Giáo án Số học 6 - Tiết 1 - Ôn tập các bài toán về tập hợp

doc 5 trang mainguyen 4690
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 1 - Ôn tập các bài toán về tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_6_tiet_1_on_tap_cac_bai_toan_ve_tap_hop.doc

Nội dung text: Giáo án Số học 6 - Tiết 1 - Ôn tập các bài toán về tập hợp

  1. TUẦN 2 Ngày soạn:30/08/2018 Ngày dạy: 07/9/2018 Tiết 1. ÔN TẬP CÁC BÀI TOÁN VỀ TẬP HỢP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Hs được củng cố về cách viết tập hợp, tập con.Phân biệt về tập N và N* 2. Kĩ năng: - Sử dụng thành thạo kí hiệu ; ;  , ≤ ; ≥ - Ôn tập 2 cách viết tập hợp 3. Thái độ: - Rèn luyện kĩ năng giải toán 4. Định hướng phát triển năng lực: + Phát triển khả năng tính toán của học sinh. + Phát triển khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề. + Phát triển khả năng hợp tác theo nhóm. II. Chuẩn bị: 1. Thầy: Giáo án, thước thẳng 2. Trò: Vở ghi III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ho¹t ®éng 1: ¤n tËp lý thuyÕt ? Có những cách nào để ghi tập hợp? - Có hai cách viết tập hợp ? Môt tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? + Cách liệt kê các phần tử - Hs trả lời A = { 1;3;4;5;6} -Hs nhận xét + Cách chỉ ra tính chất đặc trưng ? Hãy viết tập hợp N; N* Ví dụ: A= { x N/ x < 7} - Hs lên bảng viết hai tập hợp N = { 0;1;2;3;4;5; } - GV: Em h·y cho biÕt tËp hîp c¸c sè tù N* = { 1;2;3;4;5; } nhiªn vµ tËp hîp c¸c sè tù nhiªn kh¸c 0 kÝ - HS: + TËp hîp c¸c sè tù nhiªn kÝ hiÖu lµ hiÖu lµ g× ? H·y viÕt b»ng tËp hîp theo kiÓu : N={0;1;2;3;4; }. liÖt kª c¸c phÇn tö ? + TËp hîp c¸c sè tù nhiªn kh¸c 0 kÝ - GV: Trong hai tËp hîp ®ã tËp hîp nµo cã hiÖu lµ : N*={1;2;3;4; }. nhiÒu phÇn tö h¬n ? - HS : TËp hîp c¸c sè tù nhiªn cã nhiÒu phÇn tö h¬n tËp hîp c¸c sè tù nhiªn kh¸c - GV: Sè nhá nhÊt trong hai tËp hîp trªn lµ 0. sè nµo ? Sè lín nhÊt trong hai tËp hîp trªn lµ - HS: Tr¶ lêi. sè nµo ? Ho¹t ®éng 2:LuyÖn tËp Dạng 1: Cách viết tập hợp; sử dụng đúng các kí hiệu
  2. - GV giíi thiÖu d¹ng to¸n Gv yêu cầu học sinh làm bài 4 /SGK Bài 1: Cho hai tập hợp A = {m,n,p,q} và Bài 1: B = { q, m }.Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ + Hs nêu yêu cầu đề bài trống q . A ; x B, p Hs làm bài tập A ; {m, q}  A + Hs nhận xét ? Nêu yêu cầu ? Các tập hợp trên viết bằng cách nào? ? Viết lại tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng ? Bài 2 : Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính Bài 2 : chất đặc trưng A = { x N / x < 6} hoặc A = { 0 ; 1; 2; 3; 4; 5} A = { x N / x ≤ 5 } B = { 3;4; 5; 6} B = { x N / 3 ≤ x ≤ 6 } C = { 0;2; 4; 6; 8} C = { x N / x = 2k ; x ≤ 8 } Bài 3 : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các Bài 3 : phần tử A = {22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29;30; A = { x N / 21 < x ≤ 31 } 31} B = { x N * / x ≤ 7 } B = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } C = { x N * / x = 2.k ; x < 8 } C = { 2 ; 4 ;6 } Bài 4: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn Bµi 4: 7 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách, sau đó điền C1 : A = {8, 9, 10, 11} các kí hiệu thích hợp vào ô trống: C2 : A = {x N / 7 < x < 12} 9 A ; 14 A. 9 A ; 14 A. Bài 5: Viết tập hợp B các chữ cái có trong từ: Bµi 5: “SÔNG HỒNG” B = {S, ¤, N, H, G} Bài 6: Cho hai tập hợp: Bµi 6: A = {m, n, p} ; B = {m, x, y} n A ; p B ; m A, B Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: n A ; p B ; m B - GV hướng dẫn HS thực hiện, sau đó yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày lời giải - HS cả lớp thực hiện, sau đó nhận xét bài làm của bạn - GV nhận xét chuẩn hoá kết quả Bài 7: Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi Bµi 7: tập hợp có bao nhiêu phần tử: a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà:
  3. x – 5 = 13 a) A = {18} : cã 1 phÇn tö; b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà: b) B = {0} : cã 1 phÇn tö: x + 8 = 8 c) C = {0, 1, 2, 3, 4, . . . } :cã v« sè c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà: phÇn tö; x . 0 = 0 d) Kh«ng cã sè tù nhiªn x nµo mµ d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà: x . 0 = 7 , vËy D =  . x . 0 = 7 - GV hướng dẫn HS thực hiện, sau đó 4 HS lên bảng viết kết quả - HS nhận xét, Gv chuẩn hoá kết quả. Tiết 2: ÔN TẬP CÁC BÀI TOÁN VỀ TẬP HỢP (tiếp) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ho¹t ®éng 1: Dạng 2: Số tự nhiên liền trước, liền sau - GV giíi thiÖu d¹ng to¸n GV : Yêu cầu hs sửa Bài 10 trang 4 / SBT HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của Yêu cầu HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào GV vỡ , sau đó nhận xét . Bài 10 trang 4 / SBT: a/ Số tự nhiên liền sau GV : Nhận xét , đánh giá . của số 199 là 200 ; của x là x + 1 b/ Số tự nhiên liền trước của số 400 là 399 ; của y là y – 1 GV : Yêu cầu hs sửa Bài 11 trang 5/SBT: Bài 11 trang 5/SBT: Yêu cầu HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào a. A = { 19 ; 20 } vỡ , sau đó nhận xét . b. B = {1 ; 2 ; 3 } c. C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 } GV:Yêu cầu hs làm Bài 12/SBT/trang 5 Bài 12 trang 5/SBT: . Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình bày , Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần : các nhóm khác nhận xét . 1201 ; 1200 ; 1199 Yêu cầu HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại M + 2 ; m + 1 ; m diện nhóm trình bày , nhận xét . GV : Nhận xét , đánh giá . Bài 14 trang 5/SBT: GV : Cho hs Làm bài 14 / trang 5/SBT Các số tự nhiên không vượt quá n là : Gọi hs khá lên bảng trình bày . 0 ; 1 ; 2 ; ; n ; gồm n + 1 số Yêu cầu HS : Làm vào vỡ , sau đó nhận xét . Bài 15 trang 5/SBT: GV Cho hs Làm bài 15 / trang 5 /SBT Cho a) x , x + 1 , x + 2 , trong đó x N
  4. biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần . đơn vị ? b) b - 1, b , b + 1 , trong đó x N* . Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình bày , là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần . các nhóm khác nhận xét . c) c , c + 1 , x + 3, trong đó c N Yêu cầu HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại không phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng diện nhóm trình bày , nhận xét . dần . d) m + 1 , m , m – 1, trng đó m N* không phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng GV : Nhận xét , đánh giá . dần . . Tiết 3: ÔN TẬP CÁC BÀI TOÁN VỀ TẬP HỢP (tiếp) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ho¹t ®éng 1: Dạng 3: Biểu diễn một số tự nhiên trong hệ thập phân - GV giới thiệu dạng 3 Bài 1 ( Bài 27/ SBT ) 1 )Dạng 1: Biểu diễn 1 số trong hệ thập phân a) ab = a.10 + b + Hs nêu yêucầu đề bài abc = a. 100 + b. 10 + c + Hs làm bài tập + Hs nhận xét aabb = a.1000 + a . 100 + b . 10 + b Bài 2: Tìm thương trong phép chia ? Nêu yêu cầu đề bài - Hs làm bài theo nhóm a) aa : a Hướng dẫn b) abab : ab Bài làm Viết số bị chia thành tổng giá trị các chữ số của nó rồi biến đổi SBC thành tích của số a) aa = a . 10 + a = 11a chia và 1 số tự nhiên Vậy : aa : a = 11a : a = 11 + Hs làm bài tập b) abab = a . 1000 + b . 100 + a . 10 + b + Hs nhận xét = 100 . a .10 +100 .b +( a. 10 + b) = 100. ( a. 10 + b) + ( a . 10 + b) = ( a. 10 + b) . ( 100 + 1) = ( a.10 + b) .101 ab = a. 10 +b Vây : ( a . 10 + b) .101 : ( a. 10 + b) = 101
  5. Ho¹t ®éng 2: Dạng 4: Tìm số thỏa mãn điều kiện cho trước - hs làm bài tập + Hs nêu yêucầu đề bài - Hs nhận xét Tìm các số tự nhiên có hai chữ số sao cho Gọi số cần tìm là: ab ( a # 0) a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng a) Vì chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số đơn vị là 5 hàng đơn vị là 5 nên a = b - 5 b) Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng Vì a > 0 nên b { 5 ; 6; 7; 8; 9 } đơn vị Với b = 5 thì a = 0 (không thỏa mãn điều Hướng dẫn kiện a > 0) Câu a Với b = 6 thì a = 1 ? a lớn hơn hay nhỏ hơn b và hơn kém nhau b = 7 thì a = 2 bao nhiêu? b = 8 thì a = 3 ; b = 9 thì a = 4 - Từ đó tính a qua b và 5? Vậy các số cần tìm là : 16 ; 27; 38; 49 + b có thể là chữ số nào ? Vì sao ? Câu b) b) Ta có a = 3 . b Biết chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng Vì 0 < a ≤ 9 nên b {1; 2; 3 } đơn vị vậy hãy tính a qua b? Với b = 1 thì a = 3 Vậy b có thể là các chữ số nào ? Vì sao? Với b = 2 thì a = 6 , với b = 3 thì a = 9 - Hãy tìm a ? Củng cố - Hướng dẫn về nhà - Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài tập - Xem lại các bàiđã làm - Làm các bài 8;9 /SBT