Giáo án Đại số 9 - Tiết 47: Kiểm tra Chương II - Năm học 2017 - 2018
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 - Tiết 47: Kiểm tra Chương II - Năm học 2017 - 2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_9_tiet_47_kiem_tra_chuong_ii_nam_hoc_2017_201.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số 9 - Tiết 47: Kiểm tra Chương II - Năm học 2017 - 2018
- TIẾT 47: KIỂM TRA CHƯƠNG II Dự kiến kiểm tra vào thứ 7 ngày 3 / 3 / 2018 A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức, kĩ năng trình bày của học sinh. 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh cách vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán, chứng minh bài toán. - Vận dụng được các định lí đã học vào chứng minh hình, tính độ dài đoạn thẳng. 3. Thái độ: - Thái độ nghiêm túc trong học tập và làm bài kiểm tra, rèn tính cẩn thận, chính xác, tính chủ động. 4. Năng lực: - Năng lực vẽ hình, tính toán, năng lực tổng hợp kiến thức, năng lực vận dụng - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực tự học, tự lập B. CHUẨN BỊ GV: - Đề bài HS: - Kiến thức - Giấy kiểm tra C. MA TRẬN, ĐỀ BÀI VÀ ĐÁP ÁN: MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 7 Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (nội dung, chương) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Dựa vào định lý tổng 3 góc của tam Tổng 3 góc của giác để nhận biết một tam giác được số đo các góc của tam giác. Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% Dựa vào các trường hợp bằng Vẽ được hình đến câu a, nhau của hai tam áp dụng được các Các trường hợp giác để nhận biết trường hợp bằng nhau bằng nhau của được điều kiện cần của tam giác để chứng hai tam giác thêm để hai tam minh được hai tam giác giác bằng nhau. bằng nhau. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 4đ 4,5đ Tỉ lệ % 5% 40% 45% Biết suy luận và Vận dụng được các dấu áp dụng được Hiểu được tính hiệu về tam giác cân, tính chất của tam Tam giác cân chất về góc của tam giác đều để chứng giác cân và kết tam giác cân. minh một tam giác là hợp với giả thiết tam giác đều. để tính được số đo của một cạnh.
- Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 2đ 1đ 3,5đ Tỉ lệ % 5% 20% 10% 35% Nắm được định lý Pytago (thuận và đảo) để tính được độ dài của một Định lý Pytago cạnh hoặc nhận biết được tam giác vuông khi biết số đo 3 cạnh. Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 3 3 2 1 9 Tổng số điểm 1,5đ 1,5đ 6đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 15% 15% 60% 10% 100% ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng A. 900 B. 1800 C. 450 D. 800 Câu 2: ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng: A. 1480 B. 380 C. 1420 D. 1280 Câu 3: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 4: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng A. 8cm B. 16cm C. 5cm D.12cm Câu 5: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ? A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm Câu 6: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ? A. Aµ Dµ B. Cµ F C. AB = AC D. AC = DF II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có Bµ 600 và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. 1/ Chứng minh: ABD = EBD. 2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều. 3/ Tính độ dài cạnh BC.
- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 B B A C C D II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu Đáp án Số điểm B Vẽ E 1 điểm hình A D C Chứng minh: ABD = EBD Xét ABD và EBD, có: B· AD B· ED 900 1 BD là cạnh huyền chung 0,5 điểm A· BD E· BD (gt) 1 điểm Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 1 điểm 0,5 điểm Chứng minh: ABE là tam giác đều. ABD = EBD (cmt) 0,5 điểm 2 AB = BE 0,5 điểm mà Bµ 600 (gt) 0,5 điểm Vậy ABE có AB = BE và Bµ 600 nên ABE đều. 0,5 điểm Tính độ dài cạnh BC Ta có E· AC B· AE 900 (gt) Cµ A· BC 900 ( ABC vuông tại A) 0,25 điểm Mà B· AE A· BC 600 ( ABE đều) · µ 3 Nên EAC C 0,25 điểm AEC cân tại E EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm Do đó EC = 5cm 0,25 điểm Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm 0,25 điểm D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại các trường hợp bằng nhau của tam giác, tính chất góc ngoài tam giác - Đọc trước bài: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác - Chuẩn bị: Tam giác bằng giấy * KẾT QUẢ : Giỏi( 8) Khá( 6,5) TB( 5) Yếu ( 3,5) Kém(< 3,5) LỚP SL % SL % SL % SL % SL %