Đề luyện thi vào Lớp 10 trung học phổ thông môn Toán

doc 2 trang dichphong 6730
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi vào Lớp 10 trung học phổ thông môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_vao_lop_10_trung_hoc_pho_thong_mon_toan.doc

Nội dung text: Đề luyện thi vào Lớp 10 trung học phổ thông môn Toán

  1. 1 2/ Chứng minh tam giác NHI đồng dạng với tam giác NIK. Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 2x là: 2 3/ Gọi C là giao điểm của NB và HI; gọi D là giao điểm của NA và KI. Đường thẳng CD cắt MA tại E. Chứng minh CI = EA. A. x 1 B. x 0,25 C. x 0,25 D. x 1 Bài 5: Gi¶i ph­¬ng tr×nh: x2 x 2016 2016 Câu 2. ĐTHS cắty trục(m tung 1) tạix điểmm có2 tung độ bằng -1. Khi đó giá 1 2x trị của m bằng: Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là x 2 A. m 1 B. m 3 C. m 1 D. m 3 A. x ≥ 0,5 và x ≠ 0 B. x ≤ 0,5 và x ≠ 0 C. x ≥ 0,5 D. x ≤ 0,5. m x 2 y 4 Câu 2. đường thẳng y ax 5 (d) đi qua điểm M(-1;-3). Hệ số góc của (d) là C©u 3: Víi gi¸ trÞ nµo cña m th× hpt 3 x 4 y 1 1 nhËn (2;-1) lµ nghiÖm? A. –1. B. –2. C. 8. D. 5. A. m=-1 B. m=1 C. m=4 D. Tất cả các đáp an đều sai. 2x y 3 C©u 4: Đồ thị hai hàm số y = x2 (P) vµ y= x+ m-5 (d) kh«ng c¾t nhau thì m bằng ? Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm (x;y) là x y 6 1 9 1 9 1 9 1 9 A . m B . m C . m D . m A. (1;1). B. (7;1). C. (3;3). D. (3;-3). 4 4 4 9 Câu 4. Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng (- 3)? C©u 5. Sè nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh x4- 2015x2 - 2016=0 lµ: 2 2 2 2 A. 1 B. 2 C.3 D.4 A. x x 3 0 . B. x x 3 0 . C. -3x 3x 1 0 . D. x 5x 3 0 . Câu 6. Cho đường tròn (O, R). Một dây của đường tròn tâm O có độ dài bằng bán kính R, Câu 5. số giao điểm của parabol y = x2 và đường thẳng y= -2x + 3 là khoảng cách từ tâm O đến dây này là: A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Tỉ số sinB bằng R 2 R 3 A. R 2 B. C. D. R 3 A. 5cm. B. 0,75cm. C. 0,6cm. D. 0,8cm. 2 2 , , Câu 7. Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) có OO’ = 4cm; R = 7 cm ; R’ = 3cm. Số tiếp Câu 7. Cho (O;3cm) và (O ;5cm), có OO = 2cm. Số điểm chung của hai đường tròn là tuyến chung của hai đường tròn đã cho là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Một hình cầu có bán kính bằng 3cm. Thể tích hình cầu bằng C©u 8: h×nh nãn cã chiÒu cao h vµ ®­êng kÝnh ®¸y d . ThÓ tÝch cña h×nh nãn ®ã lµ: A. 9 cm3. B. 18 cm3. C. 36 cm3 D. 27 cm3. x 2 x 2 x 1 2 1 2 1 1 2 Câu 1.) Cho biểu thức A = với x > 0 và x 1 . A. d h B. d h C. d2h D. d h : 3 4 6 12 x 2 x 1 x 1 x 1 Bài 1Cho A = 1 1 x 2 (Với x 0, x 4 ) 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tìm x để A 0,5. 1/ Giải phương trình (1) khi m = 1. 2/ Xác định m để phương trình (1) có nghiệm bằng -3. 3/Khi phương trình có nghiệm.Tìm hệ thức liên hệ giữa x và x không phụ thuộc vào m. Bài 2:Cho phương trình: x2 – 2 ( m – 1 )x – 4 = 0 1 2 Câu 3. Giải hệ phương trình x y 1 0 a/Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m 2 2 2x xy 3y 7x 12y 1 0 b/Tìm m để phương trình có nghiệm x ; x thỏa mãn 1 1 . 1 2 3 Câu 4. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Đường phân giác của góc BAC cắt BC x1 x2 tại D, cắt đường tròn (O) tại M và cắt tiếp tuyến của (O) kẻ từ B tại E. Gọi F là giao điểm của x y xy 1 Bài 3: Giải hệ phương trình BM và AC. Chứng minh: 2 2 2 x y xy 7 1/ MC = MA.MD. 2/ Tứ giác ABEF nội tiếp đường tròn. AB + AC Bài 4: Cho (O; R). Từ điểm M ở ngoài (O;R) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, 3/ Hai đường thẳng BC và EF song song với nhau. 4/ AM > . 2 B là các tiếp điểm). Kẻ AH vuông góc với MB tại H. Đường thẳng AH cắt (O;R) tại N (khác A). Đường tròn đường kính NA cắt các đường thẳng AB và MA theo thứ tự tại I và K. Câu 5. Giải phương trình 3x 1 - 6 x + 3x2 – 14x - 8 = 0 1/ Chứng minh tứ giác NHBI là tứ giác nội tiếp.
  2. Câu 1. Điều kiện để biểu thức A x 1 có nghĩa là Câu 1: 3 có nghĩa khi : A . x = 1 B. x 1 . C.x 1 . D. x 1 và x 0 1 2x Câu 2. đồ thị 2 hàm số y = 3x – 2 và y = x2 cắt nhau tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là : A. x 0,5 B. x 0,5 C. x 0,5 A , 1 và 2 B -1 và 2 C, 1 và -2 D,-1 và -2 Câu 2: Hàm số y = 5 2m (x+3) là hàm số bậc nhất khi: Câu 3. Trong các hàm số sau đây hàm số nào nghịch biến khi x>0 ? A. m 2,5 B. m 2,5 C. m 2,5 2 2 A. y = -x B.y = -x +3 C. y 2 3 x D. y = 2x Câu 3: đồ thị 2 hàm số y = 3x – 2 và y = x2 cắt nhau tại hai điểm có hoành độ là: Câu 4. Đường thẳng đi qua M(0 ;4)và song song với đt 2x- y = 7 có phương trình là A. -1 và 2 B. 1 và 2 C. 1 và -2 D. -1 và -2 A.2x + y = 4 B.2x + y = -4 C.2x – y = 4 D. 2x – y = - 4 Câu 4: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có tổng hai nghiệm bằng 7? Câu 5. Phương trình x2 1 x 3 có tập nghiệm là A. x2 +7x +6= 0 B. x2 – 49 = 0 C. 2 x2 -14x +2015= 0 D. x2 – 7x - 3 = 0 3x y 2 A. 1;3 B. 1;1 C. 3 D. 1;1;3 Câu 5: Hệ phương trình: có nghiệm là: x 3y 4 Câu 6. Tam giác đều có cạnh bằng 3cm nội tiếp đường tròn . Diện tích hình tròn đó là : A. (1; 1) B. ( 1; -1) C. (-1; 1) D.( -1; -1) A. cm2 B. 3 cm2 C. 3 cm2 D. 2 cm2 3 3 3 Câu 6: Cho ABC đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 4cm. Khi đó SABC bằng: Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A đườngg cao AH biết AB = 3cm, AH = 2,4 cm giá trị A. 123 cm2 B. 243 cm2 C. 163 cm2 D. 83 cm2 của tan C bằng 3 4 3 5 Câu 7: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M sao cho MA = R3 . A. . B. . C. . D. 4 3 5 3 Khi đó góc AMB tạo bởi hai tiếp tuyến bằng: A. 600 B. 300 C. 1200 D. 900 Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm , BC = 3cm .Quay hình chữ nhật đó xung Câu 8: Một hình nón có bán kính đáy bằng 3 cm, chiều cao bằng 4cm. Diện tích xung quanh quanh AB ta được một hình trụ. Thể tích hình trụ đó bằng 3 3 3 3 của hình nón bằng; A. 36 (cm ). B. 48 (cm ). C.24 (cm ). D. 64 (cm ). A. 12 cm2 B. 15cm2 C. 30 cm2 D. 15 cm2 2 Câu 1. Cho biểu thức x x 2x x với x>0. Câu 1: Cho biểu thức A = 1 1 x 1 Với x > 0 , x 1 A 1 : 2 x x 1 x x x x 1 x 1 1, Rút gọn biểu thức 2,Tìm x để A= 0 1/ Rút gọn A 2/ Tìm giá trị của x để A = 1/3 Câu 2. Cho phương trình: x2 2 m 2 x m2 7 0 (1), với m là tham số. Câu 2: Quãng đường AB dài 120 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Vận tốc của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe thứ hai là 10 km/h nên xe máy thứ nhất đến B 1) Giải phương trình (1) với m = 1. trước xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe 2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn: . x1, x2 x1(x2 2) 4 2x2 Câu 3: Cho phương trình: x2 - 2(m - 1)x + m + 1= 0. (1) x y 2(1 2y) 1/ Giải phương trình khi m = - 1. Câu 3. Giải hệ phương trình . 1 1 1 x1 x2 2/ Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn . 4x 4y 4 x2 x1 Câu 4. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (0) kẻ hai tiếp tuyến AB,AC tới đường tròn ( B,C là Câu 4: Cho ( O;R). Từ điểm A bên ngoài đường tròn, kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC. Từ B, kẻ hai tiếp điểm) . Đường thẳng qua A cắt đường tròn (0) tại D và E (D nằm giữa A và E dây đường thẳng song song với AC cắt đường tròn tại D, AD cắt đường tròn tại là K. Nối BK cắt DE không đi qua tâm 0). Gọi H là trung điểm của DE AC tại I. a, Chứng minh 5 điểm A,B,0,H,C cùng thuộc một đường tròn 1. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. b, Gọi K là giao điểm của BC và AE . Chứng minh AB2 = AK.AH 2. Chứng minh rằng : IC2 = IK.IB. AK AK c,Chứng minh 2 · 0 AD AE 3. Cho gócBAC 60 chứng minh ba điểm A, O, D thẳng hàng Câu 5: Tìm x, y thoả mãn 5x - 2 x (2 + y) + y2 + 1 = 0.