Giáo án môn Toán Lớp 5 - Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 5 - Chia một số thập phân cho một số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_5_chia_mot_so_thap_phan_cho_mot_so_tu_n.docx
Nội dung text: Giáo án môn Toán Lớp 5 - Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Toán Bài: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên, biết vận dụng trong thực hành tính. 2. Kĩ năng: Nắm vững qui tắc, rèn kĩ năng chia nhanh, chính xác, khoa học. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh say mê môn học. II. Chuẩn bị: + GV: Quy tắc chia trong SGK. + HS: vở, giấy nháp, bảng con. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: - Học sinh làm bài - 2 học sinh làm bài, lớp làm nháp 92 : 4; 172 : 12 - Lớp nhận xét. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới. - Nghe a) Giới thiệu bài mới: Chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên. b) Các hoạt động: Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nắm được quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên. - Giáo viên hướng dẫn học sinh - 1 Học sinh đọc đề, lớp đọc thầm theo. tìm hiểu đề bài của ví dụ 1. - Phân tích đề: , tóm tắt, nêu cách giải quyết H. Đề bài đã cho biết gì ? + Một sợi dây dài 8,4m, được chia làm 4 đoạn H.Đề bài yêu cầu tìm gì ? bằng nhau. H. Muốn tìm được độ dài mỗi +Yêu cầu tìm độ dài mỗi đoạn đoạn ta phải làm ntn ? + Lấy tổng độ dài chia cho 4 - GV yêu cầu cá nhân mỗi học sinh đổi đơn vị đo & thực hiện - Mỗi cá nhân thực hiện yêu cầu phép 8,4 m = 84 dm
- - Học sinh tự làm việc cá nhân. - Giáo viên yêu cầu học sinh 84 4 nêu cách thực hiện. 84 dm : 4 = ? 04 21 (dm) - Giáo viên HD học sinh chia Đổi: 21 dm = 2,1 m 0 - Giáo viên hướng dẫn học sinh Vậy 8,4 : 4 = 2,1 m nhận xét và so sánh 2 cách chia. 21 dm = 2,1 m 8, 4 4 - Giáo viên nêu ví dụ 2. 04 2,1 ( m) 72 , 58: 19 0 - Học sinh giải thích, lập luận việc đặt dấu phẩy ở - Giáo viên treo bảng quy tắc, thương. giải thích cho học sinh hiểu các - Học sinh nêu miệng quy tắc. bước và nhấn mạnh việc đánh - Học sinh giải. dấu phẩy. 72 , 58 19 - Giáo viên chốt quy tắc chia. 15 5 3,82 - Giáo viên yêu cầu học sinh 0 3 8 nhắc lại. - Học sinh kết luận nêu quy tắc. * Qui tắc: SGK trang 64 - 3 học sinh đọc nối tiếp thành tiếng , cả lớp đọc Hoạt động 2: Hướng dẫn học thầm theo. sinh bước đầu tìm được kết quả của một phép tính chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Hoạt động lớp. Bài 1: Bài 1: Đặt tính rồi tính - Giáo viên yêu cầu học sinh - 1 Học sinh đọc đề, lớp đọc thầm. đọc đề, - 4 em làm bài trên bảng lớp, học sinh lớp làm vào - Giáo viên gọi 1 HS giải vở - Giáo viên nhận xét, đánh giá. - Học sinh sửa bài, lớp nhận xét. Bài 2: - Giáo viên yêu cầu học sinh Bài 2: Tìm x nêu lại quy tắc tìm thừa số chưa - 1 học sinh đọc đề, lớp đọc thầm, nêu cách giải. biết? - 2 Học sinh làm bài trên bảng lớp, HS lớp làm vào vở a/ x 3 = 8,4 b/ 5 x = 0,25 x = 8,4 : 3 x = 0,25 : 5 x = 2,8 x = 0,05 - Học sinh sửa bài, lớp nhận xét.
- - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động cá nhân. 4/ Củng cố: - HS nhắc lại qui tắc chia một số thập phân cho - Giáo viên yêu cầu học sinh một số tự nhiên nhắc lại nội dung bài học 14,05 : 5 = ? Thi đua trò chơi: Ai nhanh, ai đúng - Nghe và ghi nhớ nội dung. - Nhận xét tiết học IV Định hướng học tập tiếp theo: - Về học bài và xem trước bài sau