Đề kiểm tra học kì I môn Số học – khối 6

doc 2 trang mainguyen 4110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Số học – khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_so_hoc_khoi_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Số học – khối 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: SỐ HỌC – KHỐI 6 THỜI GIAN: 15 PHÚT (Không kể phát đề) 1/ MA TRẬN KHUNG: Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Tập hợp - Số câu hỏi 1 1 1 3 - Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Chủ đề 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Số câu hỏi 3 3 - Số điểm 3,0 3,0 Chủ đề 3: Thứ tự thực hiện các phép tính - Số câu hỏi 1 1 1 3 - Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Chủ đề 4: Tìm x -. Số câu hỏi 1 1 -. Số điểm 1,0 1,0 Tổng câu 2 5 2 1 10 Tổng điểm 2,0 5,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ (%) 20% 50% 20% 10% 100% 2. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Câu Mức Mô tả độ Chủ đề 1: Tập hợp 1 1 Nhận biết được mối quan hệ của tập hợp 2 2 Xác định được cách biểu diễn các phần tử trong tập hợp 3 4 Xác định được số phần tử của 1 tập hợp rỗng 4 2 Biết cách thực hiện phép tính có lũy thừa Chủ đề 2: 5 2 Biết cách thực hiện phép tính có lũy thừa Lũy thừa với số mũ tự 6 2 Biết cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số 7 1 Nhận biết thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc Chủ đề 3: Thứ tự thực 8 3 Tính được giá trị của biểu thức có dấu ngoặc hiện các phép tính 9 2 Tính được giá trị của biểu thức không có dấu ngoặc mà chỉ có phép cộng và trừ Chủ đè 4: Tìm x 10 3 Vận dụng kiến thức đã học để tìm x 3. ĐỀ TRẮC NGHỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cho ba tập hợp: M = {1; a ; 5 ; 8} K = {4 ; 5 ; 1} L = {8 ; 1} A. K  M B. L  K C. M K  D. L M  Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau: A. A = {1 ; 2 ; 3 ; 4; 5}B. A = x N / x 5 C. A = x N / x 5 D. A = x N / x 5 Câu 3: Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp Q = {1975; 1976; ; 2002} là: A. 55678 B. 56678 C. 45678 D. 55667
  2. Câu 4: Kết quả phép tính : 52 + 5 bằng: A. 125 B. 27 C. 30 D. 12 Câu 5: Kết quả phép tính: 22007 : 22004 – 6 = A. 22001 B. 24013 C. 2 D. 6 Câu 6: Kết quả phép tính: 24 . 27 + 73 . 2.23 là : A. 1200 B. 1600 C. 2300 D. 3200 Câu 7: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là A.    C.    B.    D.    Câu 8:Kết quả của phép tính 100 :[50 (33 8)] bằng A. 25. B. 4. C.2. D. 20. Câu 9: Giá trị của biểu thức 48 32 8 bằng A.8 . B.34. C.24. D.88 . Câu 10: Tìm số tự nhiên x, biết 119 – (x – 6) = 102. Giá trị của x là: A. 23. B.24 . C.221. D. 17. 4. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm). Mỗi câu đúng 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D A C C B B B C A