Giáo án Đại số 9 - Tiết 46: Kiểm tra 45’ - Năm học 2016 - 2017

docx 4 trang dichphong 2780
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 - Tiết 46: Kiểm tra 45’ - Năm học 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_9_tiet_46_kiem_tra_45_nam_hoc_2016_2017.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số 9 - Tiết 46: Kiểm tra 45’ - Năm học 2016 - 2017

  1. Ngày kiểm tra: Thứ 3/07/02/2017 Tiết 46: kiểm tra 45’ A. Ma trận đề kiểm tra 45 phút toán 9 chương Mức độ Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nhận biết Thụng hiểu Tổng Chủ đề Nhận xột số nghiệm Hệ phương trỡnh kiểm tra cặp số là Biện luận số của hệ phương trỡnh tương đương.Minh nghiệm của hệ nghiệm của 1) Hệ hai phương bậc nhất hai ẩn qua hệ họa hỡnh học tập hệ, giỏ trị trình bậc nhất hai số, biểu diễn tập nghiệm của hệ nghiệm của ẩn nghiệm của hệ trờn mặt phương trỡnh. hệ phẳng tọa độ. Số cõu: 1 1 2 Số điểm: 2 1 3 Tỉ lệ %: 20% 10% 30% 2) Giải hệ phương Giải hệ phương trình bằng phương trình bằng phương pháp cộng đại số, pháp cộng đại số, phương pháp thế phương pháp thế Số cõu: 4 4 Số điểm: 4,5 5,5 Tỉ lệ %: 45% 45% 3) Giải bài toán Giải bài toỏn bằng cách lập hệ bằng cỏch lập hệ phương trình phương trỡnh Số cõu: 1 1 Số điểm: 2,5 2,5 Tỉ lệ %: 25% 25% 4) Minh họa hỡnh học tập nghiệm của hệ phương trỡnh. Tổng số cõu: 5 1 1 7 Tổng số điểm: 6,5 2,5 1 10 Tỉ lệ %: 65% 25% 10% 100%
  2. Đề bài: Cõu 1 :(4,5 điểm) Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: 2 1 4 3x 2y 3 2x 5y 8 5x 7y 6 x 1 y 1 a. b. c. d. 2x 2y 7 4x 5y 6 4x 3y 2 1 1 1 x 1 y 1 Cõu 2: (2 điểm) Tỡm giỏ trị của a và b để đường thẳng ax – 8y = b đi qua điểm M(13; -6) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng (d1) 2x + 5y = 17 ; (d2) 4x – 10y = 14. Cõu 3: (2,5 điểm) Giải bài toỏn sau bằng cỏch lập hệ phương trỡnh: Hai tỉnh A và B cỏch nhau 225km. Một ụtụ đi từ A đến B, cựng một lỳc một ụtụ thứ 2 đi từ B đến A . Sau 3 giờ chỳng gặp nhau. Biết vận tốc ụtụ đi từ A lớn hơn vận tốc ụ tụ đi từ B là 5 km/h. Tớnh vận tốc của mỗi ụtụ? x my 2 Cõu 4: (2,5 điểm) Cho hệ phương trỡnh: . Tỡm cỏc số nguyờn m để hệ cú mx 2y 1 nghiệm duy nhất (x ; y) mà x > 0 và y < 0. C.Đáp án và biểu điểm II.Tự luận Cõu Đỏp ỏn Điểm x 2 3x 2y 3 5x 10 a. 3 2x 2y 7 2x 2y 7 y 2 1đ 2x 5y 8 2x 2 x 1 1đ b. 4x 5y 6 2x 5y 8 y 2 32 x 5x 7y 6 15x 21y 18 43x 32 43 c. 4x 3y 2 28x 21y 14 4x 3y 2 14 y 43 1,25đ 1 1 2a b 4 d. Đặt a= ; b= ta cú hệ pt mới x 1 y 1 a b 1 1,25đ Cõu 1 Giải hệ PT và tỡm được x = 0; y = 3 2 Cõu 2 Toạ độ giao điểm N của d1 và d2 là nghiệm của hệ PT:
  3. 2x + 5y =17 4x 10y 34 8x 48 x 6 4x -10y =14 4x 10y 14 4x 10y 14 y 1 1đ Vỡ đường thẳng ax – 8y = b đi qua điểm M(13; -6) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng (d1) ; (d2) nờn a,b là nghiệm của hệ PT: 13a 48 b 13a 48 6a 8 a 8 6a 8 b b 6a 8 b 56 Vậy a = -8 ; b = -56 1đ Cõu 3 Gọi x(km/h) là vận tốc của ụ tụ đi từ A y(km/h) là vận tốc của ụ tụ đi từ B (ĐK: x>y >0, x>5) 0,5đ Vận tốc của ụ tụ đi từ A hơn vận tốc của ụ tụ đi từ B là 5km/h nờn ta cú phương trỡnh: x – y = 5 (1) 0,5đ sau 3 giờ cả hai ụ tụ đi được 3x (km) và 3y( km) nờn ta cú phương trỡnh : 3x + 3y = 225 (2) 0,5đ 3x 3y 225 Từ (1) và (2) ta cú hệ phương trỡnh: x y 5 Giải hệ phương trỡnh ta cú vận tốc ụtụ đi từ A là: 40 km/ 0,5đ vận tốc ụ tụ đi từ B là: 35 km/h 0,5đ x my 2 1 HPT: mx 2y 1 2 Từ PT (1) : x = 2 – my (1') thay vào PT (2) ta được: 2m 1 m(2 – my) – 2y = 1 (m2 + 2)y = 2m – 1 y (vỡ m2 + 2 ≠ 0) m2 2 2m 1 m 4 Thay y vào (1') ta được : x = m2 2 m2 2 Cõu 4 m 4 2m 1 Do đú hệ PT cú nghiệm duy nhất: (x; y) ( ; ) m2 2 m2 2 1đ
  4. m 4 0 m 4 x 0 m2 2 m 4 0 1 Để 1 4 m (vỡ m2 + 2 > y 0 2m 1 2m 1 0 m 2 0 2 m2 2 0) Mà m là số nguyờn. Vậy m = {-3;-2;-1;0}