Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 253 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hồ Tùng Mậu

pdf 3 trang dichphong 4870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 253 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hồ Tùng Mậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_ma_de_253_nam_hoc_2017.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 253 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hồ Tùng Mậu

  1. PHÒNG GD & ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 9 TRƯỜNG THCS HỒ TÙNG MẬU NĂM HỌC 2017 - 2018 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 04 / 05/ 2018 ( Đề gồm 03 trang ) Mã đề 253 Họ và tên học sinh : Lớp : I – Phần Trắc nghiệm ( 5 điểm – gồm 25 câu mỗi câu 0,2 điểm ) ( Thí sinh trả lời bằng cách tô chữ cái trước đáp án đúng vao phiếu trả lời trắc nghiệm ) Câu 1: Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ các đường cao AP, BM, CN, chúng cắt nhau tại H. Số tứ giác nội tiếp được trong đường tròn ở hình trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: Cho đường tròn (O; R) có dây AB R 2 . Diện tích tam giác AOB là: R2 R2 A. B. R2 C. 2R2 D. 2 4 Câu 3: Đường thẳng (d): y = 3x - 5 và Parabol (P): y = 2x2 A. Tiếp xúc nhau B. Kết quả khác C. Không cắt nhau D. Cắt nhau tại 2 điểm Câu 4: Phương trình x2 2 mx 9 0 (ẩn x) có hai nghiệm dương phân biệt khi: A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3hoặc m 3 2xy 3 1 Câu 5: Nghiệm (x;y) của hệ phương trình: là: xy56 1 A. 4;3 B. 1;1 C. 0; D. 4;2 3 Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy là R, chiều cao là h. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ đó là: 1 A. S2 Rh B. S R2 h C. S2 R2 h D. S R2 h xq xq xq xq 3 Câu 7: Một đường chạy giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm có chiều rộng là 10m. Vậy chu vi đường tròn lớn hơn chu vi đường tròn nhỏ là: A. 40 (m ) B. 10 (m ) C. 100 (m ) D. 20 (m ) Câu 8: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp của lục giác đều cạnh a là: a A. a B. C. a D. 2a 2 Câu 9: Trong các phương trình bậc hai sau, phương trình nào có tổng hai nghiệm bằng 5: Môn Toán - Mã đề 253 Trang 1
  2. A. xx2 5 1 0 B. xx2 10 5 0 C. xx2 5 1 0 D. 2xx2 5 10 0 Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm cùng âm: A. x2 25 0 B. xx2 5 4 0 C. xx2 4 2 0 D. xx2 3 5 0 Câu 11: Cho 2 số a, b không âm thỏa mãn ab1. Gọi giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P a a b b lần lượt là m và n. Khi đó giá trị của tổng mn22 là: 9 17 16 25 A. B. C. D. 16 16 9 16 Câu 12: Tìm a để đồ thị hàm số y ax 2 đi qua điểm A ( -2; 1) 1 1 1 1 A. a B. a C. a D. a 4 2 2 4 Câu 13: Bốn người nông dân chung nhau mua một mảnh vườn giá 600 triệu. Số tiền người thứ nhất, thứ hai, 111 thứ ba trả lần lượt bằng ,, tổng số tiền của ba người còn lại. Khi đó số tiền mà người thứ tư trả là: 234 A. 150 triệu B. 140 triệu C. 130 triệu D. 120 triệu Câu 14: Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì đường tròn nội tiếp hình vuông có độ dài là: A. 4π (cm) B. 16π (cm) C. 8π (cm) D. 2π (cm) Câu 15: Diện tích xung quanh của một hình nón có chiều cao h = 4 cm và bán kính đường tròn đáy là r = 3 cm là : A. 20 (cm2 ) B. 10 (cm2 ) C. 15 (cm2 ) D. 30 (cm2 ) Câu 16: Để phương trình x2 3 x m 3 0 có hai nghiệm trái dấu thì: A. m > 3 B. 3 < m < 4 C. m < 4 D. m < 3 Câu 17: Hình tròn có bán kính 5 cm thì có diện tích là bao nhiêu ? 2 2 A. 50 (cm ) B. 10 (cm ) C. 5 (cm2 ) D. 25 (cm2 ) Câu 18: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào có một nghiệm duy nhất? yx23 yx33 A. B. yx25 yx31 yx33 yx33 C. D. 2yx 6 6 yx41 Câu 19: Gọi tổng, tích hai nghiệm cuả phương trình xx2 10 lần lựơt là a, b. Khi đó ab22là: A. 2 B. 1 C. 0 D.Một giá trị khác. Môn Toán - Mã đề 253 Trang 2
  3. Câu 20: Có 45 người gồm bác sĩ và luật sư, tuổi trung bình của họ là 40 tuổi. Biết rằng tuổi trung bình của các bác sĩ là 35; tuổi trung bình của các luật sư là 50. Hỏi có bao nhiêu luật sư trong số 45 người đó? A. 30 B. 20 C. 15 D. 25 7 Câu 21: Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích R2 (đvdt). vậy số đo cung AB là: 24 A. 1500 B. 1050 C. 900 D. 1200 Câu 22: Hàm số yx2018 2 đồng biến khi: A. x 0 B. x 0 C. xR D. x 0 Câu 23: Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O) và cách tâm O một khoảng OM = 2R, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là hai tiếp điểm). Khi đó tam giác MAB là : A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông C. Tam giác đều D.Tam giác cân Câu 24: Diện tích mặt cầu có đường kính 6 cm là: A. 27 (cm2 ) B. 12 (cm2 ) 2 2 C. 9 (cm ) D. 36 (cm ) 2 Câu 25: Cho phương trình xx2018 2017 0có hai nghiệm xx12; , khẳng định nào sau đây là đúng ? A. x1 x 2 x 1 x 2 1 B. xx12 2017 C. xx122018 D. xx122018 II – Phần Tự luận ( 5 điểm ) Bài 1( 1, 5 điểm): Giải các hệ phương trình và phương trình sau: xy23 a) ; b) 4x2 – 3 x - 1 = 0; c) x4 - 2017 x2 - 2018 = 0 25xy Bài 2(1,0 điểm): Cho phương trình x2 2 m 2 x 4 m 1 0 ( ẩn x, m là tham số ) (I) a) Gải phương trình với m 1 b) Trong trường hợp phương trình (I) có hai nghiệm, gọi hai nghiệm đó là xx12; .Tìm biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m. Bài 3(2,0 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O) và AB < AC. Vẽ đường kính AD của đường tròn (O). Kẻ BE và CF vuông góc với AD ( E, F thuộc AD ). Kẻ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC) a) Chứng minh 4 điểm A, B, H, E cùng thuộc một đường tròn b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh ME = MF. Bài 4( 0,5 điểm): Cho 2 số dương a, b thỏa mãn ab2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 4 2018 P5 ab a22 b ab === Hết === Môn Toán - Mã đề 253 Trang 3