Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 63: Kiểm tra viết - Năm học 2011-2012

doc 5 trang dichphong 4810
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 63: Kiểm tra viết - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_63_kiem_tra_viet_nam_hoc_2011_2012.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 63: Kiểm tra viết - Năm học 2011-2012

  1. Ngày soạn : 25/03/2012. Ngày giảng: 6/4/2012 Tiết 63 : Kiểm tra viết. I. MỤC TIấU 1. Kiến thức- Kiểm tra đỏnh giỏ cho điểm nhận thức của học sinh về : Liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng, phộp nhõn, về bất đẳng thức và về bất phương trỡnh một ẩn. 2. Kĩ năng- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài kiểm tra ngắn gọn chớnh xỏc khoa học. 3. Thỏi độ: Trung thực tớch cực độc lập trong làm bài II. Chuẩn bị GV : Đề bài, đỏp ỏn và thang điểm. HS : Bài cũ theo yờu cầu ụn tập của GV.DCHT. III. NỘI DUNG 1, Hỡnh thức : 100% tự luận 2. Ma trận. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 . ĐẠI SỐ 8 . Năm học 2013-2014 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TL TL TL TL Chủ đề 1 Biết ỏp dụng Liờn hệ giữa thứ Biết ỏp dụng tớnh tớnh chất cơ chất cơ bản của bản của BPT tự và phộp cộng; BĐT để so sỏnh 2 để chứng phộp nhõn, bất số minh một đẳng thức BĐT Số cõu 3 1 4 cõu Số điểm 1 4 Tỉ lệ % 3 40% Chủ đề 2 Định nghĩa BPT Sử dụng cỏc phộp biến BPT bậc nhất bậc nhất 1 ẩn đổi tương đương để Cho vớ dụ đưa BPT đó cho về một ẩn Hai phương dạng ax + b 0 giải bất đương cho vớ dụ phương trỡnh . Biểu diễn tập hợp nghiệm của một BPT trờn trục số Số cõu 1 3 4 cõu Số điểm 1,5 4,5 6 Tỉ lệ % 60% Tổng số cõu 1cõu 3 c õu 4 cõu 8 cõu Tổng số điểm 1,5điểm 3 đ 5,5 điểm 10,0 điểm Tỉ lệ % 100%
  2. Đề 1: Cõu 2: ( 3 điểm) a) Cho m > n hóy so sỏnh : m - 2 với n - 2. b) Cho -7a + 10 ≥ -7b + 10 hóy so sỏnh a và b . c) Cho c b hóy so sỏnh: a + 5 với b + 5 b) Cho 1 – 2m 1 – 2n hóy so sỏnh mvà n c) Cho c 0; b) 3x – 8 5x + 2 ; c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6) ; 5 2x 5x 2 x 2 3(x 2) d) e ) 3x 5 x 6 3 3 2 Cõu 3: ( 2 điểm) a. Chứng minh rằng: - x2 - 8x + 3 19 với mọi x. 1 1 4 b. Cho a, b là cỏc số dương. Chứng minh rằng: . a b a b .Hết
  3. Đáp án - Thang điểm - ĐỀ 1 Cõu Nội dung Điểm 1 a) Định nghĩa đỳng 1 ( 1,5đ) b) Vớ dụ đỳng 0,5 2 a) Từ m > n => m – 2 > n – 2 (Cộng hai vế bất đẳng thức với -2) 1 (3 đ) b) Theo bài cho: a b => -7a -7b( Nhõn hai vế BĐT với – 7 ) 1  -7a + 10 - 7b + 10 ( Cộng hai vế BĐT với 10) c) Theo bài cho c 2c 2d + 1 3( 7- x)  20x – 25 > 21 - 3x  20x + 3x > 21 + 25 1  23x > 46  x > 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là x > 2 0,5 Biểu diờn đỳng 4 - x2 + 4x – 9 - 5  - x2 + 4x – 9 + 5 0 (1 đ)  - ( x2 – 4x + 4) 0 1  - (x -2)2 0 luụn đỳng nờn bất đẳng thức phải chứng minh đỳng
  4. Dấu = xảy ra khi x = 2. Đáp án - Thang điểm - ĐỀ 2 Cõu Nội dung Điểm 1 c) Định nghĩa đỳng 1 ( 1,5đ) d) Vớ dụ đỳng 0,5 2 d) Từ a > b => a +5 > b + 5 (Cộng hai vế bất đẳng thức với 5) 1 (3 đ) e) Theo bài cho: m n=> -2m -2n( Nhõn hai vế BĐT với – 2 ) 1  1 – 2m 1 – 2n ( Cộng hai vế BĐT với 1) f) Theo bài cho c 3c 3d + 1 0  3x > - 6  x > - 2 1 ( 4,5 đ) Biểu diễn đỳng 0,5 b)  3x – 5x 2 + 8  - 2x 10  x - 5 1 Vậy tập nghiệm của BPT là x - 5 Biểu diễn đỳng 0,5 c)  5 – 2x > 2( 5x - 2 )  5 - 2x > 10x - 4  - 12x > - 9 1 9  x < 12 3  x < 4 0,5 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là x < 4 Biểu diờn đỳng 4 - x2 - 8x + 3 19  - x2 - 8x – 16 0 (1 đ)  - ( x2 + 8x + 16) 0 1  - (x + 4 )2 0 luụn đỳng nờn bất đẳng thức phải chứng minh đỳng Dấu = xảy ra khi x = - 4. 4)Hướng dẫn về nhà - Làm lại bài kiểm tra V/ Rỳt kinh nghiệm
  5. Hồng Hà, Ngày thỏng năm 2013 BGH kớ duyệt