Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên Nguyễn Trãi môn Toán - Năm học 2015-2016 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên Nguyễn Trãi môn Toán - Năm học 2015-2016 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_chuyen_nguyen_trai_mon_toa.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên Nguyễn Trãi môn Toán - Năm học 2015-2016 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HẢI DƯƠNG CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn thi: TOÁN (Chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm: 01 trang) Câu I (2,0 điểm) 1) Cho ab 29 12 5 2 5 . Tính giá trị của biểu thức: A a22( a 1) b ( b 1) 11 ab 2015 2) Cho xy, là hai số thực thỏa mãn xy (1 x22 )(1 y ) 1. Chứng minh rằng x1 y22 y 1 x 0. Câu II (2,0 điểm) 1) Giải phương trình 2x 3 4 x2 9 x 2 2 x 2 4 x 1 . 22 2x y xy 5 x y 2 y 2 x 1 3 3 x 2) Giải hệ phương trình 2 x y 1 4 x y 5 x 2 y 2 Câu III (2,0 điểm) 1) Tìm các số nguyên xy, thỏa mãn x4 x 2 y 2 y 20 0. 2) Tìm các số nguyên k để k4 8 k 3 23 k 2 26 k 10 là số chính phương. Câu IV (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) và dây BC cố định không đi qua tâm. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A (A khác B). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM và AN với đường tròn (O) (M và N là các tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của BC. 1) Chứng minh A, O, M, N, I cùng thuộc một đường tròn và IA là tia phân giác của góc MIN . 2 1 1 2) Gọi K là giao điểm của MN và BC. Chứng minh . AK AB AC 3) Đường thẳng qua M và vuông góc với đường thẳng ON cắt (O) tại điểm thứ hai là P. Xác định vị trí của điểm A trên tia đối của tia BC để AMPN là hình bình hành. Câu V (1,0 điểm) Cho ab, là các số dương thỏa mãn điều kiện (a b )3 4 ab 12 . 11 Chứng minh bất đẳng thức 2015ab 2016. 11 ab Hết Họ và tên thí sinh Số báo danh Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2:
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HẢI DƯƠNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2015 - 2016 (Hướng dẫn chấm gồm: 05 trang) Câu Ý Nội dung Điểm Cho ab 29 12 5 2 5 . Tính giá trị của biểu thức: I 1 1,00 A a22( a 1) b ( b 1) 11 ab 2015 2 ab 29 12 5 2 5 3 2 5 2 5 3 2 5 2 5 3 0,25 A a3 b 3 a 2 b 2 11 ab 2015 0,25 (a b )( a2 b 2 ab ) a 2 b 2 11 ab 2015 0,25 3(a2 b 2 ab ) a 2 b 2 11 ab 2015 4(a2 2 ab b 2 ) 2015 4( a b ) 2 2015 2051 0,25 Cho xy, là hai số dương thỏa mãn xy (1 x22 )(1 y ) 1. I 2 1,00 Chứng minh rằng x1 y22 y 1 x 0 xy (1 x2 )(1 y 2 ) 1 (1 x 2 )(1 y 2 ) 1 xy 0,25 (1 x2 )(1 y 2 ) (1 xy ) 2 1 x2 y 2 x 2 y 2 1 2 xy x 2 y 2 0,25 x2 y 2 2 xy 0 ( x y ) 2 0 y x 0,25 x1 y2 y 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 0 0,25 II 1 Giải phương trình 2x 3 4 x2 9 x 2 2 x 2 4 x 1 . 1,00 1 Pt 2x 3 ( x 2)(4 x 1) 2 x 2 4 x 1 . ĐK: x 4 0,25 Đặt t 2 x 2 4 x 1, t 7 (hoặc t 0 ) t 2 9 t2 8 x 4 ( x 2)(4 x 1) 9 2 x ( x 2)(4 x 1) 0,25 4 PTTT t2 4 t 3 0 t 1 hoặc t 3 TH1. t 1 giải ra vô nghiệm hoặc kết hợp với ĐK t 7 bị loại 0,25 2 TH 2. t 3 2 x 2 4 x 1 3. Giải pt tìm được x (TM) 9 0,25 Vậy pt có nghiệm duy nhất 22 2x y xy 5 x y 2 y 2 x 1 3 3 x Giải hệ pt II 2 2 1,00 x y 1 4 x y 5 x 2 y 2
- ĐK: y 2 x 10,4 x y 50, x 2 y 20, x 1 y 2 x 1 0 x 1 00 TH 1. (Không TM hệ) 3 3xy 0 1 1 10 1 0,25 TH 2. xy 1, 1. Đưa pt thứ nhất về dạng tích ta được xy 2 (x y 2)(2 x y 1) y 2 x 1 3 3 x 1 (x y 2) y 2 x 1 0. Do yx 2 1 0 y 2 x 1 3 3 x 0,25 1 nên y 2 x 1 0 x y 2 0 y 2 x 1 3 3 x Thay yx 2 vào pt thứ 2 ta được x2 x 3 3 x 7 2 x x2 x 2 3 x 7 1 2 2 x 0,25 3xx 6 2 (xx 2)( 1) 3xx 7 1 2 2 31 (xx 2) 1 0 3xx 7 1 2 2 31 0,25 Do x 1 nên 10 x 3xx 7 1 2 2 Vậy x 2 0 x 2 y 4 (TMĐK) 4 2 2 III 1 Tìm các số nguyên xy, thỏa mãn x x y y 20 0 (1) 1,00 Ta có (1) x4 x 2 20 y 2 y Ta thấy x4 x 2 x 4 x 2 20 x 4 x 2 20 8x 2 0,25 x2 x 2 1 y y 1 x 2 4 x 2 5 Vì x, y nên ta xét các trường hợp sau + TH1. yy1 x1x2 2 2 x 4 x 2 20x3x 4 2 2 2x22 18 x 9 x 3 0,25 Với x92 , ta có y2 y9 2 920 y 2 y1100 y 10 ; y 11 (t.m) + TH2. y y 1 x2 2 x 2 3 x 4 x 2 20 x 4 5x 2 6 7 4x22 14 x (loại) 2 0,25 4 + TH3. y y 1 x22 3 x 4 6x22 8 x (loại) 3 + TH4. y y 1 x22 4 x 5 8x22 0 x 0 x 0 Với x02 , ta có y22 y20 y y200 y 5;y4 0,25 Vậy PT đã cho có nghiệm nguyên x ; y là : 3;10, 3; 11, 3;10, 3; 11, 0; 5, 0;4.
- 4 3 2 III 2 Tìm các số nguyên k để k 8 k 23 k 26 k 10 là số chính phương. 1,00 Đặt M k4 8 k 3 23 k 2 26 k 10 4 2 2 2 Ta có M k 2 k 1 8 k k 2 k 1 9 k 18 k 9 0,25 2 k2 1 8 k k 122 9 k 1 kk 122 . 3 1 M là số chính phương khi và chỉ khi k 10 2 hoặc k 31 2 là số chính phương. 0,25 TH 1. kk 12 0 1. TH 2. là số chính phương, đặt k 31 2 m2 m 0,25 m2 k 3 2 1 ( m k 3)( m k 3) 1 Vì m, k m k 3 , m k 3 nên mk 31 m k 3 1 m 1, k 3 hoặc k 3 0,25 mk 31 m k 3 1 m 1, k 3 Vậy k 1 hoặc k 3 thì k4 8 k 3 23 k 2 26 k 10 là số chính phương IV 1 Chứng minh IA là tia phân giác của góc MIN . 1,00 M E P H O I A B K C N Theo giả thiết AMO ANO AIO 900 5 điểm A, O, M, N, I thuộc 0,25 đường tròn đường kính AO AIN AMN, AIM ANM (Góc nội tiếp cùng chắn một cung) 0,25 AM AN AMN cân tại A AMN ANM 0,25 AIN AIM đpcm 0,25 2 1 1 Gọi K là giao điểm của MN và BC. Chứng minh . IV 2 AK AB AC 1,00 2 1 1 2AB . AC AK ( AB AC ) AB . AC AK . AI 0,25 AK AB AC
- (Do AB AC2 AI ) 2 ABN đồng dạng với ANC AB. AC AN 0,25 AHK đồng dạng với AIO AK AI AH AO 0,25 Tam giác AMO vuông tại M có đường cao MH AH. AO AM 2 0,25 AK. AI AM 2 . Do AN AM AB AC AK AI Đường thẳng qua M, vuông góc với ON cắt (O) tại điểm thứ hai là P. IV 3 1,00 Xác định vị trí của điểm A để AMPN là hình bình hành. Ta có AN NO,,// MP NO M AN AN MP Do đó AMPN là hình bình hành AN MP 2 x 0,25 AN NO2 x2 Tam giác ANO đồng dạng với NEM NE NE EM R 2x2 TH 1. NENOOE R Rx2 2 2 xRRRx 2 2 2 2 R Đặt R2 x 2 t,0 t x 2 R 2 t 2 . 0,25 2 2 2 2 2 2tR PTTT 2(R t ) R Rt 2 t Rt R 0 tR Do t 00 t R R22 x R x A B (Loại) 2x2 TH 2. NENOOE R Rx2 2 2 xRRRx 2 2 2 2 R Đặt . 0,25 2 2 2 2 2 2tR PTTT 2(R t ) R Rt 2 t Rt R 0 tR R 3 Do t 0 2 t R 2 R22 x R x AO 2 R 2 0,25 Vậy A thuộc BC, cách O một đoạn bằng 2R thì AMPN là hbh 11 V Chứng minh bất đẳng thức 2015ab 2016. 1,00 11 ab 3 Ta có 12 (a b )3 4 ab 2 ab 4 ab . Đặt t ab,0 t thì 128 t3 4 t 2 2 t 3 t 2 30 (1)(2 t t 2 33)0 t 0,25 Do 2t2 3 t 3 0, t nên tt 1 0 1. Vậy 01 ab 1 1 2 Chứng minh được , ab , 0 thỏa mãn ab 1 11 ab1 ab 0,25 1 1 1 1 Thật vậy, BĐT 0 11 ab11 ab ab
- ab a ab b b a a b 00 (1 a )(1 ab ) (1 b )(1 ab ) 1 ab 11 ab 2 b a ( ab 1) 0 . Do 01 ab nên BĐT này đúng (1 ab )(1 a )(1 b ) 2 Tiếp theo ta sẽ CM 2015ab 2016, a , b 0 thỏa mãn ab 1 1 ab 2 Đặt t ab,0 t 1 ta được 2015t 2 2016 0,25 1 t 2015t32 2015 t 2016 t 2014 0 (t 1)(2015 t2 4030 t 2014) 0. BĐT này đúng tt: 0 1 11 0,25 Vậy 2015ab 2016. Đẳng thức xảy ra ab 1. 11 ab