Bài tập trắc nghiệm Chương III môn Đại số 9

docx 6 trang dichphong 6240
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương III môn Đại số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_chuong_iii_mon_dai_so_9.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Chương III môn Đại số 9

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III- ĐẠI SỐ 9 x 2y 3 1.Hệ phương trình nào sau đây khơng tương đương với hệ 3x 2y 1 3x 6y 9 x 3 2y x 2y 3 4x 4 A. B. C. D. 3x 2y 1 3x 2y 1 4x 2 3x 2y 1 2x 5y 5 2. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình là 2x 3y 5 2 x y 1 2x 5y 5 2x 5y 5 2x 5y 5 5 A. B. C. D. 4x 8y 10 0x 2y 0 4x 8y 10 2 5 x y 3 3 3.Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm ? x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 A. 1 B. 1 C. 1 5 D. 1 . x y 3 x y 3 x y x y 3 2 2 2 2 2 x y 4 4. Hệ phương trình x y 0 A. cĩ vơ số nghiệm B. vơ nghiệm C. cĩ nghiệm duy nhất D. đáp án khác. x 2y 1 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ 1 ? y 2 1 1 1 D. 1;0 A. 0; . B. 2; . C. 0; . 2 2 2 6. Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây cĩ thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình cĩ vơ số nghiệm ? A. 2y = 2x – 2. B. y = 1 + x. C. 2y = 2 – 2x. D. y = 2x – 2. 7. Phương trình nào dưới đây cĩ thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất ? A. 3y = -3x + 3. B. 0x + y = 1. C. 2y = 2 – 2x. D. y + x = -1. kx 3y 3 3x 3y 3 8. Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng x y 1 y x 1 A. 3. B. -3. C. 1. D. -1. 2x y 1 9. Hệ phương trình cĩ nghiệm là 4x y 5 A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1). 10. Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào trịn các phương trình sau kết hợp với (1) được một hệ cĩ nghiệm duy nhất ?
  2. 1 1 C. 2x 3y 3 . D. 2x – y = 4. A. x y 1 . B. x y 1. 2 2 x 2y 3 2 11.Hệ phương trình cĩ nghiệm là x y 2 2 A. 2; 2 . B. 2; 2 . C. 3 2;5 2 . D. 2; 2 . 12 .Hãy ghép mỗi hệ phương trình ở cột A với cặp số ở cột B là nghiệm của hệ phương trình đĩ CỘT A CỘT B x 3y 2 1. a. ( 0; 0) x 2y 7 x y 0 2. b. (-1; -1) 2x y 3 1 x y 3 2 3. c. ( 5; -1) 3 x y 5 2 2x 3y 5 4. d. ( 1; 1) x 2y 1 e. ( 4; -1) 13: Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm? x 2 y 5 x 2 y 5 x 2y 5 x 2y 5 1 1 5 1 1 x y 3 x y x y 3 x y 3 A. 2 C. 2 2 B. 2 D. 2 x 2y 3 14. Hệ phương trình: cĩ nghiệm là: 3x y 5 A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5) 2x y 1 15: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình 3x y 9 A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 ) 3x ky 3 2x y 2 16: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng: 2x y 2 x y 1 A. k = 3. B. k = -3 17. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. 1 + y = 3 x
  3. 18 : Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax+by =c cĩ bao nhiêu nghiệm ? A Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vơ nghiệm D. Vơ số nghiệm 19: Cặp số(1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1 x 2y 1 20: Hệ phương trình : cĩ bao nhiêu nghiệm ? 2x 5 4y A. Vơ nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vơ số nghiệm 2x 3y 5 21: Hệ phương trình vơ nghiệm khi : 4x my 2 A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6 ax+by=c 22: Hệ phương trình cĩ một nghiệm duy nhất khi : a'x+b'y=c' a b a b c a b a b c A. B. C. D. a' b' a' b' c ' a ' b' a ' b' c ' 23: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. xy + x = 3 B. 2x – y = 0 C. x2 + 2y = 1 D. x + 3 = 0 24: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình – x + y = 5 là A. y = x – 5 B. x = y – 5 C. y = x + 5 D. x = y + 5 25: Cặp số ( 1; - 2 ) là nghiệm của phương trình nào? A. 3x + 0y = 3 B. x – 2y = 7 C. 0x + 2y = 4 D. x – y = 0 x 2y 5 26: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình là đúng ? x 2y 1 A. hệ cĩ một nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 2 ; 1 ) B. hệ vơ nghiệm C. hệ vơ số nghiệm ( x R ; y = - x + 3 ) x 2y 3 27: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình y 1 A. ( 2 ; 1 ) B. ( 2 ; -1 ) C. ( 1 ; - 1 ) D. ( 1 ; 1 ) ax y 1 28: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình cĩ vơ số nghiệm ? x y a A. a = 1 B. a = -1 C. a = 1 hoặc a = -1 D. a = 2 29. Cặp x ; y 1 ; 2 là một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn nào dưới đây? A. x + y = 1 B. 2x + y = 1 C. 3x + y = 1 D. 2x y = 0 30. Phương trình 5x + y = 3 cĩ nghiệm tổng quát là: A. x ; 5x 3 B. x ; 5x 3 C. x ; 1 x D. x ; 5x + 3
  4. x y 2 31. Hệ phương trình cĩ nghiệm là cặp x ; y nào sau đây? 3x y 4 A. 3 ; 1 B. 0 ; 4 C. 0,5 ; 1,5 D. 1,5 ; 0,5 32. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng 5x y 2 cắt trục tung tại điểm cĩ tọa độ là: A. 0 ; 2 B. 0 ; 2 C. 0,4 ; 0 D. 1 ; 3 2x + 3y = 4 33. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình nào sau đây? 3x 2y = 7 2x + 3y = 4 2x + 3y = 4 2x + 3y = 4 5x + y = 11 A. B. C. D. x + 5y = 3 x + 5y = 3 x + 5y = 3 2x + 3y = 4 34. Phương trình 6x 5y 2, ghép với phương trình nào sau đây tạo thành một hệ vơ nghiệm? A. 5x + 6y = 2 B. 6x + 5y = 2 C. 6x + 5y = 2 D. 3x + 4y = 2 35. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng mx 13y m 1 đi qua điểm M 2 ; 1 khi tham số m nhận giá trị là: A. m = 14 B. m = 12 C. m = 4 D. m = 12 36. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng x my 2 song song với trục tung Oy khi tham số m nhận giá trị là: A. m = 2 B. m = 1 C. m = 0 D. m = 2 37. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm P 0 ; 3 và Q 3 ; 0 ? A. 7x + y = 3 B. x + y = 3 C. 2x + 3y = 6 D. x y = 3 38. Hình vẽ bên là minh họa bằng đồ thị tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây? x + y = 4 x y = 2 A. B. 3x y = 0 4x y 1 3x + 2y = 9 x + y = 4 C. D. 2x 3y = 7 x y = 2 39:Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. 4x2 5y 7 B. x 2y2 5 C. 2x2 3y2 1 D. 2x 5y 9 40: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x 3y 12 ? 10 3 A. 0;3 B. 3;0 C. 1; D. 1; 3 10 4x 5y 3 41: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT x 3y 5
  5. A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (2; -1) D (3; 1) 42: Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm A. k = 2 B. k = 1 C. k = -1 D. k = 0 43.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. -3x + 4y2 = 0 B. x2y – x = 1 C. x3 + y = 5 D. 2x – 3y = 4. 44. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2? A. ( 1; 1) B. ( - 1; - 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1). 45.Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình A. 2x + 3y = 1 B. 2x – y = 1 C. 2x + y = 0 D. 3x – 2y = 0. 46.Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 3x – 2y = 3. B. 3x – y = 0. C. 0x – 3y = 9. D. 0x + 4y = 4. 47. Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ? A. (-1; 1). B. (-1; -1). C. (1; -1). D. (1; 1). 48.Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng 4 1 4 1 A. y = - 4x - 1 B. y = x + C. y = 4x + 1 D. y = x - 3 3 3 3 49.Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi A. đường thẳng y = 2x – 5. 5 B. đường thẳng y = . 2 C. đường thẳng y = 5 – 2x. 5 D. đường thẳng x = . 2 x 2y 3 50. Hệ phương trình nào sau đây khơng tương đương với hệ 3x 2y 1 3x 6y 9 x 3 2y x 2y 3 4x 4 A. B. C. D. 3x 2y 1 3x 2y 1 4x 2 3x 2y 1 2x 5y 5 51.Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình là 2x 3y 5 2 x y 1 2x 5y 5 2x 5y 5 2x 5y 5 5 A. B. C. D. 4x 8y 10 0x 2y 0 4x 8y 10 2 5 x y 3 3 52.Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm ? x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 A. 1 B. 1 C. 1 5 D. 1 . x y 3 x y 3 x y x y 3 2 2 2 2 2
  6. x y 4 53. Hệ phương trình x y 0 A. cĩ vơ số nghiệm B. vơ nghiệm C. cĩ nghiệm duy nhất D. đáp án khác. x 2y 1 54. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ 1 ? y 2 1 1 1 D. 1;0 A. 0; . B. 2; . C. 0; . 2 2 2