Giáo án Hình học Lớp 9 - Chương trình học kỳ I - Năm học 2017-2018

doc 115 trang dichphong 3320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Chương trình học kỳ I - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_chuong_trinh_hoc_ky_i_nam_hoc_2017_20.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 9 - Chương trình học kỳ I - Năm học 2017-2018

  1. - GV chốt lại cách làm và yêu - Tiếp thu Bài 15 - SGK (77). cầu về nhà làm các phần còn lại. - GV gọi HS đọc đề bài 15 - - HS đọc đề bài. SGK ? Hãy vẽ hình ghi GT,KL của - Vẽ hình ghi GT, bài toán.? KL - GV gọi 1HS lên bảng thực - HS lên bảng thực ABC, Aˆ 902 , hiện, HS khác làm vào vở. hiện. GT cos B = 0,8 sin C , cos C, ? Có những cách nào để tính KL tg C, cotg C. các tỉ số lượng giác của góc - TL: Tính theo C? định nghĩa Giải. ? Tính theo định nghĩa cần - TL: Biết các + Vì góc B, góc C là hai góc phụ biết gì? cạnh của tam giác. nhau ? Còn có cách làm nào khác - TL: Dựa vào bài => sinC = cos B = 0,8 không? tập 14 + Ta có: - GV tổ chức cho HS hoạt - Hoạt động nhóm sin2C + cos2C = động nhóm (5') 2 2 AB AC - GV treo bài của các nhóm c - Quan sát BC BC lên bảng. AB 2 AC 2 BC 2 => Nhận xét. 2 2 1. BC BC - GV chốt lại cách làm - Nêu nhận xét => cos2C = 1 - sin2C * Chú ý khi sử dụng kết quả = 1- 0,82 = 0,36. bài 14 phải chứng minh. => cosC = 0,6 (vì cosC > 0) sin C 0,8 4 + tgC = cosC 0,6 3 cosC 0,6 3 + cotg = sin C 0,8 4 3. Củng cố (5’) - Nêu các bước dựng một góc khi biết tỉ só lượng giác của nó? - Nêu ứng dụng của các tỉ số lượng giác của góc nhọn? 4. Hướng dẫn về nhà (2’): - Học kĩ tỉ số lượng giác của góc nhọn và của hai góc phụ nhau. - Ghi nhớ cách xây dựng các công thức ở bài tập 14 - SGK. - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - HS khá giỏi làm bài 37; 38 - SBT (94) IV. RÚT KINH NGHIỆM Hòa Bình, ngày tháng 9 năm 2017 BGH Ký duyệt
  2. Ngày soạn: 09/9/2017 Ngày dạy: 19/9/2017 Tiết 08: LUYỆN TẬP (Tiếp) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố, khắc sâu các công thức tỉ số lượng giác của góc nhọn và các hệ thức liên quan đến hai góc phụ nhau. 2. Kỹ năng - Rèn KN dựng một góc khi biết TSLG của nó và kĩ năng biến đổi toán học. 3. Thái độ - Có ý thức áp dụng kiến thức vào thực tế. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Bảng phụ, thước thẳng, com pa, êke, phấn màu. 2. Học sinh - Bảng nhóm, thước kẻ, êke, com pa III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ôn định: - Sĩ số: Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Luyện tập (30’) Bµi tËp 16: (Sgk/ 77) ? Bµi to¸n yªu cÇu g×? - HS ®äc ®Ò bµi A - GV yªu cÇu 1 hs vÏ h×nh - HS tr¶ lêi ? C¹nh ®èi diÖn víi gãc 600 lµ - HS vÏ h×nh trªn c¹nh nµo? b¶ng B C - GV t×m c¹nh AC x x 3 ? Muèn tÝnh c¹nh AC ta lµm - HS c¹nh AC Ta cã sin 600 = hay ntn? 8 8 2 0 8 3 - GV yªu cÇu HS thùc hiÖn - HS tÝnh sin 60 suy ra x = 4 3 tÝnh - HS thùc hiÖn tÝnh 2 Bài 17 SGK (77) Ta có: tg450 = y => y = 20. 20 - GV đưa đề bài 17 – SGK lên tg450 bảng phụ. - HS trả lời. => y = 20 . 1= 20. ? Hãy cho biết bài cho gì, yêu Theo định lí Pi-ta-go có: cầu tìm gì? - Theo dõi x2 = y2 + 212 ? Hãy nêu cách tính x? = (20)2 + 441 - GV hướng dẫn HS theo sơ = 841 đồ: => x = 29 x = y2 212
  3.  y = 20. tg450  tg450 = y - HS lên bảng làm. 20 - GV gọi HS lên bảng làm, HS khác làm cá nhân ra bản - Nhận xét.- HS trong. trả lời. - GV gọi HS nhận xét bài - GV chốt lại bài làm của HS 3. Củng cố (10’) - Nêu các bước dựng một góc khi biết tỉ só lượng giác của nó? - Nêu ứng dụng của các tỉ số lượng giác của góc nhọn? 4. Hướng dẫn về nhà (5’): - Học kĩ tỉ số lượng giác của góc nhọn và của hai góc phụ nhau. - Ghi nhớ cách xây dựng các công thức ở bài tập 14 - SGK. - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - HS khá giỏi làm bài 37; 38 - SBT (94) IV. RÚT KINH NGHIỆM
  4. Ngày soạn: 16/9/2017 Ngày dạy: 23/9/2017 Tiết 09: LUYỆN TẬP SỬ DỤNG MTBT KIỂM TRA 15 PHÚT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố cách tìm TSLG và số đo góc nhọn bằng bảng hoặc MTBT 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng sử dụng bảng số, MTĐT 3. Thái độ - Có ý thức học tập nghiêm túc, tích cực. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Đề kiểm tra. - Bảng phụ, thước thẳng, êke, phấn màu. 2. Học sinh: - Bảng nhóm, thước kẻ, êke, com pa III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút Đề bài Câu 1 (2 điểm): Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm? a. Sin 39013’ b. Cotg 10017’ Câu 2 (2 điểm): Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x? a. Cosx = 0,4444 b. Tgx = 1,1111 Câu 3 (6 điểm): Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh? a. Tg 280 và sin 280 b. Cotg 420 và cos 420 c. Cotg 730 và sin 170 Đáp án và thang điểm Câu Đáp án Điểm a. Sin 39013’ = 0,6323 1.0 1 b. Cotg 10017’ = 5,5118 1.0 a. 63037’ 1.0 2 b. 480 1.0 a. Tg 280 > sin 280 2.0 3 b. Cotg 420 > cos 420 2.0 c. Cotg 730 > sin 170 2.0 3. Nội dung bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Luyện tập (25’) - 4 HS lên bảng so Bài 22 tr 84 sgk. - 4 HS lên bảng so sánh. sánh. So sánh. - Dưới lớp làm vào vở. - Dưới lớp làm a) Sin 200 cos 63015’.
  5. - Quan sát bài làm c) Tg 750 > tg 450. - Nhận xét? trên bảng d) Cotg 20 > cotg 37040’. - Nhận xét. Bài 23 tr 84 sgk. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - 2 HS lên bảng Tính. làm bài. sin 250 sin 250 a) 1. - Quan sát bài làm cos650 sin 250 trên bảng. (Vì cos 650 = sin 250). - Nhận xét? - Nhận xét. b) tg 580 –cotg 320 - Gv nhận xét bài làm = tg 580 –tg 580 = 0 (Vì cotg 320= tg 580). Bài 24 tr 84 sgk. - Cho HS thảo luận theo - Thảo luận theo Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau nhóm bài 24. nhóm theo sự theo thứ tự tăng dần. -Theo dõi mức độ tích cực phân công của a)Ta thấy cos 140 = sin 760. của các nhóm. GV. cos 870 = sin 30. - Đưa bài làm một số nhóm và: lên bảng phụ. - Quan sát bài làm sin30 sin250. - Gọi 3 HS lên bảng làm các a). b)Ta có: phần b, c, d. cos320 cotg320 = do sin320 cos320. - Nhận xét? - HS dưới lớp làm - GV nhận xét, bổ sung nếu vào vở. cần. - Quan sát và nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố (3’) + Trong các tỉ số lượng giác thì tỉ số nào đồng biến, tỉ số nào nghịch biến? + Liên hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? 4. Hướng dẫn về nhà (2’): - Học kĩ lí thuyết. - Xem lại cách giải các bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM
  6. Hòa Bình, ngày tháng 9 năm 2017 BGH Ký duyệt Dương Văn Việt
  7. Ngày soạn: 19/9/2017 Ngày dạy: 26/9/2017 Tiết 10: §4: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. 2. Kỹ năng - Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập. Thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng MTĐT và cách làm tròn số. 3. Thái độ - Có ý thức học tập nghiêm túc, tích cực II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, êke, phấn màu, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: - Bảng nhóm, thước kẻ, êke, thước đo góc, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ôn định: - Sĩ số: Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) ^ Cho ABC có A = 900, AB = c, AC = b, BC =a. Hãy viết các tỉ số lượng giác của ^ ^ B và .C 3. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Tìm hiểu cách thiết lập hệ thức (18’) 1.Các hệ thức. ^ - Y/c H/s đọc ND ?1 - Đọc ?1 ABC : A 1V ; AB = c; AC = b; BC = a A - Từ phần kiểm tra bài cũ hãy - Thực hiện ?1 thực hiện các Y/c của ?1 c -Dựa vào các hệ thức trên hãy - Diễn đạt bằng b diễn đạt bằng lời? lời các hệ thức. B C a ?1 TSLG (Như KTBC) *) Tính độ dài mỗi cạnh góc vuông. b = a. sinB = a. cosC. c = a. sinC = a. cosB. b = c. tgB = c. cotgC. - GV chỉ vào hình vẽ và nhân - Nhận xét, bổ c = b. tgC = b. cotgB. mạnh các HT thông qua Đ/lý sung, tiếp thu. trong SGK /86
  8. - Y/c 1 vài H/s nhắc lại ND Đ/lý - Nhắc lại *) Định lí: sgk tr 86. HĐ2: Vận dụng hệ thức (12’) * VD1. sgk tr 86. - Cho hs đọc đề bài VD1. - Đọc VD1. B - GV đưa hình vẽ lên bảng phụ. -Trong hình vẽ giả sử AB là - Quan sát hình đoạn đường máy bay bay lên vẽ. A trong 1,2 phút thì BH chính là H độ cao mà máy bay đạt được sau 1, 2 phút đó. AB là đoạn đường máy bay bay - Nêu cách tính AB? -Một hs nêu cách lên trong 1,2 phút thì BH chính - Nhận xét? tính AB là độ cao mà máy bay đạt được - Gọi 1 hs tính AB. - Quan sát bài - sau 1,2 phút đó. 1 - Nhận xét? Nhận xét, bổ vì 1,2 phút = giờ nên - GV nhận xét. sung. 50 500 AB = 10(km) . 50 - Cho hs đọc to đề bài trong - H/s đọc to đề * VD2. sgk tr 86. khung ở đầu bài học. bài B - Gọi 1 hs lên bảng diễn đạt bài -1 hs lên bảng toán bằng hình vẽ, kí hiệu và diễn đạt bài toán 3m điền các số đã biết. bằng hình vẽ, kí hiệu và điền các A số đã biết. C - Khoảng cách cần tính là cạnh - H/s lên bảng Với bài toán ở đầu bài học thì nào của ABC? tính AC chân chiếc thang cần phải đặt - Gọi 1 hs tính cạnh AC. cách chân tường một khoảng - Nhận xét? - Nhận xét. là: - GV nhận xét, bổ sung nếu cần. 3.cos650 1,27 m. 4. Củng cố, luyện tập (7’): - Cho H/s thảo luận nhóm làm bài tập sau: Cho ABC vuông tại A có AB = 21 cm, = 400. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng: ^ a) AC ; b) BC c) Phân giác trong BD của B 5. Hướng dẫn về nhà (2’): - Học thuộc nội dung định lí. - Xem lại các VD và BT. - Làm các bài 26 tr 88 sgk, bài 52, 54 tr 97 sbt. - Tiết sau học tiếp bài này. IV. RÚT KINH NGHIỆM Hòa Bình, ngày tháng 9 năm 2017
  9. BGH Ký duyệt Dương Văn Việt
  10. Ngày soạn: 22/9/2017 Ngày dạy: 29/9/2017 Tiết 11 §4: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu được thuật ngữ giải tam giác vuông là gì. 2. Kỹ năng - Vận dụng được các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông. 3. Thái độ - Có ý thức học tập nghiêm túc, tích cực II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, êke, phấn màu, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh - Bảng nhóm, thước kẻ, êke, thước đo góc, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: (6’) ^ a) Cho ABC có A = 900, AB = c, AC = b, BC =a. Viết các tỉ số lượng giác của ^ ^ B và C ^ b) Cho AC = 86 cm, C = 340. Tính AB? 2. Nội dung bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Tìm hiểu cách áp dụng giải tam giác vuông (15’) 2. áp dụng vào giải tam giác - Trong tam giác vuông, nếu cho vuông. biết trước hai cạnh hoặc một - Theo dõi, nắm * VD3. sgk tr 87. cạnh và một góc thì ta sẽ tính khái niệm giải được tất cả các cạnh và góc còn tam giác vuông. lại của nó. Bài toán đặt ra như thế gọi là bài toán “Giải tam giác vuông”. - Theo dõi đề bài. - Đưa đề bài và hình vẽ ví dụ 3 lên bảng phụ. - Theo dõi cách Theo địnhlí Py-ta-go ta có: - Hướng dẫn hs làm VD3. làm VD3. BC AB2 AC2 - Ta cần tính cạnh =52 82 9,434. - Để giải tam giác vuông ABC, BC, Bµ ,Cµ . ta cần tính cạnh, góc nào? - Theo dõi cách Mặt khác, AB 5 - HD hs tính từng yếu tố. tính. tgC 0,625 . - Một hs tính BC AC 8 ^ ^ - Gọi một hs tính BC - Nhận xét. C 320. B 580. - Bổ sung. HĐ2: Vận dụng giải tam giác vuông (15’) - Y/c H/s làm ?2 - Làm ?2 ?2 Tính BC
  11. - Gọi H/s lên bảng làm - Lên bảng Ta có Cµ 320 - Nhận xét chứa bài tập - Theo dõi nên Bµ 580. 8 BC = 9,433 cm. sin580 * VD4. sgk tr 87. - Hướng dẫn hs làm VD4. - Theo dõi cách làm VD. P - Để giải tam giác vuông OPQ, - Ta cần tínhQµ , ta cần tính cạnh, góc nào? cạnh OP, OQ. 7 - Nêu cách tính? - Một hs nêu cách - Nhận xét? tính O Q - Nhận xét. ^ - Bổ sung. Ta có. Q = 900 – 360 = 540. OP = PQ.sinQ = 7sin540 5,663. OQ = PQ.sinP 0 - Gọi 1 hs làm ?3 = 7.sin 36 4,114. -1 hs làm ?3 ?3. - Nhận xét? - Nhận xét. - GV nhận xét. Ta có. - Bổ sung. OP = PQ.cosP = 7cos360 5,663 OQ = PQ.cosQ = 7.cos540 4,114. - Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng - Theo dõi đề bài. phụ. VD5. sgk tr 87. - 1 hs lên bảng - Gọi một hs lên bảng làm bài. làm bài, dưới lớp làm ra nháp. Ta có. ^ ^ - Quan sát bài N = 900 –M = 900 – 520 = làm trên bảng. 390. - Nhận xét. LN = LM.tgM - Nhận xét? = 2,8.tg510 3,458. - Rút ra nhận xét. LM 2,8 - Qua các ví dụ, rút ra nhận xét? MN cos510 0,6293 - GV nhận xét. 4,449. *Nhận xét: sgk tr 88. 4. Củng cố, luyện tập (6’): - Phát phiểu học tập có nội dung bài 27 (SGK – 88). Y/c H/s làm theo nhóm - Mời đại diện nhóm lên T.bày - Chốt KT chính của bài 5. Hướng dẫn về nhà (3’)
  12. - Nắm ND lý thuyết của bài - Làm tốt các bài tập trong SGK - Chuẩn bị giờ sau luyện tập IV. RÚT KINH NGHIỆM Hòa Bình, ngày tháng 9 năm 2017 BGH Ký duyệt Dương Văn Việt
  13. Tiết 12: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Vận dụng được các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông. 2. Kỹ năng - Thấy được việc ứng dụng các TSLG để giải quyết một số bài toán thực tế. 3. Thái độ - Có ý thức học tập nghiêm túc, tích cực. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, bảng phụ, bảng số, MTBT. 2. Học sinh - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, bảng số, MTBT III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ (8’) - Phát biểu về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông? Chữa bài 28 tr89 sgk. - Thế nào là giải vuông? Chữa bài 55 tr97 sbt. 2. Nội dung bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Luyện tập (32’) Bài 29 tr 89 sgk. - Cho hs nghiên cứu đề bài. - Nghiên cứu đề bài. - 1 hs lên bảng vẽ - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình. hình. - Để tính góc ta - Muốn tính góc ta làm như dùng tỉ số lượng thế nào? giác cos - 1 hs lên bảng tính Ta có: - Gọi 1 hs tính góc . góc . AB 250 - Nhận xét. cos = 0,78125 . BC 320 - Nhận xét? 38037’. - Ta phải tính được - Trong bài này tam giác ABC AB hoặc AC. Bài 30 tr 89 sgk. là tam giác thường, muốn tính AN ta phải tính được độ dài đoạn nào? - Kẻ BK vuông góc - Vậy ta phải tạo ra tam giác với AC. vuông chứa AB hoặc AC làm cạnh huyền. - HS vẽ hình theo - HD hs vẽ thêm điểm K. HD của GV. - Vì Cµ = 300 nên Kẻ BK  AC ta có. - Nêu cách tính BK? · 0 KBC = 60 Vì Cµ = 300 nên K· BC = 600 BK= BCsinC . BK = BCsinC
  14. - 4 hs lên bảng lần = 11.sin300 = 5,5 cm. - Gọi 4 hs lên bảng thứ tự lượt tính K· BA , AB, K· BA = K· BC = ·ABC tính K· BA , AB, AN và AC. AN và AC. = 600 – 380 =220. Trong tam giác vuông BKA ta có: BK 5,5 AB cosKBA cos220 5,932 cm. AN = AB.sin380 5,932. - Nhận xét. sin380 - Nhận xét? - Bổ sung. 3,652 cm. - GV nhận xét. Trong tam giác vuông ANC ta - Nghiên cứu đề bài. có: - Đưa đề bài và hình vẽ lên AN 3,652 AC 7,304 bảng phụ. - Nêu GT – KL. sinC sin300 - Cho hs nghiên cứu đề bài. - Nhận xét. cm. Bài 31 tr 89 sgk. - Nêu GT – KL? - Thảo luận theo - Nhận xét? nhóm trong 6 phút. - Gợi ý kẻ thêm AH  CD. - Cho hs thảo luận theo nhóm - Quan sát bài làm trong 6 phút. của các nhóm trên bảng nhóm Cho hình vẽ với các GT - Kiểm tra hoạt động của các y/tố trên hình vẽ. nhóm. a) Tính AB KL b) Tính ·ADC Giải. a) Xét Tam giác vuông ABC có: AB = AC.sinC = 8.sin540 - Nhận xét. 6,472 cm. - Bổ sung. b) Từ A kẻ AH  CD Ta có. Xét tam giác vuông ACH có: AH = AC.sinC = 8.sin740 7,690 cm. - Nhận xét? Xét tam giác vuông AHD có: AH 7,690 sin D 0,8010. AD 9,6 Dµ 530 hay ·ADC 530. 3. Củng cố (3’) - Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông?
  15. - Để giải tam giác vuông cần biết số cạnh và số góc như thế nào? 4. Hướng dẫn về nhà (2’): - Xem lại các BT đã chữa. - Làm các bài 59, 60, 61, 68 trang 115 sbt - Tiết sau luyện tập tiếp ___ Tiết (TKB): Lớp dạy: 9A; Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: Tiết (TKB): Lớp dạy: 9B; Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: Tiết 13: LUYỆN TẬP (Tiếp) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Vận dụng được các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông. 2. Kỹ năng
  16. - Thấy được việc ứng dụng các TSLG để giải quyết một số bài toán thực tế. 3. Thái độ - Có ý thức học tập nghiêm túc, tích cực. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, bảng phụ, bảng số, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, bảng số, MTBT III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ (7’) - Phát biểu hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông? 2. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Luyện tập (33’) Bài 32 tr 89 sgk. - Đưa đề bài lên bảng phụ. - Quan sát đề bài. - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình - 1 hs lên bảng vẽ thể hiện đề bài. hình. - Nhận xét? - Nhận xét. - GV nhận xét. - Chiều rộng khúc sông biểu - Biểu thị bằng độ thị bằng đọan nào? dài đoạn BC. 1 Đổi: 5 phút = h . - Nêu cách tính? - Tính AC, từ đó 12 tính BC. Quãng đường AC là: - 1 hs lên bảng làm bài. - 1 hs lên bảng 1 1 AC = 2. (km) 167m . làm 12 6 - Nhận xét. - Quan sát bài làm Chiều rộng khúc sông là: trên bảng. Nhận AB = AC.sin700 167.sin700 - GV nhận xét. xét. 157 m. Bài 60 trang 115 sbt. - Cho hs nghiên cứu đề bài. - HS đọc đề bài. - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, - 1 hs lên bảng vẽ ghi GT, KL. hình, ghi GT-KL. - Nhận xét? - Nhận xét. - HD hs cách vẽ thêm - Vẽ thêm hình. QS  PR tại S. - Muốn tính PT ta làm như thế - Để tính PT ta nào? tính PS và TS. - Nhận xét? - Nhận xét. GT Cho hình vẽ với các yếu - Gọi 1 hs lên bảng làm bài - 1 hs lên bảng tố trên hình vẽ. phần a). tính . KL a) Tính PT. - Dưới lớp làm ra giấy nháp - Dưới lớp làm ra b) Tính dt PQR. giấy nháp. Giải - Nhận xét? - Quan sát bài làm a) Kẻ QS  PR ta có. - GV nhận xét. trên bảng, nhận Q· TS = 1800 – 1500 = 300.
  17. xét, bổ sung. QS = QT.sin300 = 8.0,5 = - Gọi 1 hs đứng tại chỗ làm - 1 hs đứng tại chỗ 4cm. phần b. làm phần b. QS 4 PS = - Nhận xét? - Nhận xét. tg180 tg180 12,311cm. QS 4 TS= 6,9282 cm. tg300 tg300 PT = PS - TS 5,338 cm. 1 b) Ta có dt PQR = QS.PR 2 20,766 cm2. Bài 62 trang 115 sbt. C 64 - Cho hs nghiên cứu đề bài. - Nghiên cứu đề H -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình. bài. 25 -Nhận xét? -1 hs lên bảng vẽ A B hình, ghi GT-KL. - Để tính các góc B, C ta cần -Nhận xét. GT Cho h.vẽ với các y/tố trên tính yếu tố nào trước? - Ta phải tính hình vẽ. - Nhận xét? được AH. KL a) Tính Bµ - Gọi 1 hs lên bảng làm bài. - Nhận xét. b) Tính Cµ - 1 hs lên bảng Giải. làm bài. a) Xét Tam giác vuông ABC có: - Kiểm tra các em dưới lớp. HB.HC 64.25 - Dưới lớp làm ra AH = 8.5 40cm - Gọi H/s nhận xét? giấy nháp. AH - GV nhận xét, bổ sung nếu - Nhận xét, bổ tgB 1,6 cần. sung. BH µ 0 B 60 b) Cµ = 900 – Bµ 300. 3. Củng cố (3’) - Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông? - Để giải tam giác vuông cần biết số cạnh và số góc như thế nào? 4. Hướng dẫn về nhà (2’): - Xem lại các VD và BT. - Làm các bài 66, 67, 70, 71 tr 99 sbt. - Đọc trước bài 5. - Tiết sau thực hành, mỗi tổ chuẩn bị 1 ê-ke, thước cuộn, mtbt. ___ Tiết (TKB): Lớp dạy: 9A Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: Tiết (TKB): Lớp dạy: 9B Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: Tiết 14: THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI
  18. ỨNG DỤNG THỰC TẾ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Xác định được chiều cao của 1 vật mà không cần lên đến điểm cao nhất của nó. - XĐ được khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một địa điểm khó tới được. 2. Kỹ năng - Thấy đc việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế. 3. Thái độ - Rèn kĩ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Thước thẳng, giác kế, ê-ke đạc, thước đo độ, thước mét. 2. Học sinh - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, thước cuộn, MTBT. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ - Không kiểm tra 2. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Hướng dẫn học sinh trong lớp (15’) I. Xác định chiều cao. - GV nêu nhiệm vụ. - Nắm nhiệm vụ càn thực hiện. - Giới thiệu độ dài AD là chiều cao của tháp khó đo - Quan sát hình vẽ được. - Độ dài OC là chiều cao của giác kế. - CD là khoảng cách từ chân tháp tới nơi đặt giác kế. - Qua hình vẽ bên, những yếu - Ta có thể trực a) Nhiệm vụ: tố nào ta có thể xác định trực tiếp đo được Xác định chiều cao của cột tháp tiếp được? OC = BD, DC. mà không cần lên đỉnh tháp. - Để tính dộ dài AD ta cần - Tính AB bằng b) Chuẩn bị: tiến hành như thế nào? cách dùng giác kế Giác kế, thước cuộn, mtđt. đo góc , c) Cách thực hiện: OB = CD. - Đặt giác kế thẳng đứng cách - Tại sao ta có thể coi AD là - Vì tháp  mặt chân tháp một khoảng CD = a. chiều cao của tháp và áp dụng đất nên ta có - Quay thanh giác kế sao cho hệ thức giữa cạnh và góc của AOB vuông tại ngắm theo thanh này ta nhìn thấy tam giác vuông để tính AB? B. đỉnh A của tháp. Đọc số đo trên - GV nhận xét. - Nhận xét. giác kế (là số đo ·AOB , giả sử là - HD hs cụ thể cách tiến hành. - Nắm cách tiến ). hành đo. - Dùng mtđt tính AD = b + tg
  19. HĐ2: Chuẩn bị thực hành (10’) - Kiểm tra dụng cụ của hs. - Báo cáo việc - Phát thêm dụng cụ và mẫu chuẩn bị dụng cụ - Kiểm tra dụng cụ. báo cáo cho các tổ. và phân công - Nhận mẫu báo cáo. nhiệm vụ. - Nhận thêm dụng cụ và mẫu BC. HĐ3: Học sinh thực hành ngoài trời và hoàn thành báo cáo (20') Báo cáo thực hành tổ lớp . - Cho các tổ tiến hành thực - Các tổ tiến hành 1. Xác định chiều cao. hành ngoài trời. thực hành ngoài a) Kết quả đo: - Kiểm tra, theo dõi cách làm trời. CD = của các tổ. = -Thu báo cáo thực hành của - Nộp báo cáo OC = các tổ. thực hành. b) Tính: AB = AD = 3. Củng cố, nhận xét thưc hành (8’) - Nhận xét về độ tích cực và chính xác của các tổ. - Căn cứ vào điểm thực hành của các tổ và đề nghị của các tổ, cho điểm thực hành mỗi hs . 4. Hướng dẫn về nhà (2’): - Ôn lại các kiến thức đã học. - Làm các câu hỏi ôn tập chương tr 91 sgk. - Tiết sau ôn tập chương. ___ Tiết (TKB): Lớp dạy: 9A; Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: Tiết (TKB): Lớp dạy: 9B; Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: Tiết 15: THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI ỨNG DỤNG THỰC TẾ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (T2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Xác định được chiều cao của 1 vật mà không cần lên đến điểm cao nhất của nó. - XĐ được khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một địa điểm khó tới được. 2. Kỹ năng - Thấy đc việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
  20. 3. Thái độ - Rèn kĩ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Thước thẳng, giác kế, ê-ke đạc, thước đo độ, thước mét. 2. Học sinh - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, thước cuộn, MTBT. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ - Không kiểm tra 2. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Hướng dẫn học sinh trong lớp (10’) I. Xác định khoảng cách. - GV nêu nhiệm vụ. - Nắm nhiệm vụ cần thực hiện. - Giới thiệu độ dài AB là chiều rộng của con sông khó - Quan sát hình đo được. vẽ, - Qua hình vẽ bên, những yếu tố nào ta có thể xác định trực - Ta có thể trực tiếp được? tiếp đo được AC , - Để tính độ dài AB ta cần góc . a) Nhiệm vụ: tiến hành như thế nào? - Tính AB bằng Xác định chiều rộng của một cách dùng giác kế khúc sông mà việc đo đạc chỉ - Tại sao ta có thể coi AB là đo góc , tiến hành trên một bờ sông. chiều rộng của con sông? - Vì coi hai bờ b) Chuẩn bị: sông song song Giác kế, thước cuộn, mtđt. với nhau và coi c) Cách thực hiện: như AB  hai bờ - Coi hai bờ sông song song với - Áp dụng hệ thức giữa cạnh sông. nhau. Chọn một điểm B bên kia và góc của tam giác vuông để - Ta có AOB bờ sông làm mốc (thường chọn tính AB? vuông tại B. là 1 cây làm mốc). - GV nhận xét. AB = a. tg - Lấy điểm A bên này bờ sông - Nhận xét. sao cho AB  Các bờ sông. - Dùng ê-ke đạc kẻ đường thẳng Ax sao cho Ax  AB. - Lấy C thuộc Ax, đo đoạn AC (giả sử là a). - Dùng giác kế đo ·ACB = . - Ta có AB = a.tg . HĐ2: Chuẩn bị thực hành (10’) - Kiểm tra dụng cụ của hs. - Báo cáo việc - Phát thêm dụng cụ và mẫu chuẩn bị dụng cụ - Kiểm tra dụng cụ. báo cáo cho các tổ. và phân công - Nhận mẫu báo cáo.
  21. nhiệm vụ. - Nhận thêm dụng cụ và mẫu BC. HĐ3: Học sinh thực hành ngoài trời và hoàn thành báo cáo (15’) 1. Xác định khoảng cách. - Cho các tổ tiến hành thực - Các tổ tiến hành a) Kết quả đo: hành ngoài trời. thực hành ngoài AC = - Kiểm tra, theo dõi cách làm trời. = của các tổ. b) Tính: -Thu báo cáo thực hành của - Nộp báo cáo AB = các tổ. thực hành. 3. Củng cố, nhận xét thưc hành (8’) - Nhận xét về độ tích cực và chính xác của các tổ. - Căn cứ vào điểm thực hành của các tổ và đề nghị của các tổ, cho điểm thực hành mỗi hs . 4. Hướng dẫn về nhà (2’): - Ôn lại các kiến thức đã học. - Làm các câu hỏi ôn tập chương tr 91 sgk. - Tiết sau ôn tập chương. ___ Tiết (TKB): Lớp dạy: 9A; Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: Tiết (TKB): Lớp dạy: 9B; Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: TIẾT 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MTBT (T1) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng tra bảng, sử dụng mtđt để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. 3. Thái độ - Rèn tính cận thận chú ý khi làm toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, bảng phụ, bảng số, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, bảng số, MTBT III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ - Không kiểm tra 2. Nội dung bài mới:
  22. HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Ôn tập lý thuyết (15’) I. Ôn tập lí thuyết. -Treo bảng phụ, cho hs lên - Quan sát bảng 1. Các công thức về canh và bảng điền khuyết. phụ. đường cao trong tam giác - Kiểm tra hs dưới lớp. - Một hs lên bảng vuông. - Nhận xét? điền khuyết. +) b2 = ab’ , c2 = ac’. - GV nhận xét. +) b2 = , c2 = +) h2 = b’c’. +) ah = bc. +) h2 = 1 1 1 +) . +) a = c. h 2 b2 c2 1 +) 2. Định nghĩa các tỉ số lượng h 2 giác của góc nhọn. - Gọi 1 hs lên bảng viết các tỉ -Nhận xét. số lượng giác của góc nhọn -1 hs lên bảng viết - Kiểm tra các em hs dưới các tỉ số lượng lớp. giác. Dưới lớp viết vào vở hoặc nháp. - Nhận xét? - Nhận xét. - GV nhận xét, bổ sung nếu - Bổ sung. cần. 3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác. +) Nếu và  là hai góc phụ - Nếu và  là 2 góc phụ -Thì sin = cos , nhau thì: sin = cos , tg = nhau thì ? tg = cotg cotg cos = sin , cos = sin , cotg = tg . cotg = tg . - So sánh sin , cos với 1? +)0 < sin < 1; 0 < cos < 1. 0 < sin < 1; - Sin2 +cos2 =? +) sin2 + cos2 = 1. 0 < cos < 1. - tg .cotg =? 2 2 sin cos 0 +)sin + cos = +)tg = ; cotg = . - Khi góc tăng từ 0 đến cos sin 0 1. 90 thì ? +)tg .cotg = 1. +) Khi góc tăng từ 0 0 đến 900 thì sin và tg tăng, còn cos - Nhận xét? và cotg giảm. - GV nhận xét. HĐ2: Bài tập vận dụng (25’) II. Bài tập.
  23. - Cho hs làm bài ra giấy nháp. - Làm bài ra giấy Bài 33 tr 93 sgk. - Gọi 2 h lên bảng làm. nháp. Hãy chọn kq đúng: - Quan sát bài làm 3 a) C. . trên bảng 5 - Nhận xét? - Nhận xét. SR - GV nhận xét. - Bổ sung. b) D. . QR 3 c) C. . 2 Bài 34 tr 93 sgk. a a)Hệ thức đúng là: C. tg = . - Cho hs làm bài ra giấy nháp. - Làm bài ra nháp. c - Gọi 2 HS lên bảng làm. - Quan sát bài làm b)Hệ thức không đúng là trên bảng. C. cos = sin(900 – ). - Nhận xét? - Nhận xét. - GV nhận xét. - Bổ sung. Bài 35 tr 94 sgk. Gọi hai góc cần tìm là và  ta có: - Để tìm tg ta cần biết các - Ta cần biết tỉ số yếu tố gì? của 2 cạnh góc vuông. - Gọi 1 hs lên bảng làm bài. - 1 hs lên bảng làm bài. - Nhận xét? - Nhận xét, bổ AC 19 - GV nhận xét. sung nếu cần. tg = 340. AB 28  900 – 340 = 560. Bài 36 tr 94 sgk. TH1. - Cho hs thảo luận làm vào - Thảo luận theo bảng nhóm bài 36. nhóm. - Theo dõi độ tích cực của hs - Phân công nhiệm khi làm bài. vụ từng thành viên - Đưa bài làm của các nhóm trong nhóm. lên bảng. - Quan sát bài làm Ta có BH BH trên bảng nhóm. cos 450 = AB = - Nhận xét? - Nhận xét. AB cos450 - GV nhận xét. - Bổ sung. 21 = 29,7. cos450 TH2.
  24. AH Ta có tg450 = AH BH = tg450.BH = tg450 . 20 = 20 AC2 = AH2 + HC2 = 202 + 212 = 841 AC = 29. 3. Củng cố (3’) - GV nêu lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết. - Chốt lại kiến thức trọng tâm của toàn bài. 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Ôn lại các kiến thức đã học. - Làm bài 38, 39, 40 sgk, 82-85 sbt. - Tiết sau mang bảng số, MTĐT tiếp tục ôn tập chương 1. ___ Tiết (TKB): Lớp dạy: 9A; Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: Tiết (TKB): Lớp dạy: 9B; Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: TIẾT 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MTBT (T2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng
  25. - Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông, vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể thực tế. 3. Thái độ - Rèn tính cận thận chú ý khi làm toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, bảng phụ, bảng số, MTBT. 2. Học sinh - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, bảng số, MTBT III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp với ôn tập 2. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Ôn tập lý thuyết (10’) I. Ôn tập lí thuyết. (tiếp). - Treo bảng phụ, cho hs lên - Quan sát bảng 4. Các hệ thức về cạnh và góc bảng điền khuyết. phụ. trong tam giác vuông. - Kiểm tra hs dưới lớp. - Một hs lên bảng điền khuyết. b = = c = = b = = c = = b = a sinB = a cosC. c = a sinC = a cos B. - Nhận xét? - Nhận xét. b = c tgB = c cotgC. - GV nhận xét. c = b tgC = b cotgB. HĐ2: Bài tập vận dụng (25’) Bài 38 tr 95 sgk. - Cho hs nghiên cứu đề bài và - Nghiên cứu đề bài. hình vẽ. - Hướng làm: - Nêu hướng làm? - Tính IA, IB - AB = IB – IA . - Nhận xét. - Nhận xét? - GV nhận xét, bổ sung nếu cần. - 1 hs lên bảng làm - Gọi 1 hs lên bảng làm bài. bài, dưới lớp làm ra - Hs dưới lớp làm ra giấy giấy nháp Ta có nháp - Quan sát bài làm AI = IK.tg500 = 380.tg500 trên bảng. 453 m. BI = IK.tg650 = 380.tg650 815 m - Nhận xét. Vậy AB 815 – 453 = 362 m.
  26. - Bổ sung. - Nhận xét? Bài 39 tr 95 sgk. - GV nhận xét. - Thảo luận theo Ta có Cµ = 500 nên - Cho hs thảo luận theo nhóm nhóm. EF 5 CE = 6,5 m. bài 39. - Phân công nhiệm sinC sin500 - Theo dõi độ tích cực của hs vụ từng thành viên BC 20 khi làm bài. trong nhóm. CA = 0 0 31,1 - Quan sát bài làm cos50 cos50 - Treo bài làm của 2 nhóm lên trên bảng. m. lên bảng, các nhóm khác quan - Nhận xét. Vậy EA 31,1 – 6,5 = 24,6 sát nhận xét. m. - GV nhận xét. - Để tính chiều cao - Để tính chiều cao của tháp HB của tháp, ta tính ta làm như thế nào? AB rồi cộng với AH. - Nhận xét. - Nhận xét? - 1 hs lên bảng làm - Gọi 1 hs lên bảng tính chiều bài, dưới lớp làm ra cao của tháp. giấy nháp. - Quan sát bài làm - Nhận xét? trên bảng. - GV nhận xét, bổ sung nếu - Nhận xét cần. Bài 40 tr 95 sgk. - Thứ tự làm: - Nêu thứ tự các bước làm? - Dùng tỉ số lượng - Nhận xét? giác tg để tính y. - Vậy ta sử dung các dữ kiện - Tính x. nào? - Tính x – y . - Nhận xét. - Nhận xét? - 1 hs lên bảng làm - Gọi hs lên bảng làm bài. bài. Chiều cao của tháp là: - Quan sát hs dưới lớp. h = 1,7 + 30.tg350 1,7 + 21 = 22,7 m - Nhận xét. - Nhận xét? - GV nhận xét. - Hs thực hiện. 1 hs - Cho hs làm tiếp bài 41 sgk lên bảng làm. 96. Gọi 1 hs lên bảng làm. 3. Củng cố (8’) - GV nêu lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết. - HD hs làm bài 42 (sgk-96).
  27. 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Ôn lại các kiến thức đã học. - Làm bài 42 sgk, 86-93 sbt. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. ___ Tiết (TKB): Lớp dạy: 9A; Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: Tiết (TKB): Lớp dạy: 9B; Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: Tiết 18: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
  28. - Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương 2. Kỹ năng - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải. 3. Thái độ - Nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Đề kiểm tra 2. Học sinh - Thước, bảng số, giấy kiểm tra, MTBT. III. NỘI DUNG KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Nắm được Tính các cạnh Hệ thức về các hệ thức về của tam giác, cạnh và cạnh và dựa vào hệ đường cao đường cao thức lượng trong tam trong tam của tam giác giác vuông giác vuông vuông Số câu 1 1 2 Số điểm 2.0 2.0 4.0 Tính được Tỉ số lượng các tỉ số giác của góc lượng giác nhọn của góc cho trước. Số câu 1 1 Số điểm 2.0 2.0 Vận dụng các Biết được mối hệ thức về Hệ thức về liên quan giữa cạnh và góc cạnh và góc cạnh và góc trong tam trong tam trong tam giác vuông để giác vuông giác vuông giải tam giác vuông Số câu 1 1 2 Số điểm 2.0 2.0 4.0 Tổng số câu 2 1 1 1 5 Tổng số điểm 4.0 2.0 2.0 2.0 10 ĐỀ BÀI
  29. Câu 1. (2.0 điểm): Cho tam giác vuông có các cạnh góc vuông có độ dài là 3 và 4, kẻ đường cao ứng với cạnh huyền. Hãy tính đường cao này Câu 2. (2.0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Tính tất cả các tỉ số lượng giác góc B Câu 3. (2.0 điểm): Cho hình vẽ bên biết AB = 12cm. Hãy tính đường cao AH; cạnh AC A 400 350 C B H Câu 4. (2.0 điểm): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của tháp trên mặt đất dài 20m. Tính chiều cao của tháp. A 400 C 20m B Câu 5. (2.0 điểm): Hãy giải tam giác vuông ABC vuông tại A có Cˆ = 480 ; BC = 10cm. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm - Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận 0.5 - Áp dụng định lý về đường cao ứng với cạnh huyền trong 0.5 1 tam giác vuông ta có: 3x4 = Cạnh huyền x Đường cao mà 0.5 12 Cạnh huyền = 5 nên Đường cao = 0.5 5 - Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận 0.5 - Theo định lý Pitago ta có: AC = 8 cm 0.5 - Từ đây ta có các tỉ số lượng giác của góc Bµ như sau: AC 8 4 -SinB 0.25 BC 10 5 2 AB 6 3 - CosB 0.25 BC 10 5 AC 8 4 - TagB 0.25 AB 6 3 AB 6 3 - CotgB AC 8 4 0.25 - Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận 0.5 - Xét tam giác vuông AHB vuông tại H ta có: AH = 0.5 AB.SinB hay 3 AH = 12.Sin400 7.7 cm 1.0 - Tương tự xét tam giác vuông AHC vuông tại H ta có: AC = AH 7.7 hay AC = 13.4 cm SinC Sin350
  30. - Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận 0.5 - Xét tam giác vuông ABC vuông tại B ta có: AB = TgC.BC 1.0 4 hay 0.5 AB = Tg400.20 16.8 m - Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận 0.5 - Ta có BC là cạnh huyền của tam giác vuông ABC nên: 0.5 5 AB = BC.SinC = 10.Sin480 7.4 cm; AC = BC.CosC = 0.5 10.Cos480 6.7 cm; Bµ 420 0.5 Hết
  31. Tiết (TKB): Lớp dạy: 9A; Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: Tiết (TKB): Lớp dạy: 9B; Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN Tiết 19: §1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. 2. Kỹ năng: - Biết cách dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm trong, nằm ngoài đường tròn 3. Thái độ: - Có ý thức học tập nghiêm túc, tích cực II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, com pa, bảng phụ, bìa hình tròn. 2. Học sinh: - Thước thẳng, com pa, bìa hình tròn. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra 2. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Nhắc lại định nghĩa về đường tròn (12’) 1.Nhắc lại về đường tròn. - Nhắc lại ĐN đường tròn? Nhắc lại ĐN - ĐN: Đường tròn tâm O, bán đường tròn. kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng - Nhận xét? - Nhận xét bằng R. - GV nhận xét, bổ sung nếu cần. - Bổ sung. - Điểm M (O,R) , so sánh OM với R? - OM = R. -Tương tự với M ở ngoài - OM > R hoặc (O,R)?, M ở trong (O,R)? OM R. ?1
  32. - Cho hs nghiên cứu?1. - Nghiên cứu?1. - Gọi 1 hs lên bảng so sánh. -1 hs lên bảng so - Dưới lớp làm ra giấy nháp sánh. - Hs dưới lớp làm ra giấy nháp - Quan sát bài làm trên bảng. Ta có OH > R, OK OK O· KH > O· HK - Nhận xét? - Nhận xét. - GV nhận xét, bổ sung nếu cần. - Bổ sung. HĐ2: Tìm hiểu cách xác định đường tròn (12’) 2.Cách xác định đường tròn. - Cho hs làm?2 . - Làm?2. ?2 - Rút ra KL? - Có nhiều đường - Có nhiều đường thẳng đi qua - Nhận xét? thẳng đi qua 2 2 điểm cho trước. điểm cho trước. - Cho hs làm?3 . - Làm?3. ?3. - Rút ra KL? - Chỉ có 1 đường - Qua 3 điểm không thẳng - Nhận xét? thẳng đi qua 3 hàng, ta vẽ được 1 và chỉ 1 điểm không thẳng đường tròn. hàng cho trước. - Vẽ đường tròn đi qua 3 điểm - Vẽ hình thẳng hàng? Chú ý: Không vẽ được đường - Rút ra nhận xét? - Nêu nhận xét. ttròn nào đi qua 3 điểm thẳng - Giải thích. hàng. - Giới thiệu đường tròn ngoại - Nắm khái niệm tiếp , tam giác nội tiếp. đường tròn ngoại - Đường tròn đi qua 3 đỉnh tiếp , tam giác nội của ABC gọi là đường tròn tiếp. ngoại tiếp ABC, khi đó ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn. HĐ3: Tìm hiểu tâm đối xứng và trục đối xứng (13’) - Nêu khái niệm tâm đối xứng 3.Tâm đối xứng. của một hình? - Hs trả lời. ?4. - Cho hs làm?4. - Làm?4. - Rút ra nhận xét về tâm ĐX của - Đường tròn có 1 đường tròn? tâm đối xứng là tâm của đường tròn. - Nhận xét? - Nhận xét. Vì A và A’ đối xứng nhau qua O OA = OA’ = R
  33. A’ (O). Vậy: Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó. - Nêu khái niệm trục đối xứng - Nêu khái niệm 4.Trục đối xứng. của một hình? trục đối xứng của một hình . - Cho hs làm?5. - Làm?5. ?5. Vì C và C’ đối xứng nhau qua AB AB là đường trung trực của CC’ mà O - Rút ra nhận xét về tâm ĐX của - Đường tròn có 1 AB đường tròn? tâm đối xứng là OC = OC’ = R C’ tâm của đường (O). tròn. * Đường tròn là hình có trục - Nhận xét? - Nhận xét. đối xứng. Bất kì đường kính - GV nhận xét. nào cũng là trục đối xứng của đường tròn. 3. Củng cố, luyện tập (6’): - Những kiến thức cần ghi nhớ của tiết học? - Phát PHT có ND là bài tập 2/100 - Y/c H/s chia nhóm hđ - Mời đại diên nhóm T.bày - Nhận xét , chứa bài tập 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc bài - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 4, 5, 6 sgk tr 100. ___ Tiết (TKB): Lớp dạy: 9A; Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: Tiết (TKB): Lớp dạy: 9B; Ngày dạy: Sĩ số: . Vắng: Tiết 20: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn qua một số bài tập 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học
  34. 3. Thái độ: - Rèn tính cận thận chú ý khi làm toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, bảng phụ, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, MTBT III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: (8’) - Gọi H/s lên bảng trả lời ĐN và sự XĐ đường trong, T/c đối xứng của đường tròn? 2. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Luyện tập (30’) Bài 6 (100- SGK) - Hình vẽ đưa lên bảng phụ. - Quan sát hình vẽ Hình có tâm đối xứng là: hình - Cho hs quan sát hình vẽ. trên bảng phụ. 58 - Gọi hs trả lời. - Trả lời: Hình 58, Hình có trục đối xứng là: hình 59 có trục đối 58, 59. xứng, hình 58 có tâm đối xứng. - Nhận xét? - Nhận xét. - Đưa đề bài lên bảng phụ. - Quan sát đề bài. Bài 7 (100 – SGK) - Gọi hs trả lời. - 1 hs trả lời Nối (1) với (4) - Nhận xét? - Nhận xét. (2) với (6) - GV nhận xét. - Bổ sung. (3) với (5). - Đưa đề bài lên bảng phụ. - Quan sát đề bài. Bài 5 (128- sbt) - Cho hs thảo luận theo nhóm. - Thảo luận theo Trong các câu sau, câu nào - Kiểm tra độ tích cực của hs nhóm. đúng, câu nào sai? -Phân công nhiệm a)hai đường tròn phân biệt có vụ mỗi thành viên. thể có hai điểm chung. Đúng. - Treo bảng nhóm của các - Quan sát bài làm b)Hai đường tròn phân biệt có nhóm lên. trên bảng nhóm. thể có ba điểm chung. - Nhận xét. - Nhận xét. Sai, vì nếu có 3 điểm chung - Bổ sung. - Bổ sung. phân biệt thì chúng trung nhau. c)Tâm đường tròn ngoại tiếp một tam giác bao giờ cũng nằm trong tam giác ấy. Sai, vì:Tam giác vuông, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ở trung điểm của đường tròn. Tam giác tù tâm đường tròn - Cho hs nghiên cứu đề bài. - Nghiên cứu đề ngoại tiếp nằm ngoài tam - Vẽ hình dựng tạm, cho hs bài. giác.
  35. phân tích để tìm ra cách dựng Bài 8 (101- sgk) tâm O. - Dựa vào hình Cho góc nhọn xOy, B, C dựng tạm để phân Ax. Dựng (O) đi qua B, C với tích: Tâm O của O Ay. đường tròn là giao điểm của tia Ay và đường trung trực y O của BC. d - Nêu cách dựng? - Nêu cách dựng. - Nhận xét? - Nhận xét A B C x - GV nhận xét, bổ sung nếu - Bổ sung. Cách dựng: cần. - Dựng đường trung trực d của BC - d cắt Ay tại O. - Dựng (O, OB). 3. Củng cố (5’) - Phát biểu định lí về sự xác định của đường tròn? - Nêu tính chất đối xứng của đường tròn? - Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ở đâu? - Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp? 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Ôn lại các định lí đã học ở bài 1. - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 6, 8, 9, 11, 13 sbt tr 129, 130 ___
  36. Ngày dạy: 21/9/2017 Ngày giảng: 28/10/2017 Tiết 21: §2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm được đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn, nắm được hai định lí về đường kính vuông góc với dây và đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các định lí để chứng minh đường kính đi qua trung điểm của một dây, đường kính vuông góc với dây. 3. Thái độ: - Rèn tính cận thận chú ý khi làm toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, thước đo độ, compa, thước thẳng, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, compa, MTBT. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. ổn định: - Sĩ số: Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ (6’): + Đường tròn có tâm đối xứng không? có trục đối xứng không? hãy chỉ rõ? + HS: Nêu tâm đối xứng của đường tròn là tâm đường tròn, có trục đối xứng là đường thẳng đi qua tâm. 3. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: So sánh độ dài của đường kính và dây cung (16’) 1. So sánh độ dài của đường kính và dây. - Cho hs nghiên cứu đề bài. - Nghiên cứu đề *Bài toán: sgk tr 102. bài. - Gọi AB là dây bất kì của (O, - GVvẽ hình. - Vẽ hình vào vở. R). chứng minh rằng AB 2R. - Nếu AB là đường kính thì .? - Thì hiển Giải. nhiên AB = 2R. - Nếu AB là đường kính của - Nhận xét? - Nhận xét. (O,R) ta có AB = 2R. (hình 1) - Nếu AB không đi qua O, xét - OA + OB > AOB, hãy so sánh OA + OB AB (theo BĐT với AB? trong tam giác) So sánh AB với 2R? - AB < 2R. - Nhận xét? - Nhận xét.
  37. hình 1. - Nếu AB không là đường kính: A O R B hình 2 Xét AOB có AB < AO + BO = R + R = 2R. Vậy ta luôn có AB 2R. - Qua hai trường hợp, rút ra - Dây cung luôn nhận xét? đường kính. Định lí 1.Trong các dây của - GV: đó chính là nội dung định - Nắm nd định lí một đường tròn, dây lớn nhất là lí 1. 1. đường kính. - GV nêu nd định lí1. - Gọi 1 hs đọc nd định lí. HĐ2: Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây (15’) 2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây. - Chiếu nd định lí 2 lên bảng - Nghiên cứu nd Định lí 2. Trong một đường phụ định lí 2. tròn, đường kính vuông góc với - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi - 1 hs lên bảng vẽ một dây thì đi qua trung điểm gt – kl. hình, ghi gt – kl. của dây ấy. - Cho hs thảo luận theo nhóm - Thảo luận theo CM (SGK) việc chứng minh ĐL 2. nhóm. - Đưa bài làm của 2 nhóm lên - Quan sát bài bảng làm trên bảng nhóm. - GV nhận xét. - Nhận xét. - Cho hs nghiên cứu và trả lời?1. - Lấy vd về hai ?1: (SGK – 103) - Nhận xét? đường kính. - Phát biểu mệnh đề đảo của - Nhận xét. đl2? - Phát biểu mệnh - Kết hợp?1 ND định lí3. đề đảo của ĐL 2. - Nêu đl lí 3? - Nêu ĐL 3. - Nhận xét? - Nhận xét. - Cho hs làm?2 ra giấy nháp -Làm?2 ra giấy ?2 - Quan sát hs làm bài. nháp. Định lí 3. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung - Gọi 1 HS lên bảng làm. - 1 Hs lên bảng điểm của một dây không đi qua làm. tâm thì vuông góc với dây ấy. - Nhận xét? - Nhận xét ?3:Cho hình vẽ, tính AB biết
  38. - GV nhận xét, bổ sung nếu cần. - Bổ sung. OA = 13, AM =AB, OM = 5 . Giải O A B M Ta có: AM2 = OA2 – OM 2 = 132 – 52 = 169 – 25 = 144 AM = 12 AB = 2 AM = 24. 4. Củng cố, luyện tập (6’): - Những kiến thức cần ghi nhớ của tiết học? - Cho HS làm bài 10 (SGK – 104) 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc bài - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 11 sgk tr 104. IV. RÚT KINH NGHIỆM. Hòa Binh, ngày tháng 10 năm 2017 BGH ký duyệt Dương Văn Việt
  39. ___ Ngày dạy: 21/9/2017 Ngày giảng: 28/10/2017 Tiết 22: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Khắc sâu kiến thức đường kính là dây lớn nhất của đường tròn và các định lý về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn thông qua các bài tập. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học 3. Thái độ: - Rèn tính cận thận chú ý khi làm toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, bảng phụ, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, MTBT III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: (7’) ? Phát biểu định lý so sánh độ dài đường kính và dây; định lý về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây? + HS: Phát biểu định lý. 2. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’) HS đọc đề bài Bài tập 10 (104- sgk) ? Bài toán cho biết gì? tìm gì? HS phân tích bài Cho ABC A D GV yêu cầu hs lên chữa BD  AC tại E D CE  AB tại E B C HS nhận xét a) B, E, D, C đ/ tròn
  40. GV bổ xung sửa sai b) DE < BC ? Để c/m 4 điểm thuộc đường tròn ta c/m như thế nào? HS c/m 4 điểm cùng cách đều 1 ? So sánh dây và đường kính điểm dựa vào kiến thức nào? HS dựa vào đ/ lý 1 CM a) Gọi Q là trung điểm BC EQ = 1 BC ; MQ = 2 1 BC 2 EQ = QD = QC = QB B, E, D, C (Q; QB) b) DE dây , BC đường tròn DE < BC Hoạt động 2: Luyện tập (21’) Bài tập 18 (130 – sbt) Cho (0) có bán ? Bài toán cho biết gì? tìm gì? HS đọc đề bài kính 0A = 3cm B ? Nêu cách vẽ hình? HS trả lời BC  0A tại H A 0 HS nên cách vẽ H 0A ; 0H = H ? Muốn tính độ dài BC ta tính hình ghi gt - kl HA như thế nào? Tính độ dài BC? C ? Tính BH tính bằng cách HS: tính BH C/M nào? HS gắn vào tam 0H = HA ; BH  0A(gt) GV hướng dẫn hs nêu cách giác A0B cân tại B AB = c/m và trình bày c/m. 0B HS trình bày c/m Mà 0A = 0B = R 0A = 0B = AB GV bổ xung sửa sai HS nhận xét A0B đều góc A0B = ? Chứng minh 0C song song 600 AB ta c/m như thế nào? BH0 có BH = B0. sin 600 HS c/m 0BAC là GV yêu cầu hs về nhà tự c/m hình thoi BH = 3.3 (cm); BC = 2BH = 2 HS đọc đề bài và 3.3 (cm) ? Nêu cách vẽ hình? yêu cầu phân tích đầu bài 1 hs vẽ hình? Bài tập: Cho đường tròn (0) 1 HS lên vẽ hình hai dây AB và AC vuông góc với nhau biết AB = 10 ; HS khác vẽ vào AC = 24 . vở a) Tính khoảng cách từ mỗi dây ? Để tính 0H và 0K ta tính đến tâm như thế nào? b) C/m B, 0 ,C thẳng hàng c) Tính đường kính của (0)
  41. GV hướng dẫn hs c/m HS dựa vào h.c.n (0) ; 2 dây AB Xác định khoảng cách từ 0 tới AK0H  AC A B H AB và AC. Tính các khoảng AB = 10 ; AC K cách đó. = 24 0 a) 0K =? 0H =? HS nêu cách tính b) B, 0, C thẳng C ? Để tính 0H và 0K ta dựa 0H và 0K hàng vào kiến thức nào? c) BC =? C/M ? Để c/m 3 điểm thẳng hàng HS trả lời a) Kẻ 0H  AB tại H ; 0K  c/m như thế nào? AC tại K GV hướng dẫn hs: AH = HB , AK = KC (đ/k  - C/m góc tạo bởi 3 điểm HS nêu cách c/m dây) bằng 1800 . tứ giác AH0K có - C/m hai đ/ thẳng cùng song góc A = góc K = góc H = 900 song với một đ/thẳng HS tìm hướng c/m  AH0K là h.c.n AH = thứ 3. trong bài 0K = 1 AB = 5 GV yêu cầu HS trình bày c/m 2 GV ba điểm B, 0 ,C thẳng 0H = AK = 1 AC = 12 hàng chứng tỏ BC là dây ntn HS trình bày tại 2 của đ/tr (0). Nêu cách tính chỗ b) Ta có AH = HB (cmt)  BC. AH0K là h.c.n góc K0H = GV yêu cầu hs về nhà tự làm 900 và 0K = AH phần c HS nêu cách tính 0K = HB CK0 = BC 0HB (c.h – c.g.v) 0 góc 01 = góc C1 = 90 0 mà góc C1 + góc 01 = 90 (2 góc nhọn trong vuông) góc K0H = 900 góc 02 + góc K0H + 01 = 1800 B, 0, C thẳng hàng 3. Củng cố (5’) - GV lưu ý hs khi làm bài tập hình học: Vẽ hình, c/m, vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để c/m Cố gắng suy luận lôgic - Nắm chắc các phương pháp c/m hình học; cách tính các độ dài 4. Hướng dẫn về nhà (2’): - Học thuộc lại các đ/ lý. Làm bài tập 22; 21; 23 (130/SBT) ___
  42. Ngày dạy: 21/9/2017 Ngày giảng: 28/10/2017 Tiết 23: §3: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm được các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của một đường tròn. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và trong chứng minh. 3. Thái độ: - Rèn tính cận thận chú ý khi làm toán. 4. Năng lực hình thành cho HS: Thông qua bài học, học sinh phát triển được những năng lực sau: Năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy, sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực sử dụng ngôn ngữ; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, thước đo độ, compa, thước thẳng, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, compa, MTBT. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra 2. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Bài toán mở đầu (15’) 1. Bài toán. - ĐVĐ: giờ học trước ta đã biết đường kính là dây lớn nhất của đường tròn, vậy để so sánh 2 dây của đường tròn - Nắm vấn đề. ta làm như thế nào? Bài học * Bài toán: sgk tr 104. ngày hôm nay sẽ giúp ta trả AB và CD là hai dây của lời được câu hỏi đó. - Hs nghiên cứu đường tròn (O, R). Gọi OH, - Cho hs nghiên cứu bài toán đề bài. OK thứ tự là các khoảng trong sgk. cách từ O đến AB, CD. - 1 hs lên bảng vẽ Ta có OH2 + HB2 = OK2 + - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, hình, ghi gt – kl . KD2 ghi gt – kl. - Nhận xét. - 1 hs lên bảng - HD hs chứng minh: Điền điền khuyết: vào dấu : là tam giác - OKD là vuông.
  43. 2 2 - Theo định lí Pytago ta có = OB = R . C 2 2 OH + HB = K - Tương tự ta có OK2 + KD2 = = OD2 = R2. 2 2 D OH + HB = O OK2 + KD2 R - Nhận xét. A B - Nhận xét? - Nếu . Thì bài H - Nếu AB hoặc CD là đường toán trên vẫn kính, bài toán trên còn đúng đúng. hình 1 không? - Hs nghe và ghi * CM (sgk tr 104) - Nhận xét? chú ý. bài. Chú ý: KL của bài toán vẫn đúng nếu một dây là đường kính hoặc hai dây là đường kính. HĐ2: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây (20’) 2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến - Cho hs nghiên cứu?1 -Nghiên cứu?1 dây. - Cho hs làm ra giấy nháp, ?1 SGK tr 105. nửa lớp làm phần a, nửa lớp - Làm bài ra giấy làm phần b. nháp. - Gọi 2 Hs lên bảng trình bày. - 2 Hs lên bảng làm. - Nhận xét? - Nhận xét. - GV nhận xét. - Từ?1 tổng quát? - Từ?1 rút ra nhận - Nhận xét? xét. * Đlý1 ĐL 1. - Nắm nd định lí Trong một đường tròn: 1. a, Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm. b, Hai dây cách đều tâm thì - Cho hs nghiên cứu?2 - Nghiên cứu?2 bằng nhau. - Cho hs làm ra bảng nhóm, nửa lớp làm phần a, nửa lớp - Thảo luận theo ?2 SGK tr 105. làm phần b.(Thảo luận theo nhóm, làm bài ra nhóm) bảng nhóm. - Quan sát bài - Đưa bài làm của 4 nhóm lên làm trên bảng bảng - Nhận xét. - Nhận xét? - GV nhận xét. - Qua?2 rút ra - Từ ?2 rút ra nhận xét? nhận xét. - Nhận xét. * Đlý2.
  44. - Nhận xét? - Nắm nd định lí Trong hai dây của một 2. đường tròn: ĐL 2. a,Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn. b,Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn. - Nghiên cứu nội ?3 - Cho hs nghiên cứu nội dung dung ?3 ?3 - Một hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – ABC O là giao các - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, kl. đg ghi gt – kl . - Dưới lớp làm TT của tam giác. GT vào vở. DA = DB, EB = EC, - Nhận xét? - Nhận xét. FA = FC. OD > OE, OE = OF. - GV nhận xét. - O là tâm đường So sánh tròn ngoại tiếp KL a) BC và AC - Tính chất của điểm O? ABC. b) AB và AC. - Nhận xét. Chứng minh. a)Vì O là giao của 3 đường - Nhận xét? AC = BC. trung trực của tam giác O - Nhận xét. là tâm đường tròn ngoại tiếp - OE = OF ? OD > OF. ABC - Nhận xét? - Nhận xét. Ta lại có OE = OF AC = - So sánh OD và OF? AB OE và OE = OF OD > OF AB < AC (theo đl 2.) A D F O B C E 3. Củng cố, luyện tập (8’): - Nêu các định lí về sự liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. - Đưa ND bài tập 12 lên bảng, y/c hs làm bài tập. 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc bài - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 13, 14, 15 sgk tr 104. Ngày dạy: 21/9/2017 Ngày giảng: 28/10/2017
  45. Tiết 24: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Khắc sâu kiến thức đường kính là dây lớn nhất của đường tròn và các định lí về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung của đường tròn qua một số bài tập. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học. 3. Thái độ: - Rèn tính cận thận chú ý khi làm toán. 4. Năng lực hình thành cho HS: Thông qua bài học, học sinh phát triển được những năng lực sau: Năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy, sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực sử dụng ngôn ngữ; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, bảng phụ, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, MTBT III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: (8’) - HS1: Phát biểu và chứng minh định lí so sánh độ dài đường kính và dây cung. - HS2: Chữa bài tập 18 tr 130 sgk. (đưa đề lên bảng phụ). 2. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Luyện tập (30’) Bài 21 tr 131 sbt. - Đưa đề bài lên màn hình. - Quan sát đề bài. Cho (O) đường kính - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, - 1 hs lên bảng vẽ AB. GT ghi GT – KL. hình, ghi GT – Dây cung CD. KL. AH  CD, - Nhận xét? - Nhận xét. BK  CD. KL CH = DK. - Hướng dẫn học sinh kẻ - Kẻ OM  CD. Giải. OM  CD. Kẻ OM  CD, OM cắt AK tại - So sánh MC và MD? - MC = MD theo N MC = MD (1) (t/c đk – tính chất đường dc). - So sánh AN và NK? kính-dây cung. Xét AKB có OB = OA, - Nhận xét? - AN = NK ON//KB (vì cùng  CD) - C/M MH = MK? vì OB = OA AN = NK. CH = DK? và ON // KB. Xét AHK có AN = NK, - MH = MK MN//AH (cùng  CD) vì AN = NK MH = MK (2).
  46. và MN // AH. Từ (1), (2) - Nhận xét? -1 hs c/m MC – MH = MD – MK - GV nhận xét, bổ sung nếu CH = DK. hay CH =DK. cần. - Nhận xét. - Bổ sung. C H I O A B M - Quan sát đề bài N trên bảng phụ. K D - Nghiên cứu đề bài. Bài 2. - Đưa đề bài lên bảng phụ. - 1 hs lên bảng vẽ Cho (O) AB  CD, - Cho hs nghiên cứu đề bài. hình, ghi gt – kl. AB = 10, GT - Nhận xét. AC = 24. OH  AB, - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, - Bổ sung. OK  AC ghi gt – kl. a) OH =?, OK =? - là hình chữ KL b, B, O, C thẳng hàng. - Nhận xét? nhật vì c, BC =? - GV nhận xét. Aµ Kµ Hµ 900 Giải. AH = OK mà A H B - Tứ giác AKHO là hình AH = HB theo 1 gì? Vì sao? tính chất đường 1 - So sánh AH và HB? AK kính – dây cung. K 2 O và CK? AH = 5 OK = 5. 1 - Nhận xét. C - 1 hs lên bảng tính OK. - Theo t/c đường kính – dây - Dưới lớp làm ra cung ta có AH = HB, AK = - Nhận xét? giấy nháp CK. - So sánh AH và OK? Vì - Quan sát bài Tứ giác AKOH có sao? làm trên bảng. Aµ Kµ Hµ 900 . - Tính AH? - Nhận xét. AHOK là hình chữ nhật OK? - Bổ sung. AB 10 - Gọi 1 hs lên bảng tính 0 AH=OK = 5 . = 90 vì tứ giác 2 2 OK. AHOK là hình AC 24 - Hs dưới lớp làm ra giấy chữ nhật. OK = AH = 12 . nháp 2 2 - c/m CKO = b) Ta có AH = HB, tứ giác - Nhận xét. OHB - GV nhận xét, bổ sung nếu AHOK là hình chữ nhật nên Cµ Oµ 0 cần. 1 1 K· OH 90 và KO=AH O +O = -K· OH ? Vì sao? 1 2 KO = HB 900 CKO = OHB
  47. 0 . = 180 . Cµ Oµ µ µ - B, O, C thẳng 1 1 - c/m C1 O1 ? µ ¶ 0 hàng. mà C1 O2 90 - Nhận xét? - Nhận xét. µ ¶ 0 µ ¶ 0 O1 O2 90 mà - C1 O2 90 ? - 1 hs tính BC. K· OH 900 Oµ O¶ K· OH ? - Nhận xét? 1 2 µ ¶ · 0 O1 O2 KOH 180 - KL? C· OB 1800 - Nhận xét? C, O, B thẳng hàng. - Gọi 1 hs tính BC. c) Xét ABC có - Nhận xét? BC2 = AC2 + AB2 = 242 + 102 = 676 BC = 676 . - Quan sát đề bài Bài 3. trên bảng phụ. Cho (O,R) AB =2R. - Nghiên cứu đề M OA. bài. GT DC OA tại M, - 1 hs lên bảng vẽ E AB, ME=MA - Đưa đề bài lên bảng phụ hình, ghi gt – kl. - Nhận xét. Tứ giác ACED là hình KL gì? vì sao? - Cho hs nghiên cứu đề bài. - Bổ sung. - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, Giải. ghi gt – kl. - MC = MD theo tính chất đường C - Nhận xét? kính=day cung. - MA = ME (gt). - GV nhận xét. A - AE  CD B M E O - c/m MC = MD? - Tứ giác ACED là hình thoi vì có D - So sánh MA và ME? hai đường chéo - Mối quan hệ giữa AE và cắt nhau tại trung Ta có CD  OA tại M CD? điểm của mỗi MC = MD (tính chất - Tứ giác ACED là hình gì? đường và vuông đường kính – dây cung). vì sao? góc với nhau. AM = ME (gt) tứ giác - Nhận xét. ADEC là hình thoi. - Nhận xét? - GV nhận xét, bổ sung nếu cần. 3. Củng cố (5’) - Nêu lại cách giải các bài tập đã chữa trong tiết.
  48. - Bài 3 (bổ sung). Gọi I là giao DE và BC. Chứng minh I (O’) đường kính EB. 4. Hướng dẫn về nhà (2’): - Ôn lại các định lí đã học. - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 22, 23 sbt ___ Ngày dạy: 31/10/2017 Ngày giảng: 07/11/2017 Tiết 22: §4: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các kiến thức được học trong giờ học để nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. 3. Thái độ: - Rèn tính cận thận chú ý khi làm toán. 4. Năng lực hình thành cho HS: Thông qua bài học, học sinh phát triển được những năng lực sau: Năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy, sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực sử dụng ngôn ngữ; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, thước đo độ, compa, thước thẳng, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, compa, MTBT. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định: - Sĩ số: vắng: 2. Kiểm tra bài cũ (5’): - Hãy nêu các vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong mặt phẳng? 3. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (25’) 1. Ba vị trí tương đối của - Cho hs quan sát hình vẽ - Quan sát hình vẽ đường thẳng và đường tròn. trong sgk. trong sgk. - Một đường thẳng và một - Một đường thẳng và một - Có 3 vị trí đường tròn có thể có 1điểm
  49. đường tròn thì có những vị tương đối: có2 chung, 2điểm chung hoặc trí tương đối nào? mỗi điểm chung, có 1 không có điểm chung nào. trường hợp có mấy điểm điểm chung, chung. không có điểm chung nào. Vẽ 1 đường tròn, dùng - Quan sát. thước làm hình ảnh đường - Nhận xét. thẳng cho hs thấy được các vị trí tương đối. - Vì sao một đường thẳng và - vì nếu có 3 một đường tròn không thể điểm chung thì có có nhiều hơn 2 điểm chung? một đường tròn đi - Nhận xét? qua 3 điểm thẳng hàng, vô lí. Gọi OH là khoảng cách từ - Căn cứ vào số điểm chung, - Nhận xét. tâm O của (O, R) đến dường ta có các vị trí tương đối thẳng a ta có: giữa đường thẳng và đường a) Đường thẳng và đuờng tròn. tròn cắt nhau. - Gọi hs vẽ hình mô tả - 1 hs lên bảng vẽ - Khi đường thẳng a và (O) trường hợp này. hình, dưới lớp vẽ có 2 điểm chung, ta nói vào vở. đường thẳng và đường tròn - Nhận xét? - Nhận xét. cắt nhau. - GV chú ý vẽ hình 2 trường - Bổ sung. hợp. - GV nêu khái niệm đường - Nắm khái niệm thẳng và đường tròn cắt đường thẳng và nhau, khái niệm cát tuyến. đường tròn cắt nhau, khái niệm cát tuyến. - Đường thẳng a và đường - So sánh OH và R? -) OH < R tròn (O) cắt nhau, a gọi là cát - Tính HA, HB theo R và - OHB vuông tại tuyến của đường tròn. OH? H có: a cắt (O; R) OH < R HB2 = OB2 – OH2 HA = HB = R 2 OH2 HB = R 2 OH2 - Gọi hs vẽ hình trong - 1 hs lên bảng vẽ b) Đường thẳng và đường trường hợp này. hình, dưới lớp vẽ tròn tiếp xúc nhau. vào vở. - Nhận xét? - Nhận xét. - GV nêu khái niệm đường - Nắm khái niệm O thẳng và đường tròn tiếp xúc đường thẳng và nhau, khái niệm tiếp tuyến, đường tròn tiếp tiếp điểm. xúc nhau, khái - Nhận xét về vị trí các điểm a C H
  50. H, C? niệm tiếp tuyến, - Khi đt a và đường tròn (O ; - So sánh OH và OC? tiếp điểm. R) chỉ có 1 điểm chung ta nói - Nhận xét? đt a và (O; R) tiếp xúc nhau, - Nhận xét về mối quan hệ - H  C, đt a gọi là tiếp tuyến của giữa a và OH? - OH = OC = R (O;R), C gọi là tiếp điểm. - Nhận xét? - OH  a. đường thẳng a tiếp xúc với ĐL. - Nhận xét. (O; R) tại C H  C, OC  - Nắm nội dung a và OH = R định lí. - ĐL: Nếu một đường thẳng là tiếp - Gọi hs vẽ hình trong tuyến của một đường tròn thì trường hợp này. -1 hs lên bảng vẽ nó vuông góc với bán kính đi hình, dưới lớp vẽ qua tiếp điểm. - Nhận xét? vào vở. c) Đường thẳng a và đường - GV nêu khái niệm đường -Nhận xét. tròn không giao nhau. thẳng và đường tròn không - Nắm khái niệm giao nhau. đường thẳng và đường tròn không O - So sánh OH và R? giao nhau. - Nhận xét? - OH > R. - Phát phiếu học tập dạng - Nhận xét. điền khuyết cho hs. a H - Cho hs dựa vào phần 1, hoàn thành bảng vị trí tương - Khi đường thẳng a và (O; đối của đường thẳng và R) không có điểm chung ta đường tròn. nói đường thẳng và đường - Nhận xét? tròn không giao nhau. - GV nhận xét. - Hs thực hiện. đường thẳng a và (O; R) không giao nhau OH > R. HĐ2: Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn (10’) 2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến - GV đưa bảng hệ thức lên - HS quan sát, ghi đường thẳng và bán kính bảng phụ cho HS quan sát bài. của đường tròn. Đặt OH = d ta có bảng sau: Vị trí tương Hệ đối của Số thức đường điểm giữa d thẳng và chung và R đường tròn đường thẳng và 2 d < R đường tròn
  51. cắt nhau Đường thẳng và đường tròn 1 d = R - Cho hs thảo luận nhóm?3 - Thảo luận theo tiếp xúc - Đưa bài làm của 4 nhóm nhóm, làm bài ra nhau lên bảng. bảng nhóm. Đường - Nhận xét? - Quan sát bài làm trhẳng và - GV nhận xét. trên bảng. đường tròn 0 d > R - Nhận xét, bổ không giao sung. nhau ?3: sgk 4. Củng cố, luyện tập (8’): - Nêu định lí và các vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn? - Cho hs làm bài 17 tr 109 sgk. Điền bảng. R D Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 5 cm 3 cm 6 cm Tiếp xúc nhau. 4 cm 7 cm - Cho hs làm bài 18 tr 110 sgk. Vì A(3 ; 4) nên (A ; 3) tiếp xúc với Ox và không giao nhau với Oy. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc bài - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 19, 20 sgk tr 110. IV. RÚT KINH NGHIỆM.
  52. Ngày dạy: 04/11/2017 Ngày giảng: 11/11/2017 Tiết 23: §5: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp ruyến của đường tròn. 2. Kỹ năng: - Biết vẽ tiếp tuyến tại 1 điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua 1 điểm nằm bên ngoài đường tròn. 3. Thái độ: - Rèn tính cận thận chú ý khi làm toán. 4. Năng lực hình thành cho HS: Thông qua bài học, học sinh phát triển được những năng lực sau: Năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy, sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực sử dụng ngôn ngữ; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, thước đo độ, compa, thước thẳng, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, compa, MTBT. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’): - Nêu 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn và các hệ thức tương ứng? 3. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn (15’) 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp - Qua bài học trước, em đã - Một đường thẳng tuyến của đường tròn. biết cách nào nhận biết một là một tiếp tuyến tiếp tuyến của đường tròn? của một đường tròn nếu nó chỉ có một điểm chung với đường tròn đó. - Nếu d = R thì đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. - GV vẽ hình: cho (O), lấy c - Vì OC 
  53. (O). Qua C vẽ đt a  OC. a OC= d mà C A có là tiếp tuyến của (O)? (O) d = R Vì sao? a là tiếp tuyến của (O). ĐL? - Nắm nội dung * Đl (sgk – 110) định lí. - Cho hs làm ?1 ra giấy nháp. - Làm?1 ra giấy ?1: nháp. GT: ABC, AH  BC - Cho hs nghiên cứu đề bài. KL:BC là tiếp tuyến của (A - Vẽ hình tạm để hướng dẫn ; AH). hs phân tích. Chứng minh. - 1 hs lên bảng - Gọi 1 hs lên bảng trình bày. trình bày. - Nhận xét. A -Nhận xét? - Bổ sung. - GV nhận xét, bổ sung nếu C cần. B H Ta có BC  AH tại H, AH là bán kính của (A ; AH) nên BC là tiếp tuyến của đường tròn. HĐ2: Vận dụng định lý (15’) 2. Áp dụng - Cho hs nghiên cứu đề bài. - Nghiên cứu đề - Qua A nằm trên (O), hãy bài. dựng tiếp tuyến của đường - Vẽ hình tạm để hướng dẫn - Quan sát hình vẽ tròn. hs phân tích. tạm để phân tích. - Giả sử qua A ta đã dựng được tiếp tuyến AB của (O), - AOB vuông tại nhận xét về AOB? B. - Tam giác AOB vuông tại B -Trong AOB có OA là cạnh huyền, làm vuông tại B có thế nào để xác định được trung tuyến ứng điểm B? với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền nên B cách Cách dựng: M là trung - Dựng M là trung điểm của điểm của AO một AO. 1 khoảng là AO . - Dựng (M; MO) cắt (O) tại 2 B và C. - Kẻ các đường thẳng AB,
  54. - Vậy B nằm trên đường 1 AC. Ta được các tiếp tuyến - B (M; AO ). nào? 2 cần dựng - Nêu cách dựng tiếp tuyến - Nêu cách dựng. AB? - Nhận xét. - Cho hs làm?2. Chứng minh - Làm?2 ra giấy ?2: cách dựng trên là đúng.(làm nháp. - Chứng minh cách dựng ra giấy nháp). trên là đúng. - Nhận xét? - Nhận xét. - AOB có BM là đường - GV nhận xét, bổ sung nếu 1 trung tuyến và BM = AO cần. 2 nên A· BO 900 AB  OB tại B AB là tiếp tuyến của (O). chứng minh tương tự ta có AC là tiếp tuyến của (O). 4. Củng cố, luyện tập (8’): - Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến? - Cho hs làm bài 21 tr 111 sgk. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc bài - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 22, 23, 24 sgk tr 111. IV. RÚT KINH NGHIỆM Hòa Bình, ngày 6 tháng 11 năm 2017 BGH Ký duyệt Dương Văn Việt
  55. Ngày dạy: 07/11/2017 Ngày giảng: 14/11/2017 Tiết 24: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Rèn kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh, kĩ năng giải bài toán dựng tiếp tuyến. 3. Thái độ: - Phát huy tính tư duy, rèn tính trình bày. 4. Năng lực hình thành cho HS: Thông qua bài học, học sinh phát triển được những năng lực sau: Năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy, sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực sử dụng ngôn ngữ; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, bảng phụ, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, MTBT III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) - Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn? Vẽ tiếp tuyến của (O) đi qua M nằm ngoài (O). - Chữa bài tập 24a tr 111 sgk. (đưa đề lên bảng phụ). 3. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Luyện tập (30’) Bài 24 tr 111 sgk. - Y/c H/s làm tiếp ý b) bài 24 Cho (O;15) - Đưa đề bài lên bảng phụ - Quan sát đề bài. dây AB = 24(O AB) - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, - 1 hs lên bảng vẽ GT OH  AB, a là tiếp ghi GT – KL. hình, ghi GT – tuyến tại A. OH cắt a KL. tại C. - Nhận xét? - Nhận xét. KL a) CB là tiếp tuyến của (O). - AOB là gì? Vì sao? - Là tam giác b) OC =? cân vì OA = OB. - OH là trong AOB? - OH là đường cao - Nhận xét? - OH cũng là ? - OH cũng là
  56. đường phân giác C - C/M CB  OB? - Một hs lên bảng c/m tiếp, dưới lớp làm vào vở. B A - Nhận xét? - Nhận xét,. Bổ H sung. O a - GV nhận xét, bổ sung nếu cần. - HD hs lập sơ đồ phân tích - Lập sơ đồ phân Chứng minh đi lên. tích đi lên. a) Vì AOB cân tại O (OA = OB = R) có OH là đường OC =? - 1 hs lên bảng cao  làm bài, dưới lớp OH là đường phân giác OH =? làm ra giấy nháp B· OC A· OC .  Xét OAC và OBC có: AH =? - Quan sát bài làm OA = OB = R trên bảng  B· OC A· OC , AB =? OC chung - Gọi 1 hs lên bảng tính. OAC = OBC (c.g.c) - Nhận xét? O· BC O· AC 900 - GV nhận xét. - Nhận xét.p - Bổ sung. CB là tiếp tuyến của (O). b) Ta có OH  AB AB AH HB 2 24 AH = 12cm . 2 áp dụng ĐL Py-Ta-Go cho OAH vuông ta có OH = OA2 AH2 OH = 152 122 = 9 cm. Vì OAC vuông tại A có OA2= OH.OC - Quan sát đề bài. OA2 152 -Đưa đề bài bảng phụ. OC = 25cm - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, - 1 hs lên bảng OH 9 ghi GT – KL. viết GT, KL. Bài 25 tr 112 sgk. Cho (O; OA = R) dây - Nhận xét? - Thảo luận theo BC, - Cho hs thảo luận theo nhóm trong 6 BC OA tại M, MO = nhóm trong 6 phút. phút. GT MA. - Phân công nhiệm tiếp tuyến a tại B cắt - Kiểm tra độ tích cực của vụ trong nhóm. OA hs. - Đổi bài làm cho tại E. nhau.
  57. - Quan sát bài làm a) OCAB là hình gì? - Cho các nhóm đổi bài cho trên bảng KL Vì sao? nhau. - Nhận xét. b) Tính BE theo R. - Đưa 2 baì lên bảng. - Bổ sung. Giải. - Nhận xét? - GV nhận xét, bổ sung nếu cần. a)Ta có OA  BC MB = MC (đl đường kính vuông góc với dây). Xét OCAB có MO = MA, MB = MC và OA  BC OCAB là hình thoi. b)Vì OB = OA và OB = BA - EC là tiếp tuyến OAB đều của (O). OB = OA = AB = R - 1 hs nêu hướng · 0 - Nhận xét về vị trí của EC phát triển. BOA 60 . với (O)? - 1 hs c/m. Trong OBE vuông tại B Phát triển bài toán? - Nhận xét. có: - Nhận xét? BE = OB.tg600 = R 3 . - Gọi 1 hs c/m. Phát triển bài toán: - Nhận xét? Chứng minh EC là tiếp tuyến của (O). Ta có BOE = COE vì OB =OC, B· OA A· OC( 600 ) , cạnh OA chung O· BE O· CE (2 góc tương ứng). MàO· BE 900 O· CE 900 CE OC CE là tiếp tuyến của (O). - Nghiên cứu đề Bài 45 tr134 sbt. bài. - 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
  58. - Nhận xét. ABC cân tại A, AD - Cho hs nghiên cứu đề bài. - Bổ sung. GT  BC, BE AC, AD - Vẽ hình, ghi gt – kl? ? E (O) cắt BE tại H, (O;) - Nhận xét?  a) E (O) - GV nhận xét. OE = OA KL b) DE là t.tuyến của ? E (O) AHE vuông tại (O).  E Giải. ? - 1 hs lên bảng c/m. A - Dưới lớp làm ra giấy nháp. - Nhận xét. O - Gọi 1 hs lên bảng c/m. - Bổ sung 2 E H 1 - Cho hs dưới lớp làm ra 2 giấy tnháp. B 1 C - Nhận xét? D - GV nhận xét, bổ sung nếu a)Ta có BE AC tại cần. E AEH vuông tại E có OA = OH (gt) OE là trung tuyến ứng với cạnh huyền OE = OA = OH E (O). 4. Củng cố (5’) - Y/c H/s nhắc lại những nội dung kiến thức đã vận dụng vào làm bài tập - Gọi H/s lên bảng chữa bài tập 45b b) BEC vuông tại E có DE là trung tuyến ứng với cạnh huyền ED = BD µ µ ¶ ¶ DBE cân B1 E1 mà OHE cân tại O H1 E2 ; ¶ ¶ ¶ ¶ µ ¶ ¶ ¶ 0 mà H1 H2 E2 H2 Vậy E1 E2 H1 H2 90 DE  OE tại E DE là tiếp tuyến của (O). 5. Hướng dẫn về nhà (2’): - Ôn lại các định lí đã học. - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 46, 47 tr 134 sbt. - Nghiên cứu trước bài: Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. IV. RÚT KINH NGHIỆM Hòa Bình, ngày 13 tháng 11 năm 2017 BGH Ký duyệt
  59. Ngày dạy: 18/11/2017 Ngày giảng: 21/11/2017 Tiết 25: §6: TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là đường tròn nọi tiếp , tam giác ngoại tiếp đường tròn, hiểu được đường tròn bàng tiếp . 2. Kỹ năng: - Biết vận dựng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào bài tập tính toán hoặc CM 3. Thái độ: - Phát huy tính tư duy, rèn tính trình bày 4. Năng lực hình thành cho HS: Thông qua bài học, học sinh phát triển được những năng lực sau: Năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy, sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực sử dụng ngôn ngữ; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, thước đo độ, compa, thước thẳng, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, compa, MTBT. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (7’): - Phát biểu định lí, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Chữa bài 44 tr 134 sbt 3. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau (12’) 1. Định lí về hai tiếp tuyến - Cho hs nghiên cứu đề - Nghiên cứu?1. cắt nhau bài?1. - Thảo luận theo ?1. sgk tr 113. - Cho hs thảo luận theo nhóm?1. nhóm?1. - Nhận xét. - Cho hs kiểm tra chéo - Nhận xét? - Quan sát, đọc nd - Qua?1, rút ra nhận xét? định lí. - GV nêu: Đó chính là nội dung định lí. * ĐL (sgk – 114) - Đưa nd định lí lên bảng - Hs đọc định lý phụ. - 1 hs lên bảng vẽ - Cho hs đọc nd định lí. hình, ghi gt – kl. - Vẽ hình, ghi GT – KL? -nhận xét.
  60. - Nhận xét? - 1 hs lên bảng GT (O), tiếp tuyến AB, chứng minh: AC, B, C là tiếp điểm. - Gọi 1 hs lên bảng chứng OBA = OCA. AB = AC minh. (cạnh huyền, cạnh góc vuông). KL O· AB O· AC , B· OA C· OA - AB = AC B O· AB O· AC , - Kiểm tra hs dưới lớp B· OA C· OA O j A - Nhận xét C - Nhận xét? - Bổ sung. - GV nhận xét. - Làm ?2. * CM: SGK tr 114. - Cho hs làm?2. - Nhận xét. - Nhận xét? - Bổ sung. ?2. sgk tr 114. - GV nhận xét, bổ sung. HĐ2: Đường tròn nội tiếp tam giác (10’) 2. Đường tròn nội tiếp tam giác. - Cho hs làm?3 sgk. - Làm?3. ?3. SGK tr 114. ABC, I là giao - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, - 1 hs lên bảng vẽ GT các đường phân giác ghi GT – KL. hình, ghi gt – kl. trong; IE  AC, - Nhận xét? - Nhận xét. IF  AB, ID  BC. - GV nhận xét. - Bổ sung. KL D, E, F (I). - Gọi hs trả lời: - I là giao của các A I là ? đường phân giác trong của E IE  AC, F  AB, IE = IF = ID. F I ID  BC. ? - Nhận xét? - Nhận xét. C B E, F, D cùng D - ? (I; ID) KL? * CM: hs tự chứng minh vào - Qua?3 rút ra nhận xét? - KL vở - GV nhận xét, nêu khái - Nắm khái niệm * KL: SGK niệm đường tròn nội tiếp tam đường tròn nội tiếp giác, tam giác ngoại tiếp tam giác, tam giác đường tròn. ngoại tiếp đường tròn. HĐ3: Đường tròn bàng tiếp tam giác (10’) 3. Đường tròn bàng tiếp
  61. - Cho hs thảo luận theo - Thảo luận theo tam giác. nhóm?4. nhóm. ?4 sgk tr 115. - Kiểm tra các nhóm. ABC,K là giao - Cho các nhóm kiểm tra - Kiểm tra chéo điểm các đường chéo. nhau. GT phân giác ngoài tại B - Nhận xét? - Nhận xét. và C KE AC, KF  AB, KD  BC. - GV nhận xét. - Bổ sung. KL D, E, F (K). - GV nhận xét, nêu khái - Nắm khái niệm niệm đường tròn bàng tiếp đường tròn bàng E tam giác. tiếp tam giác. C A - có 3 đường tròn K - 1 tam giác có mấy đường bàng tiếp tam giác. D B tròn bàng tiếp? - Nhận xét. F - Nhận xét? - GV nhận xét, bổ sung nếu * CM: hs tự ghi vào vở. cần. 4. Củng cố, luyện tập (4’): - Phát biểu định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn? Bài tập: Hãy nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng. 1. Đường tròn nội tiếp tam a. Là đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam 1- b giác giác. 2. Đường tròn bàng tiếp b. Là đường tròn tiếp xúc với 3 canh của . 2- d tam giác. c. Là giao điểm 3 đg phân giác trong của 3. Đường tròn ngoại tiếp 3 - a . d. Là đường tròn tiếp xúc với 1 cạnh của 4. Tâm của đg tròn nội tiếp và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh 4 - c kia 5. Tâm của đường tròn e. Là giao điểm của hai đường phân giác 5 - e bàng tiếp tam giác ngoài của tam giác. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc bài. - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 26, 27, 28, 29, 33 sgk tr 115. - Tiết sau luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM
  62. Ngày soạn: 18/11/2017 Ngày giảng: 25/11/2017 Tiết 26: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố các tính chất của tiếp tuyến của đường tròn, đường tròn nội tiếp tam giác. 2. Kỹ năng: - Rèn KN vẽ hình, vận dụng các T/c của tiếp tuyến vào bài tập tính toán và CM. - Bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích và dựng hình. 3. Thái độ: - Phát huy tính tư duy, rèn tính trình bày. 4. Năng lực hình thành cho HS: Thông qua bài học, học sinh phát triển được những năng lực sau: Năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy, sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực sử dụng ngôn ngữ; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, bảng phụ, compa, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, compa, MTBT III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút Cho bài toán: Cho đường tròn (o), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Chứng minh rằng OA vuông góc với BC. Đáp án - Ghi GT, KL 1.0 điểm 1.0 điểm - CM: BAC là tam giác cân (T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) 2.0 điểm
  63. OA là phân giác của B· AC (T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) 2.0 điểm OA cắt BC tại H – trung điểm BC. Từ đây ta có OA là đường cao 2.0 điểm ứng với cạnh BC. Vậy OA  BC Đpcm. 2.0 điểm 3. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Luyện tập (28’) Bài 30 tr 116 sgk. - Cho hs nghiên cứu đề bài - Nghiên cứu - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, - Lên bảng vẽ hình ghi gt – kl. và ghi GT, KL - Nhận xét? - Nhận xét. - GV nhận xét, bổ sung - Bổ sung. nếu cần. - Ax, By, CD là tiếp tuyến của nửa (O) theo tính chất tiếp tuyến ta suy ra Nửa (O;AB/2) Ax điều gì? (Về góc)  AB, - Nhận xét? - Nhận xét. By  AB. - CO là tia phân giác của - OC là phân GT M (O), tiếp tuyến tại M cắt ·AOM , OD là tia phân giác giác ·AOM , OD là Ax · phân giác của của góc MOB ? tại C, cắt By tại D. M· OB . KL a) C· OD 900 - Nhận xét? - Nhận xét. b) CD = AC + BD. c) AC.BD không đổi. CD = AC + BD Chứng minh  a) Theo tính chất tiếp tuyến ta CM = CA, MD = BD có OC là phân giác ·AOM , OD  ·AOM M· OB và · Ax, By, CD là tiếp tuyến là 2 góc kề bù là phân giác của MOB mà · · của (O). OC  OD AOM và MOB là 2 góc kề bù - Gọi 1 hs lên bảng chứng OC  OD hay C· OD 900 . minh. b) Theo tính chất tiếp tuyến ta - Nhận xét? - Nhận xét. có CM = CA, MD = - GV nhận xét, bổ sung nếu - Bổ sung. MB CM + MD = CA+ BD cần. CD = AC + CD = AC + BD. BD c) Ta có AC.BD = CM.MD. Trong tam giác vuông COD có OM  CD CM.MD =
  64. OM2 (theo hệ thức lượng trong tam giác vuông) - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, - 1 hs lên bảng vẽ AC.BD = R2 (không đổi). ghi gt – kl. hình, ghi gt – kl. Bài 31 tr116 sgk. - Nhận xét? - nhận xét. - GV nhận xét. - Cho hs thảo luận theo - Thảo luận theo nhóm nhóm. - Kiểm tra sự thảo luận của - Kiểm tra chéo hs. nhau. Chứng minh. - Cho hs kiểm tra chéo giữa a) Ta có AD = AF, BD = BE, các nhóm. CF = CE - Đưa bài làm của 3 nhóm (Theo tính chất tiếp tuyến) lên bảng phụ. - Nhận xét. AB + AC - BC - Nhận xét? = AD + DB + AF + FC – BE – EC - GV nhận xét, bổ sung nếu - Bổ sung. = AD + DB + AD + FC – BD cần. – FC = 2 AD. b) Các hệ thức tương tự là: 2BE = BA + BC – AC. - Nghiên cứu bài. 2CF = CA + CB – AB . - Cho hs nghiên cứu đề bài. - 1 hs lên bảng vẽ Bài 32 tr 116 sgk. - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, hình, ghi gt – kl. ghi gt – kl. - Nhận xét. - Nhận xét? - Bổ sung. - KT hs dưới lớp. AD = 3cm. OD = 1 cm AD =? - Nhận xét. - Nhận xét? ADC vuông tại ADC có DC = ? D có Cµ 600 - Nhận xét? DC = AD.cotg600 Giải. BC = 2DC = Theo tính chất trung tuyến ta BC = ? BC.AD SABC = có OD = 1 AD = 3 cm. Vậy SABC = ? 2 Trong tam giác vuông ADC = 0 có Cµ 60 DC = AD.cotg600 - Nhận xét? - Nhận xét. 1 chọn đáp án đúng? - Chọn đáp án = 3. 3cm 3 đúng là D. BC = 2DC = 23 cm BC.AD SABC = 2 2.3 3 = 3 3 cm2. 2
  65. Vậy đáp án D là đúng. 4. Củng cố (8) - GV nêu lại các dạng toán trong tiết học. - Cho hs bài 28 tr 116 sgk. - Theo tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau thì tâm của các đường tròn tiếp xúc với 2 cạnh của góc xOy nằm trên tia phân giác trong của góc xOy. - Kiểm tra, nhận xét và chốt lại kiên thức trọng tâm. 5. Hướng dẫn về nhà (2’): - Học thuộc bài. - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 54, 55, 56, 61, 62 tr 137 – 137 sbt. IV. RÚT KINH NGHIỆM Hòa Bình, ngày 20 tháng 11 năm 2017 BGH Ký duyệt Dương Văn Việt
  66. Ngày soạn: 21/11/2017 Ngày giảng: 28/11/2017 Tiết 27: §7: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm được ba vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào các bài tập tính toán hoặc chứng minh. 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác trong phát biểu, chứng minh, vẽ hình và tính toán. 4. Năng lực hình thành cho HS: Thông qua bài học, học sinh phát triển được những năng lực sau: Năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy, sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực sử dụng ngôn ngữ; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, thước đo độ, compa, thước thẳng, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, compa, MTBT. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ôn định: - Sĩ số: Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ (5’): - Nêu các tính chất của tiếp tuyến? 3. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Các vị trí tương đối của hai đường tròn (18’) 1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn. - Cho hs nghiên cứu đề - Nghiên cứu?1. ?1. sgk tr 117. bài?1. - Nếu hai đường - Gọi hs trả lời. tròn có 3 điểm *) Hai đường tròn có hai chung trở lên thì điểm chung được gọi là hai chúng trùng nhau. đường tròn cắt nhau, hai Vậy hai đường tròn điểm chung gọi là 2 giao - Nhận xét? phân biệt thì có điểm, đoạn thẳng nối 2 giao không quá hai điểm gọi là dây cung chung - GV nhận xét. điểm chung. - Quan sát mô hình - Dùng mô hình cho hs phát để phát hiện ra các
  67. hiện các vị trí tương đối vị trí. A của hai đường tròn. - Nhận xét. - Nhận xét? O O' - GV nhận xét, bổ sung nếu B cần. - 3 hs lên bảng vẽ - Gọi 3 hs lên bảng vẽ hình hình cho từng vị mô tả 3 vị trí, dưới lớp vẽ trí. *) Hai đường tròn chỉ có 1 vào vở. - Dưới lớp vẽ hình điểm chung được gọi là hai - Kiểm tra độ chính xác của vào vở. đường tròn tiếp xúc nhau, các hình vẽ. - Nhận xét. điểm chung được gọi là tiếp - Nhận xét? - Bổ sung. điểm. - GV nhận xét, nêu 1 số - Nắm các khái khái niệm. niệm. O A O O' A O' *) Hai đường tròn không có điểm chung nào được gọi là hai đường tròn không giao nhau O O' O O' HĐ2: Tính chất đường nối tâm (15’) 2. Tính chất đường nối tâm - Gv giới thiệu đường nối - Hs nghe và ghi - Cho (O) và (O’). thì đường tâm bài thẳng OO’ gọi là đường nối tâm, đoạn thẳng OO’ gọi là đoạn nối tâm. - Thảo luận theo - Cho hs thảo luận theo nhóm?2 ?2. sgk tr 118. nhóm?2. - Theo dõi sự thảo luận của - Quan sát các bài các nhóm. làm trên bảng. - Đưa bài của 3 nhóm lên bảng. - Nhận xét. - Nhận xét? - Nắm nội dung *Đlý (sgk – 118) - GV nêu nội dung định lí. định lí. - 1 hs đọc đl. - Cho hs đọc nd định lí. - Làm?3. ?3. sgk tr 119.
  68. - Cho hs làm?3. - (O) và (O’) cắt A - Xác định vị trí của (O) và nhau. (O’)? O O' - (O) và (O’) cắt nhau - OO’  AB. C mối quan hệ giữa OO’ và B D AB? - CB  AB. a) (O) và (O’) cắt nhau. - Mối quan hệ giữa AB và OO’ //CB. CB? - c/m OO’ // BD b) Nối AB ta có OO’ AB theo tính chất hai dường tròn ? kl. · 0 - Nhận xét cắt nhau. Mà CBA 90 CB - Bổ sung  AB do đó OO’ //CB. - 1 Hs lên bảng Tương tự ta có BD // OO’ - Nhận xét? thực hiện. C, B, D thẳng hàng. - Nhận xét. - Gọi 1 hs c/m C, B, D thẳng hàng. - Nhận xét? - GV nhận xét. 4. Củng cố, luyện tập (5’): - Nêu các vị trí tương đối của hai đường trònvà số điểm chung tương ứng? - Phát biểu định lí về tính chất đường nối tâm? - Chốt lại kiến thức trọng tâm 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Nắm vững 3 vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm. - Xem lại các vd đã chữa. - Làm bài 34 tr 119 sgk, 64 – 67 tr 137 + 138 sbt. - Ôn BĐT trong tam giác. IV. RÚT KINH NGHIỆM Hòa Bình, ngày 27 tháng 11 năm 2017 BGH Ký duyệt Dương Văn Việt
  69. Ngày soạn: 28/11/2017 Ngày giảng: 05/12/2017 Tiết 28: §8: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (Tiếp) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đg tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn. 2. Kỹ năng: - Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn. 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác trong phát biểu, chứng minh, vẽ hình và tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, thước đo độ, compa, thước thẳng, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, compa, MTBT. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ôn định: - Sĩ số: Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ (7’): - Giữa hai đường tròn có những vị trí tương đối nào? - Phát biểu tính chất của đường nối tâm, định lí về hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau? 3. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Hệ thức giữa đường nối tâm và các bán kính (18’) 1. Hệ thức giữa đoạn nối - GV: Trong mục này ta xét - Nắm nội dung tâm và các bán kính. (O; R) và (O’;r) Với R r. quy ước. - Xét (O; R) và (O’;r) Với R r. - Gọi hs lên bảng vẽ hình - 1 hs lên bảng vẽ a) Hai đường tròn cắt nhau. minh hoạ trường hợp này. hình minh hoạ. - Nếu (O; R) và (O’; r) cắt nhau thì ta có: - Cho hs làm?1 ra giấy - Làm?1 ra giấy R – r < OO’ < R + r. nháp. nháp. ?1. sgk tr 120. - 1 hs lên bảng - Gọi hs lên bảng làm. làm. - Quan sat bài làm trên bảng, nhận - Nhận xét? xét. - Bổ sung.
  70. - GV nhận xét, bổ sung nếu A cần. R r O O' - 1 hs lên bảng vẽ B - Gọi hs lên bảng vẽ hình hình minh hoạ. Xét AOO’ có: minh hoạ trường hợp này. OA – O’A < OO’ < OA + O’A Hay R – r < OO’ < R + r. - Thảo luận theo b) Hai đường tròn tiếp xúc - Cho hs thảo luận theo nhóm?2 nhau. nhóm ?2. - Theo dõi sự thảo luận của các nhóm. - HS quan sát, - Đưa bài của các nhóm lên nhận xét. bảng. - Nhận xét? ?2. HĐ2: Hai đường tròn không giao nhau (12’) 2.Hai đường tròn không - Gọi hs lên bảng vẽ hình - 1 hs lên bảng vẽ giao nhau. minh hoạ trường hợp này. hình minh hoạ. - Tìm mối quan hệ giữa - Tìm mối quan hệ OO’; R và r trong từng giữa OO’, R, r. trường hợp? - Nhận xét. - Nhận xét? - Bổ sung. - GV nhận xét, bổ sung nếu cần. Bảng tóm tắt vị trí tương - 1 hs lên điền đối của hai đường tròn: Sgk - Qua các trường hợp cụ thể bảng tóm tắt. tr 121 trên, lập bảng tóm tắt? 3. Tiếp tuyến chung của hai - Nhận xét. đường tròn. - Nhận xét? - Bổ sung nếu cần. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn - Nắm các trường đó.
  71. - Nêu các trường hợp xảy hợp xảy ra. ra của tiếp tuyến chung. - 2 hs lên bảng vẽ - Gọi 2 hs lên bảng vẽ hình hình từng trường trong từng trường hợp. hợp xảy ra. - Nhận xét. - Nhận xét? - Bổ sung - GV nhận xét, bổ sung nếu cần. ?3 sgk tr 122. 4. Củng cố, luyện tập (7’): - Nêu các vị trí tương đối của hai đường trònvà hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính? - Thế nào là tiếp tuyến chung của hai đg tròn? Tiếp tuyến chung trong? Tiếp tuyến chung ngoài? - Nêu các ví dụ về vị trí tương đối của hai đường tròn trong từng trường hợp trên thực tế? - Cho hs làm bài 35 (sgk – 122) 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học thuộc bài. - Làm bài 35, 36, 37, 38 tr 122, 123 sgk, bài 68 tr 138 sbt. - Đọc phần “có thể em chưa biết”. IV. RÚT KINH NGHIỆM Hòa Bình, ngày 04 tháng 12 năm 2017 BGH Ký duyệt Dương Văn Việt
  72. Ngày soạn: 05/12/2017 Ngày giảng: 12/12/2017 Tiết 29: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố các tính chất về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập. 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác trong phát biểu, chứng minh, vẽ hình và tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, bảng phụ, compa, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, compa, MTBT III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ôn định: - Sĩ số: Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Bài Tập: Điền vào ô trống trong bảng sau: R r D Hệ thức Vị trí tương đối 4 2 6 3 1 2 5 2 3,5 3 <2 5 5 2 1,5 3. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Luyện tập (28’) Bài 38 tr 123 sgk. - Cho hs nghiên cứu đề bài - Nghiên cứu đề - Điền các từ thích hợp vào chỗ bài. trống: - Treo bảng phụ có nội - Quan sát trên a) Tâm của các đường tròn có dung điền khuyết. bảng phụ. bán kính 1 cm tiếp xúc ngoài với dường tròn (O; 3 cm) nằm - Gọi 1 hs lên bảng điền - 1 hs lên điền trên đường tròn (O; 4cm). khuyết. bảng, dưới lớp b) Tâm của các đường tròn có làm vào vở. bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn(O; 3cm) nằm -Nhận xét? - Nhận xét. trên đường tròn (O; 2cm). - GV nhận xét, bổ sung - Bổ sung.
  73. nếu cần. Bài 39 tr 123 sgk. - Cho hs nghiên cứu đề bài. - Nghiên cứu đề bài. - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, - 1 hs lên bảng vẽ ghi gt – kl. hình, ghi gt – kl. - Nhận xét? - Nhận xét. - GV nhận xét. (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A, - Cho hs thảo luận theo - Thảo luận theo Tiếp tuyến chung ngoài nhóm . nhóm. GT BC, Tiếp tuyến chung - Phân công trong tại A. - Kiểm tra sự thảo luận của nhiệm vụ các hs. thành viên. a) B· AC 900 KL b) Góc OIO’ =? - Cho hs kiểm tra chéo giữa - Kiểm tra chéo c) BC =? Khi OA = 9, các nhóm. nhau. O’A = 4 Cm: a)Theo tính chất tiếp tuyến ta có IA = IB IC = IA BC IA = IB = IC = 2 ABC vuông tại A hay B· AC 900 . b)Ta có OI là phân giác B· IA , IO’ là phân giác ·AIC mà hai góc này ở vị trí kề bù O· IO ' = 900. - Đưa bài làm của 3 nhóm - Hs quan sát. c) Trong OIO’ vuông tại I có 2 lên bảng. IA là đường cao IA = - Nhận xét? - Nhận xét. OA.AO’ 2 - GV nhận xét, bổ sung nếu - Bổ sung. IA = 9.4 = 36 IA = 6 cần. cm. BC = 2IA = 12 cm. - Đưa đề bài lên bảng phụ. - Nghiên cứu đề - Cho hs nghiên cứu đề bài. bài. - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, - 1 hs lên bảng vẽ ghi gt – kl. hình, ghi gt – kl. - Nhận xét? - Nhận xét. - KT hs dưới lớp. - Bổ sung. Bài 74 tr 139 sbt.
  74. - (O; R) cắt (O’) tại A và B A ? AB  OO’. C - Nhận xét? - Nhận xét. O O' - (O; r) cắt (O’) tại C và D D ? CD  OO’ B - Nhận xét? - Nhận xét. ? AB // CD. Cho (O; R) và (O; r) cắt - Nhận xét? - Nhận xét. GT (O’) thứ tự tại A, B, C, - Bổ sung. D KL AB // CD. CM: Vì (O; R) cắt (O’) tại A và B nên ta có AB  OO’. (1) Ta lại có (O; r) cắt (O’) tại C và D nên ta có CD  OO’ (2). Từ (1) và (2) AB // CD. 4. Củng cố (8) - GV nêu lại các dạng toán trong tiết học. - Hướng dẫn H/s cách làm bài tập 40/123-SGK - GV HD hs đọc mục Vẽ chắp nối trơn tr 124 sgk. 5. Hướng dẫn về nhà (2’): - Đọc ghi nhớ: (Tóm tắt kiến thức cần nhớ) - Làm 10 câu hỏi ôn tập chương. - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 41 tr 128 sgk, 81, 82 tr 140 sbt. IV. RÚT KINH NGHIỆM Hòa Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2017 BGH Ký duyệt Dương Văn Việt
  75. Ngày soạn: 12/11/2017 Ngày giảng: 19/12/2017 Tiết 30: ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức đã học ở chương 2. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận và vận dụng vào giải 1 số bài tập. 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác trong phát biểu, chứng minh, vẽ hình và tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, thước đo độ, compa, thước thẳng, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, compa, MTBT. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ôn định: - Sĩ số: Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với ôn tập 3. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Củng cố các kiến thức về lý thuyết (13’) A. Lý thuyết: - Treo bảng phụ. - Quan sát trên 1. Định nghĩa, sự xác định và 1. Định nghĩa đường tròn? bảng phụ. các tính chất của đường tròn. - Nêu cách xác định đường sgk tròn? - Nêu QH giữa đg kính và - Thảo luận theo dây? nhóm. 2. Đường thẳng và đường 2. Vị trí tương đối của đường tròn có những vị trí tương thẳng và đường tròn. đối nào? nêu hệ thức tương - Phân công sgk ứng giữa d và R? nhiệm vụ các - Thế nào là tiếp tuyến of đg thành viên. tròn? - Tiếp tuyến của đường tròn - Đổi bài giữa có những tính chất gì? các nhóm để 3.- Nêu các vị trí tương đối kiểm tra chéo 3. Vị trí tương đối của hai của hai đường tròn? Mối nhau. đường tròn. quan hệ giữa OO’ và r, R Sgk trong từng trường hợp? - Phát biểu về định lí 2 - Quan sát bài đường tròn cắt nhau? làm trên bảng
  76. 4. Thế nào là đường tròn 4. Đường tròn và tam giác. ngoại tiếp tam giác? Tâm - Nhận xét. Sgk của đường tròn ngoại tiếp tam giác? - Bổ sung. – Thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác? Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác? – Thế nào là đường tròn bàng tiếp tam giác? Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác? HĐ2: Luyện tập (25’) B. Bài tập. - Cho hs nghiên cứu đề bài. - Nghiên cứu đề Bài 85 tr 141 sbt. bài. N - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, - 1 hs lên bảng ghi gt – kl. vẽ hình, ghi gt – C kl. F M - Nhận xét? - GV nhận xét. - Nhận xét. E - Bổ sung. A B - AB là đường kính của (O) O góc AMC =? ·AMB 900 ; - AMB, ACB là các ·ACB 900 . tam giác gì? là các tam giác CM: vuông. E là ? a) Vì AB là đường kính của E là trực tâm ? (O) AMC và ABC của tam giác vuông - Nhận xét? ABN. -Xét NAB có 2 đường cao - Tứ giác AENF là hình gì? - NE  AB. AC và BM cắt nhau tại E E Vì sao? - Nhận xét. là trực tâm của tam giác - Gọi 1 hs lên bảng trình bày. là hình thoi vì NE  AB. - Nhận xét? - 1 hs lên bảng b) Theo gt ta có ME = MF, - GV nhận xét, bổ sung nếu làm bài. cần. MA = MN và EF  MN tứ giác AENF là hình thoi FA - Nhận xét. // NE mà NE  AB nên suy ra - Bổ sung. FA  AB FA là tiếp tuyến - Cho hs nghiên cứu đề bài. của (O). - Nghiên cứu đề Bài 43 (sgk – 128) bài. - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình,
  77. ghi gt – kl. - 1hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl. - Nhận xét? - Nhận xét. - GV nhận xét. - HD hs kẻ thêm hình phụ. - Kẻ OM CD, - OM  AC ? O’N CD - O’N  AD ? MA = MC - Tứ giác OO’NM là hình NA = ND. a) Kẻ OM  CD, O’N  CD gì? so sánh AM và AN? là hình thang ta có tứ giác OO’NM là hình KL? vuông thang có IO = IO’, IA  MN - Gọi 1 hs lên bảng chứng AM = AN mà AC = 2AM, minh phần b). - 1 hs lên bảng AD = 2AN AC = AD. làm. b) Gọi K là điểm đối xứng của - Nhận xét? A qua I. c/m KB  AB. - GV nhận xét, bổ sung nếu - Nhận xét. Ta có AB  OO’, HA = HB cần - Bổ sung. mà IA = IK nên IH là đường trung bình của ABK KB // IH mà IH  AB KB  AB. 3. Củng cố, luyện tập (5’): - GV nêu lại các kiến thức cần nhớ trong chương. - Nêu các dạng bài tập trong chương. 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Ôn tập kĩ lí thuyết. - Xem lại các bài đã chữa. - Tiết sau kiểm tra một tiết. IV. RÚT KINH NGHIỆM Hòa Bình, ngày 20 tháng 11 năm 2017 BGH Ký duyệt Dương Văn Việt
  78. Ngày soạn: 21/11/2017 Ngày giảng: 28/11/2017 Tiết 34: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề kiểm tra 2. Học sinh: Thước, bảng số, MTBT. III. NỘI DUNG KIỂM TRA 1. Ma trận đề Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Nhận biết được trục 1. Sự xác đối xứng, định đường tâm đối tròn xứng của đường tròn Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% 2. Vị trí Hiểu được tương đối cách xác định của đt và vị trí tương đường tròn, đối qua vị trí tương khoảng cách đối của 2 giữa tâm, bán đường tròn kính Số câu 2 2 Số điểm 3 3 Tỉ lệ 30% 30% 3. Tiếp Vận dụng tính toán khoảng tuyến, cát các độ dài các đoạn thẳng tuyến của dựa vào các kiến thức tổng đường tròn hợp liên quan Số câu 2 1 3 Số điểm 4 2 6 Tỉ lệ 40% 20 60%
  79. T. Số câu 1 2 2 1 6 T. Số điểm 1 3 4 2 10 Tỉ lệ 10% 30% 40% 20% 100% 2. Đề bài Câu 1. (1 điểm): Hãy xác định tâm đối xứng và trục đối xứng của đường tròn? Câu 2. (3 điểm): Cho OO’ = 5cm. Hai đường tròn (O;R) và (O’; r) có vị trí tương đối như thế nào đối với nhau nếu: a. R = 4cm, r = 3cm b. R = 3cm, r = 2cm Câu 3. (6 điểm): Cho đường tròn (O; 15cm), dây BC có độ dài 24cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau ở A. Gọi H là giao điểm của OA và BC. a. Chứng minh rằng HB = HC b. Tính độ dài đoạn OH. c. Tính độ dài đoạn OA. 3. Đáp án Câu Đáp án Điểm - Tâm đối xứng của đường tròn là tâm O của đường tròn đó 0.5 (Đường tròn có 1 tâm đối xứng). 1 - Trục đối xứng của đường tròn là đường kính (Đường tròn 0.5 có vô số tâm đối xứng). a. Ta có R+r = 4+3=7cm 0.25 Mà OO' = 5cm 0.25 => OO' OO' = R+r 0.5 Vậy hai đường tròn (O;R) và (O’;r) tiếp xúc ngoài. 0.5 1.0 3 (O; 15cm). dây BC = 24cm. tt tại B. C cắt nhau tại A. GT CBI OA=H a. Chứng minh HB = HC KL 0.5
  80. b. OH=?. c. OA=?. a. Xét Tam OBC có OC = OB = R => OBC cân tại O Mặt khác theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau thì OH là 0.5 đường phân giác của góc BOC => HB = HC 0.5 24 0.5 b. Ta có OHB là tam giác vuông. có OB = 15cm. HB = = 2 12cm 0.5 Theo định lí Pitago ta có OH2 = OB2 – HB2 => OH2 = 152 – 122 = 225 – 144 = 81 0.5 => OH = 9cm 0.5 c. Xét CAO (C=900)có CH là đường cao 0.5 Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: OC2 = OH.OA 0.5 OC2 152 => OA = = =25cm OH 9 0.5 Vậy OA = 25cm IV. RÚT KINH NGHIỆM Hòa Bình, ngày 20 tháng 11 năm 2017 BGH Ký duyệt Dương Văn Việt
  81. Ngày soạn: 12/12/2017 Ngày giảng: 19/12/2017 Tiết 30: ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Ôn tập. hệ thống lại kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông, cách tính các tỉ số lượng giác, các kiến thức về đường tròn, dây cung, tiếp tuyến của đường tròn. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận và vận dụng vào giải 1 số bài tập. 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác trong phát biểu, chứng minh, vẽ hình và tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, thước đo độ, compa, thước thẳng, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, compa, MTBT. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ôn định: - Sĩ số: Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với ôn tập 3. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Ôn tập kiến thức về lý thuyết (30') A. Lý thuyết - Cho hình vẽ. Hãy hoàn - Quan sát trên 1. Các hệ thức trong tam giác thành các hệ thức về cạnh bảng phụ. vuông và đường cao trong tam A giác trên c b 2 2 h 1. b = ; c = - Một hs lên bảng / / c b C 2.h2 = điền. B H 3. ah = a 4.1/h2 = + 1. b2=ac' c2=ab' 2. h2 =b'c' - Một h/s lên bảng thực 3. ah =bc hiện 4. 1/h2 =1/b2+1/c2 2. Tỉ số lượng giác của góc - Hs nhận xét. nhọn C - Cho hs nhận xét. - Cho hình vẽ 2. hãy hoàn thành các công thức sau: B A
  82. sin B= Cos B= Tg B= Cotg B = Cho .  là 2 góc phụ sin B=CA/BC nhau. Khi đó Cos B=BA/BC Sin = .tg = - 1 Hs lên bảng Tg B=CA/BA Co s = . cotg = điền. Hs dưới lớp Cotg B =BA/CA - Goi 1 hs lên bảng điền quan sát bài làm Cho ,  là 2 góc phụ nhau. trên bảng. Khi đó Sin =co s .tg =cotg  Co s =sin . cotg =tg  Hay: Sin =co s (900 - ). tg =1/cotg Co s =sin(900 - ). cotg =1/tg 3. Đường tròn - Nhận xét. 1. Định nghĩa, sự xác định và các tính chất của đường tròn. - Nhận xét? sgk - GV nêu các câu hỏi . - HS trả lời các câu 2. Vị trí tương đối của đường gọi h/s trả lời hỏi của GV. thẳng và đường tròn. ? Một đường tròn xác định sgk khi biết ĐK gì? 3. Vị trí tương đối của hai ? Phát biểu về mối quan đường tròn. hệ vuông góc giữa dây và Sgk đường kính? 4. Đường tròn và tam giác. ? Tính chất và dấu hiệu Sgk nhận biết tiếp tuyến? 4. Củng cố, luyện tập (10'): - Cho hs củng cố bằng bài tập sau: Bài tập: Cho đường tròn (O. 20cm) cắt đường tròn (O/. 15cm) tại A và B ; O và O / nằm khác phía đối với AB. Vẽ đường kính AOE và đường kính AO/F. biết AB = 24cm. A a) Đoạn nối tâm OO/ có độ dài là: O I O/ A. 7cm ; B. 25cm ; C. 30cm ; b) Đoạn EF có độ dài là: E B F A. 50cm ; B. 60cm ; C. 20cm ; c) Diện tích tam giác AEF bằng:
  83. A. 150cm2 ; B. 1200cm2 ; C. 600cm2 ; HS tự làm bài khoảng 3 phút. sau đó GV đưa hình vẽ lên bảng phụ. yêu cầu HS tìm kết quả đúng. 5. Hướng dẫn về nhà (5'): - Xem lại các kiến thức vừa ôn - Xem lại BT đã giải - Giải BT 86, 87 (SBT) IV. RÚT KINH NGHIỆM Hòa Bình, ngày 18 tháng 12 năm 2017 BGH Ký duyệt Dương Văn Việt
  84. Ngày soạn: 21/11/2017 Ngày giảng: 28/11/2017 Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiếp) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Ôn tập. hệ thống lại kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông, cách tính các tỉ số lượng giác, các kiến thức về đường tròn, dây cung, tiếp tuyến của đường tròn. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận và vận dụng vào giải 1 số bài tập. 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác trong phát biểu, chứng minh, vẽ hình và tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng, thước đo độ, compa. thước thẳng, MTBT. 2. Học sinh: - Thước thẳng, compa, MTBT. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ôn định: - Sĩ số: Vắng: 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với ôn tập 2. Nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ2: Luyện tập (35’) BT 85 - Trang 141 (SBT) - BT 85 cho biết điều - Nghiên cứu đề bài.
  85. gì . yêu cầu gì? - 1 hs lên bảng vẽ ? Vẽ hình? hình. ghi gt – kl. - Nhận xét. - Nhận xét? - Bổ sung. - Hs trả lời các câu hỏi a. Ta thấy góc AMB=1v .ACB -? Để c/m EN vuông của GV. =1v => E là trực tâm tam giác góc với AB . ta làm ANB => EN  AB ntn? b. Tứ giác AFNE có 2 đường ? Nhận xét gì về điểm chéo cắt nhau tại trung điểm E đối với tam giác mỗi đường nên là hbh .Mặt khác ANB? FE AN => Tg AFNE là hình ? Suy ra điều gì? thoi =>FA//NE mà NE AB => ? Để c/m FA là tt của FA AB=> FA là tt của (O) (O) . ta cần c/m điều c. Ta thấy tam giác BAN có gì? - 2 Hs lên bảng trình đường cao đồng thời là trung ? Hãy c/m FA vuông bày bài làm. HS dưới tuyến => BAN cân tại B góc AB? lớp làm vào vở. => BA=BN => N thuộc (B . - Gọi 2 HS lên bảng BA) trình bày bài. Ta có ABF= NFB (c.c.c)=>FNB=FAB=1v =>FN  NB=> FN là tt của (B.BA) d. sin B1 =AM/AB=R/2R=1/2=> B1 =300 Tam giác ABF vuông tại A AF= AB tg B1 = 2R 3 cos B1 =AB/BF => BF= AB 2R 2R 4R 0 cos B1 cos30 3 3 2 3. Củng cố, luyện tập (5'): - GV nêu lại các kiến thức cần nhớ trong 2 chương - Chốt kiến thức cơ bản chuẩn bị cho thi học kỳ 4. Hướng dẫn về nhà (5'): - Xem lại các kiến thức vừa ôn - Xem lại BT đã giải - Tiết sau thi học kì I (mang đầy đủ đồ dùng học tập)