Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 37

doc 2 trang dichphong 5150
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 37", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_37.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 37

  1. Tuần 37: Ngày soạn: / ./ Ngày dạy : Lớp 9C: ./ ./ . Tiết 70: Trả bài kiểm tr cuối năm I. Mục tiêu: - Kiến thức: Chữa cho học sinh các kiến thức trong bài kiểm tra nhằm chỉ ra những chỗ được và chưa được cho học sinh. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng trong khi làn bài kiểm tra và đồng thời kỹ năng thực hiện các phép tính - Thái độ: Nghiêm túc II. Phương tiện dạy học: - GV: Bài kiểm tra - _ HS: III. Tiến trình dạy học: 1. Giáo viên cho học sinh xem biểu điểm Biểu điểm và đáp án A: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ. án B A A D C A B A D D B B B - Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: (2 điểm) a. Hệ vô nghiệm khi k = -2 1 điểm 2x y 5 b. Với k = 1 ta có hệ phương trình: 0,5 điểm x 2 x y 1 Giải hệ ta được: 0,5 điểm y 1 Câu 2: ( 2 điểm) Gọi vận tốc của xe khách là x ( km / h ) . Điều kiện x > 0 ( 0, 25 điểm ) Vậy vận tốc của xe du lịch là : ( x + 20 ) km / h ( 0,25 điểm ) 100 100 Thời gian xe khách đi là: (h ) Thời gian xe du lịch đi là: ( h ) ( 0,5 điểm) x x 20 5 Đổi 50 phút = ( h ) 6 Theo đề bài ta có phương trình : 100 100 5 - = ( 0,5 điểm ) x x 20 6 Giải phương trình ta được : x1 = 40 ( Thỏa mãn điều kiện ) x2 = - 60 ( Loại ) ( 0, 25 điểm ) Trả lời : Vận tốc của xe khách là : 40 Km /h Vận tốc của xe du lịch là : 40 + 20 = 60 Km / h ( 0,25 điểm )
  2. Câu 3: ( 2 điểm) B M A O C S D Vẽ hình đúng, chính xác: 0,5 điểm a. Theo GT: Cã AB = 90o. Mã DC = 90o ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) => Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC. 0,5 điểm b. CM ãABD = ãACD ( góc nội tiếp cùng chắn cung AD của đường tròn đường kính BC) 1 điểm Câu 4: ( 1 điểm) 2 Tính được diện tích xung quanh Sxq = 96 (cm ) 0,5 điểm 2 Tính được diện tích toàn phần: Stp = 168 ( cm ) 0,5 điểm 2. Giáo viên nhận xét các bài làm sai cho học sinh *) Hướng dẫn về nhà. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: