu bài Ghi đầu bài. TLCH. Bài 2 Số ? HDHS quan sát và NX chữ viết hoa O. + Hình ảnh ngôi nhà đang xây, cho em HS Khá làm thêm phần 2. Viết mẫu lên bảng. thấy điều gì về đất nước ta? (Đất nước 10’ 2 HS Quan sát và NX chữ O. ta trên đà phát triển). HS Viết vào bảng con O. - Cả lớp đọc thầm tìm chữ khó viết, NX chung và HD viết chữ Ong lên luyện viết chữ khó VD: giàn giáo, hươ bảng. hươ, sẫm biếc, xây dở. HS Viết chữ Ong vào bảng con. GV Cùng HS chữa bài 1, 2 và giao HS NX chung và viết cụm từ ứng GV: Đọc từng câu, từng bộ phận ngắn BT 3 cho HS làm vào bảng con. dụng. GV y/c HS đọc cụm từ ứng trong câu cho hs viết bài vào vở 10’ 3 Bài 3 dụng Ong bay bướm lượn và viết mẫu lên - Đọc toàn bài cho hs soát bài GV Gọi 2 HS khá lên làm dòng 2, 3. bảng. HS: Đổi vở và chữa bài theo cặp. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 4. HS Viết bài vào VTV. HS làm BT 4 vào vở. HS viết bài vào vở tập viết. GV: GV chữa bài. 6’ 4 6 + 4 = 10 GV Thu bài NX bài.NX giờ học. - Nhận xét, chữa bài. - HD hs bài tập 2 Nhận xét chung tiết học 2’ 5 Dặn dò chung BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 NTĐ 2 ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM NTĐ5 TOÁN ÔN TẬP I. Mục tiêu NTĐ 1 Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: - Biết tìm tỷ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh Trang 79
  16. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 10. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập Bài 1: - HS làm bài vào vở bài tập, sau đó 1 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi đọc. HS đọc bài chữa trước lớp. NX. Làm bài vào vở GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự HS: HS làm bài 2 vào vở, 1 em lên bảng làm 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. bài. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả GV: Nhận xét, chữa bài. lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. Hết tháng 9 vượt kế họach là: 18 : 20 = 0,9 = 90% Tỉ số phần trăm của DT trồng được cả năm 3 và kế họach là: 23,5 : 20 = 117,5% - Cả năm thực hiện được vượt mức kế hoạch là: 117,5% - 100% = 17,5% Nhận xét chung tiết học 4 Dặn dò chung Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN: UÔM, UƠM NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN: NGÀY – THÁNG. NTĐ5 LUYỆN ĐỌC THẦY CÚNG ĐI VIỆN I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học uôm, uơm. NTĐ2 Biết đọc tên các ngày trong tháng. Biết xem lịch để xác định được số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. Nhận biết đơn vị đo thời gian ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày), ngày, tuần lễ, (bài 1, 2) NTĐ5: - Đọc đúng với giọng rõ ràng, rành mạch phù hợp nội dung văn bản II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh Trang 80
  17. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng nêu giờ, ngày GV: Nhận xét Cả lớp làm vào nháp nhận xét . - HDHS luyện đọc - Gọi 3hs đọc nối tiếp đoạn (2 lượt), 1 nêu từ khó. - Sửa lỗi phát âm cho hs, nhắc hs ngắt, nghỉ hơi đúng, giọng đọc câu hỏi, câu cảm. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài - Nhóm trưởng điều hành. GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. HS: Luyện đọc, hs đọc cả bài. Ngắt 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những nghỉ hơi đúng những câu văn dài. HS còn lúng túng. - GVđọc diễn cảm toàn bài. - HDhs luyện đọc theo nhóm GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. GV: HDhs đọc diễn cảm đoạn - GV đọc mẫu đoạn văn. 3 HDhs đọc diễn cảm. HS nªu c¸ch ®äcThi ®äc ®o¹n (bài văn) Nhận xét chung tiết học Dặn dò chung Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT CÁC VẦN Đà HỌC CÓ M Ở CUỐI NTĐ2: LUYỆN VIẾT CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM NTĐ5: LUYỆN VIẾT THẦY CÚNG ĐI VIỆN I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: Các vần đã học có m ở cuối NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Con chó nhà hàng xóm NTĐ5: Giúp học sinh viết được bài Thầy cúng đi viện II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ2: VLV. NTĐ2: VLV. Trang 81
  18. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 1 GV vừa viết Các vần đã học có m HS dẫn viết trên bảng con HS dẫn viết ở cuối HS theo dõi và viết bảng con 15’ 2 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con GV nhận xét và hướng dẫn viết trong trong vở vở 10’ 3 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết HS luyện viết trong vở trong vở 5' 4 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở GV theo dõi uốn nắn cho HS 5’ 5 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS dương bài viết cho các em 2’ 6 Dặn dò chung Nhận xét chung tiết học Ngày soạn: 17/12/2019 Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 67 ÔN TẬP. ( T1) NTĐ2 TOÁN THỰC HÀNH XEM LỊCH. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỔNG KẾT VỐN TỪ I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến 67. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể Đi tìm bạn. NTĐ2 Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định 1 ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ (bài 1, 2). * Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định 1 ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ NTĐ 5: Biết kiểm tra vốn từ theo các nhóm từ đồng nghĩa ở BT1 - Đặt câu theo yêu cầu BT2, BT3 II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. Bộ Đ ĐH NTĐ2: Tờ lịch tháng 1, 4. Trang 82
  19. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Đọc cho HS viết vào bảng HS Tự xem trong tờ lịch tháng 12. HS: Nhóm trưởng gọi các bạn đặt câu với 1 con cánh buồm, đàn bướm. HS* Nêu nối tiếp CN. từ đồng nghĩa, 1 từ trái nghĩa với từ: nhân NX chữ viết của HS. hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. 6’ 1 Giới thiệu bài Ghi đầu bài. GV y/c HS nhắc lại các bài đã học. HS Nêu các vần đã học. GV NX bài và giới thiệu bài Ghi GV: Nhận xét ,GTB. HS Đọc bài nối tiếp trên bảng ôn. đầu bài. GV treo tờ lịch tháng 1 lên - Gọi hs đọc thầm yêu cầu bài tập 1, suy nghĩ, HS Ghép ở cột dọc với âm ở cột bảng và y/c HS quan sát trên tờ lịch phát biểu ý kiến. 7’ 2 ngang và đọc đánh vần. các ngày còn thiếu trong tờ lịch ở 1a): Đỏ - điều – son; Trắng – bạch HS Đọc CN nối tiếp. BT 1. Xanh – biếc – lục; Hồng – đào. HS Đọc 2 vần trên bảng. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. - HDhs làm bài 2. GV NX chung và HD HS viết HS *Nêu miệng nối tiếp các ngày HS: +Tìm hình ảnh so sánh trong đoạn 1 bảng con. còn thiếu trong tờ lịch. - So sánh người với người, người với vật - HS Viết vào bảng con xâu kim, HS khác nghe và NX. Dòng sông chảy lưỡi liềm. GV Cùng HS chữa bài và NX +Tìm hình ảnh so sánh và nhân hoá trong 10’ 3 chung và giao BT 2 – GV giao tờ đoạn 2 lịch tháng 4 cho HS quan sát theo - Dòng sông Hồng như 1 dãy lụa đào duyên nhóm bàn và thảo luận. dáng. - Chú bé vừa đi vừa nhảy như 1 con chim sáo. GV NX chữ viết của HS và giao HS Nhìn vào tờ lịch tháng 4 rồi TL GV: Nhận xét, chữa bài. cho HS tự đọc thầm 3 từ trên bảng theo CH trong SGK. - Y/c hs làm bài tập 3. và tìm tiếng có vần ôn ở trên bảng * HS tự quan sát tờ lịch và đọc. GV lưu ý chỉ cần đặt 1 câu 10’ 5 tự gạch chân rồi đọc – y/c HS đọc GV Cùng HS chữa bài. - Yêu cầu hs làm vào vở trơn các từ đó. GVNX giờ học. - GV nhận xét GV NX giờ học. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung Trang 83
  20. . Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 67 ÔN TẬP. (T2) NTĐ2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? NTĐ5 TOÁN GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (TIẾP THEO) I. Mục tiêu NTĐ1: Y/C như tiết 1. NTĐ2: Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT 1). Biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ? (BT 2). Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh BT 3. * Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước BT1. Biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ? NTĐ5: - Biết tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. - Vận dụng để giải một số bài toán dạng tìm giá trị một số phần trăm của nó. II.Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ Bộ Đ ĐH NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV y/c 1 HS lên bảng làm BT 1 tuần 15. HS: Gọi các bạn HS thực hành 3/. Luyện tập NX – đánh giá Giơi thiệu bài. a/ Tính 15% của 320. 8’ 1 a, Luyện đọc HDHS làm BT 1. b/ Tính 24% của 235 kg. HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. - Y/c 2 HS lên bảng đặt tính: HS Đọc bài trên bảng. - N/X, chữa bài, báo cáo kết quả GV NX chung và treo tranh câu HS Làm bài vào VBT. GV: Nhận xét, đánh giá ứng dụng – giải thích NX tranh HS Nêu miệng nối tiếp. + GTB HD làm bài 5’ 2 y/c đọc câu ứng dụng. HS Khác nghe và NX. Đọc mẫu câu ứng dụng. HS Đọc nối tiếp câu ứng dụng – GV Cùng HS chữa bài và giao BT 2 HS: -Tìm một số khi biết 52,5% của nó đọc CN. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở BT 1, đặt là 420. 3’ 3 câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó. 420 : 52,5 = 8 em. - 8 x 100 = 800 em. Trang 84
  21. - Lấy 420 chia cho 52,5 rối nhân 100 hoặc 420 x 100 : 52,5 - HS tự làm bt 1 rồi chữa bài. GV NXHDHS kể chuyện Đi tìm HS Làm bài vào VBT. GV: Cho HS làm bài vào vở, 1em lên bạn thân. HS Nêu miệng nối tiếp bài của mình. bảng chữa bài. GV Y/c HS kể chuyện theo HS khác nghe NX. Giải nhóm. Trường Vạn Thịnh có số HS là: 3’ 4 y/c HS kể theo nhóm đôi. 552 x 100 : 92 = 600 (học sinh) ĐS: 600 học sinh. - Nhận xét, chữa bài - Y/c hs nêu cách tính bài 2 HS Kể theo nhóm đôi. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3 HS: - HS làm bài tập 2 5’ 5 (viết) GV nêu y/c và giao bài cho HS - Nhận xét, chốt. làm vào vở. - Lớp đổi vở chữa bài theo cặp. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS Làm bài vào vở. Bài 3: HS giải bài toán vào vở. NX và HD đọc bài trong SGK. HS Làm bài 3 vào vở. Bài giải 6 HS đọc CN – nhóm lớp, GV Cùng HS chữa bài. Tổng số SP của xưởng may là: 10’ NX HD luyện viết vào vở. KL giờ học. 732 x 100 : 91,5 = 800 (sản phẩm) HS Viết bài vào vở. ĐS: 800 sản phẩm GV Thu bài NX bài viết. Nhận xét chung tiết học 2’ 7 Dặn dò chung BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (TIẾP) NTĐ 2 ÔN TIẾNG ÔN TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? NTĐ5 ÔN TIẾNG VIỆT TỔNG KẾT VỐN TỪ I. Mục tiêu NTĐ1: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng, phép trừ trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình NTĐ2: Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT 1). Biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ? NTĐ5: Biết kiểm tra vốn từ theo các nhóm từ đồng nghĩ. Đặt câu theo yêu cầu Trang 85
  22. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng, bảng trừ trong GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài - GV: Mời đại diện trình bày bài tập 1, 2 cả phạm vi 10. tập. lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi NX. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự - HS: Làm bài tập 1, 2 phần luyện tập vào vở 2 làm các bài tập. HS làm các bài tập. bài tập. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả - GV: Cho HS trình bày bài tập 1, 2 kết hợp 3 lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. trình bày bài tập 3, 4 nhận xét chốt lời giải đúng. Nhận xét chung tiết học Dặn dò chung Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN: EM, ÊM NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN THỰC HÀNH XEM LỊCH NTĐ5 ÔN TOÁN ÔN GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. Mục tiêu NTĐ 1: Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2: Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định 1 ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. NTĐ5: - Biết tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. - Vận dụng để giải một số bài toán dạng tìm giá trị một số phần trăm của nó II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1: Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2: Kiểm tra, đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Trang 86
  23. GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. GV: Cho HS làm bài vào vở, 1em lên bảng 84 - 17 ; 64 - 38 chữa bài. Cả lớp làm vào nháp nhận xét . Giải Trường Vạn Thịnh có số HS là: 1 552 x 100 : 92 = 600 (học sinh) ĐS: 600 học sinh. - Nhận xét, chữa bài - Y/c hs nêu cách tính bài 2 HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài HS: - HS làm bài tập 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. - Nhận xét, chốt. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - Lớp đổi vở chữa bài theo cặp. HS còn lúng túng. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Bài 3: HS giải bài toán vào vở. Bài giải 3 Tổng số SP của xưởng may là: 732 x 100 : 91,5 = 800 (sản phẩm) ĐS: 800 sản phẩm Nhận xét chung tiết học 4 Dặn dò chung Ngày soạn: 18/12/2019 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 68 OT – AT. (T1) NTĐ2: TẬP LÀM VĂN KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI GIAN BIỂU NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc được ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được ot, at, tiếng hót, ca hát. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. NTĐ2: Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen BT 1. Kể được 1 vài câu về 1 con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT 2). Biết lập thời gian biểu ( nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT 3). * Kể được 1 vài câu về 1 con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT 2). Biết lập thời gian biểu ( nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày KNS - Kiểm soát cảm xúc. Trang 87
  24. - Quản lí thời gian. - Lắng nghe tích cực. Các phương pháp kĩ thuật dạy học tích cực - Đặt câu hỏi. - Trình bay cá nhân. - Bài tập tình huống. NTĐ 5: Biết làm 3 dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm. - Tính tỉ số phần trăm của hai số. - Tìm giá trị một số phần trăm của một số. - Tính một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó.- HS làm được BT1(b); BT2(b); BT3(a) II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ1: Bộ chữ. Bộ Đ ĐH NTĐ2: Bảng phụ BT. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS đọc bài theo SGK. GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. HS: Kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh. Ở dưới lớp viết vào bảng con xâu kim, GV y/c *Hs làm BT 1 cho HS Nhóm trưởng điều khiểncác bạn nhận xét, 5’ 1 lưỡi liềm. làm vào vở. đánh giá việc làm BT ở nhà. - Nhận xét, báo cáo kết quả. GV NX chung và giới thiệu bài. HS Làm bài vào vở. GV: + GTB * Dạy vần ot. HS *Nêu miệng nối tiếp bài làm - HDhs thực hành, y/c hs làm BT1 vào vở, 5’ 2 Nhận diện vần và ghép ot. của mình. 1 em lên bảng làm Vần ot được tạo nên từ o và t. HS Khác nghe và NX. Đánh vần ot và phân tích vần. HS Ghép hót. GV Cùng HS chữa bài. HS: Cả lớp làm bài vào vở, Đánh vần hót. - GV giao BT 2 cho HS làm. 37: 42 = 0,8809 = 88,09% 5’ 3 Đọc trơn từ Tiếng hót. - GV y/c HS kể về 1 con vật 126 :1200 = 0,105 = 10,5% HS Đọc xuôi ngược. nuôi trong nhà mà em biết. - Nhận xét, chữa bài GV NX chung. HS Làm bài vào vở. GV:HDHS làm bài tập 2 vào vở HS nêu - Dạy vần at (tương tự). *HS làm bài 3 vào vở. yêu cầu, tóm tắt. 8’ 4 - y/c HS so sánh 2 vần at – ot. HS Nêu miệng bài làm của mình. Tự làm bài vào vở. - GV y/c HS đọc cả 2 vần. HS Khác nghe và NX. 97x30:100= 29,1 Trang 88
  25. * HS Đọc 2 vần trên bảng. 6000000:100x15=900 000đ GV NX chung và HD viết bảng con. - 1 HS lên bảng chữa bài, vừa thực hiện GVNX chữ viết của HS. vừa nêu cách tính. HS Đọc 4 từ trên bảng và tìm tiếng có GV Cùng HS chữa bài và giao HS: - 1 HS lên bảng chữa bài, vừa thực vần mới và gạch chân những tiếng đó. bài 3 Lập thời gian biểu buổi tối hiện vừa nêu cách tính. 5’ 5 HS đọc trơn các từ đó. của em. - HDHS làm bài 3 - HS lên bảng chữa bài. GV NX chung và giải thích các từ trên HS Làm bài vào vở. 5’ 6 bảng và y/c HS đọc cả bài. Nhận xét chung tiết học 2’ 7 Dặn dò chung Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 68 OT – AT. (T2) NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ5: TLV LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (TẢ HOẠT ĐỘNG) I. Mục tiêu NTĐ1: Y/C như tiết 1. NTĐ2: Biết các đơn vị đo thời gian ngày, giờ; ngày tháng. Biết xem lịch (bài 1, bài 2). *Biết các đơn vị đo thời gian ngày, giờ; ngày tháng. NTĐ5: - Biết lập dàn ý bài văn miêu tả hoạt động của người(BT1) - Dựa vào dàn ý đã lập,viết được đoạn văn tả hoạt động của người(BT2) II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh, Bộ Đ ĐH NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV giới thiệu bài Ghi đầu bài và giao BT 1 HS: nhận xét chung về bài viết 3/. Luyện tập Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau ? của học sinh. 8’ 1 a, Luyện đọc GV Y/c HS nhìn vào đồng hồ trong SGK HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. rồi nêu. Trang 89
  26. HS Đọc CN nối tiếp theo nhóm – bàn. HS Đọc bài trên bảng lớp. Gv NX chung và treo tranh câu ứng HS Nêu miệng nối tiếp. - GV: Gọi HS lên bảng sửa một dụng giải thích NX tranh y/c đọc câu số lỗi điển hình về chính tả, 5’ 2 ứng dụng. HS Làm bài tập 1. nhận xét về bố cục, cách dùng Đọc mẫu câu ứng dụng. HS Khác nghe và NX bạn. từ đặt câu của HS. HS Đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV cùng HS chữa bài. - HS: Sửa lại cho đúng chính tả Đọc tên bài luyện nói. Giao BT 2. 3’ 3 HS Luyện nói theo nhóm đôi. a, Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5. y/c HS nhìn vào tờ lịch rồi nêu. GV Gọi HS trình bày trước lớp NX và HS Làm bài vào vở. - GV: Đọc cho HS nghe đoạn 3’ 4 HD đọc bài trong SGK.HS đọc CN. HS Nêu miệng nối tiếp các ngày còn thiếu. văn, bài văn hay. NXHD luyện viết vào vở TV. HS Viết bài vào VTV. GV Nghe và NX chung và NX giao tiếp ý - HS: Viết lại 1 đoạn văn cho 5 GV Thu vở NX bài viết của HS. b cho HS làm. y/c HS nhìn vào SGK theo hay hơn 14’ -GV khen những bài viết đẹp. CH và TL nối tiếp. -NX giờ học. HS Làm bài vào vở. GV Cùng HS chữa bài Nhận xét chung tiết học 2’ 7 Dặn dò chung Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ2 CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT TRÂU ƠI ! NTĐ5 Ôn TV ÔN TẬP TẢ NGƯỜI (TẢ HOẠT ĐỘNG) I. Mục tiêu NTĐ1: Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán ( bài 1, 2, 3 (cột 4, 5, 6, 7) bài 4, 5). NTĐ2: Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao. Thuộc thể thơ lục bát. Làm được BT 2, BT 3 (a). * Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao NTĐ5: - Biết lập dàn ý bài văn miêu tả hoạt động của người(BT1) - Dựa vào dàn ý đã lập,viết được đoạn văn tả hoạt động của người(BT2) II.Phương pháp và phương tiện dạy học Trang 90
  27. NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2: Bảng phụ BT. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Lên bảng làm bài. HS Cán sự KT các bạn viết quấn quýt, HS: nhận xét chung về bài viết của học 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5 những ngày trên giường, sinh. 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 NX báo cáo. 5’ 1 - Ở dưới lớp làm vào bảng con. GV nghe cán sự báo cáo – NX – Giới 10 – 7 = 3 ; 5 + 5 = 10 thiệu bài Ghi đầu bài. 10 – 6 = 4 ; 2 + 8 = 10 Đọc mẫu bài viết. GV Nhận xét bài của HS và giới HS đọc lại bài và TLCH về ND bài, viết - GV: Gọi HS lên bảng sửa một số lỗi thiệu bàiGhi đầu bài tiếng khó ra bảng con. điển hình về chính tả, nhận xét về bố cục, Giao BT1 Viết số thích hợp ( GVNXHD cách trình bày bài chính tả. cách dùng từ đặt câu của HS. Theo mẫu ) cho HS viết vào GV Đọc bài cho HS viết bài, soát bài. SGK * HS Nhìn SGK chép bài vào vở. 10’ 2 HS Làm bài 2 Đọc các số từ 0 GV Thu bài NX bài viết – giao BT 2 đến 10, từ 10 đến 0. cho HS làm. HS Đọc nối tiếp nhau. HS Khác nghe và NX bạn. HS làm bài vào vở. GV Nghe và NX chung và giao HS Làm bài theo y/c. - HS: Sửa lại cho đúng chính tả BT 3 Tính cho HS làm vào vở. Bài 2 Thi tìm những tiếng chỉ khác nhau 10’ 3 ở vần ao hoặc vần au. Bài 3 (a) Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ trống. HS Lên bảng làm bài 4. GV Cùng HS chữa bài. - GV: Đọc cho HS nghe đoạn văn, bài HS Ở dưới lớp NX bài của bạn. GVKL giờ học. văn hay. 8’ 4 GV Giao BT 5 Viết phép tính thích hợp. Nhận xét chung tiết học 2’ 5 Dặn dò chung Trang 91
  28. Tiết 4 SINH HOẠT TUẦN 16 I. Nhận xét tuần học vừa qua. + Nề nếp Thực hiện tốt nội quy của học sinh. + Đạo đức Đa phần ngoan lễ phép. + Học tập cả 2 lớp chưa cố gắng học bài. - Đồ dùng học tập còn 1 số em chưa có đầy đủ. - VS xung quanh lớp khá sạch. - VSCN còn 1 số em chưa sạch còn bẩn. - Các mặt khác tham gia tốt. II. Phương hướng tuần tới. - Đi học đều, không đi học muộn. - Học thuộc bài trước khi đến lớp. Trang 92