Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên - Môn thi: Toán học (chung)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên - Môn thi: Toán học (chung)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_chuyen_mon_thi_toan_hoc_ch.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên - Môn thi: Toán học (chung)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2021 - 2022 Đề chính thức Môn: TOÁN ( CHUNG) (30/5/2021) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Tên: TRƯƠNG QUANG AN Địa chỉ : Xã Nghĩa Thắng ,Huyện Tư Nghĩa ,Tỉnh Quảng Ngãi Điện thoại : 0353276871. Câu 1 (2,0 điểm) 1xx 1 4 5 1.Cho A . x 4 ; x 0; x 1 x x 11x 1 x a.Rút gọn b.Tìm x để A 2 2.Cho phương trình x22 ax b 0(1); x bx 2 a 0(2) . Tìm a,b sao cho mỗi phương trình đều có 2 nghiệm phân biệt thỏa x2 x 1 x 0 ,trong đó x0 là nghiệm chung hai phương trình và xx12; lần lượt là nghiệm của (1);(2). Câu 2 (2,0 điểm) 1.Giải phương trình: 3x 2 2 x 2 x . x22 y xy x 4 2. Giải hệ phương trình: 2 y 24 xy y Câu 3 (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB khác AC).Gọi I là tâm đường tròn bàng tiếp góc BAC. AI cắt BC tại D,cắt (O) tại E khác A. a.Chứng minh E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC b.Kẻ IH vuông BC tại H.EH cắt (O) tại F khác E.Chứng minh AF vuông FI. c.FD cắt (O) tại M khác F,IM cắt (O) tại N khác M.Đường thẳng qua O song song FI cắt AI tại J, đường thẳng qua J song song AH cắt IH tại P.Chứng minh N,E,P thẳng hàng, Câu 4 (1,0 điểm)Cho số thực dương x,y,z chứng minh x xy y yz z zx 3xyz 2x y 2 y z 2 z x Câu 5 (1,0 điểm) 1.Tìm x,y nguyên dương thỏa y4 2 y 2 3 x 2 3 x 2.Cho X={1;2;3; ;100} Tim số tự nhiên n lớn hơn hoặc bằng 3 nhỏ nhất sao cho với mọi tập con A tùy ý gồm n phần tử của X đều tồn tại 3 phần tử đôi một phân biệt a,b,c thuộc A thỏa a+b=c. LỜI GIẢI Câu 1 (2,0 điểm)
- 1xx 1 4 5 1.Cho A . x 4 ; x 0; x 1 x x 11x 1 x a.Rút gọn b.Tìm x để A 2 2.Cho phương trình x22 ax b 0(1); x bx 2 a 0(2) . Tìm a,b sao cho mỗi phương trình đều có 2 nghiệm phân biệt thỏa x2 x 1 x 0 ,trong đó x0 là nghiệm chung hai phương trình và xx12; lần lượt là nghiệm của (1);(2). LỜI GIẢI 1x 1 4 x 5 x 1a.Rút gọn Ax .4 x x 1x 1 x 1 1 x x 4 1b.Ta có Ax 2 2 1 1 x 9 2.Ta có x10 x a x1 x 0 a;; x 2 x 0 b x1 2 x 0 x 2 x 0 b x0 a b x2 x 1 x 0 a; x 1 x 0 b ; x 2 x 0 2 a .Ta có hệ x1 b2 a a 0 (a b )( b 2 a ) b (4) b 1 a( a b ) 2 a (5) a 6 b 8 Câu 2 (2,0 điểm) 1.Giải phương trình: 3x 2 2 x 2 x . x22 y xy x 4 2. Giải hệ phương trình: 2 y 24 xy y LỜI GIẢI 3xx 2 4 1.Giải phương trình: x 0; 3 x 2 2 x 2 x 2 x . 3xx 2 2 x 2 x 2 3xx 2 2 1 2. Giải hệ phương trình: xyxyx2 24 xyxyy 2 2 2 2 xyx 4 y 4 (x y )( x 2 y 1) 0 22 2 y 2 xy y 4 y 2 xy y 4 y 24 xy y xy xy 12 2 hoặc 2 y 24 xy y y 24 xy y
- 1 17 1 17 xy x y x y 22 TH1:Ta có 22 y 2 xy y 4 y y 4 0 1 17 1 17 xy 22 xy 31 x 12 y x y TH2:Ta có 22 54 y 2 xy y 4 3 y y 4 0 xy 33 Câu 3 (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB khác AC).Gọi I là tâm đường tròn bàng tiếp góc BAC. AI cắt BC tại D,cắt (O) tại E khác A. a.Chứng minh E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC b.Kẻ IH vuông BC tại H.EH cắt (O) tại F khác E.Chứng minh AF vuông FI. c.FD cắt (O) tại M khác F,IM cắt (O) tại N khác M.Đường thẳng qua O song song FI cắt AI tại J, đường thẳng qua J song song AH cắt IH tại P.Chứng minh N,E,P thẳng hàng, LỜI GIẢI a.Gọi T là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Ta có TBE TBC CBE TBA CAE TBA BAT BTE TBC .Lúc đó tam giác TBE cân tại E suy ra EB=ET.Lúc đó tam giác TBI vuông suy ra EB=ET=EI.Tương tự có EB=TE=EI=EC.Vậy E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC b.Ta có EBH đồng dạng EFB EB2 EH.;. FE EI BE EI EH FE EIH đồng dạng EFI EIH EFI(1); ED . EA EB2 EH . FE.Nên tứ giác AFHD nội tiếp hay suy ra EDH EIH(2);(1);(2) AFI AFE EFI EDH EIH 900 c.Vì tứ giác TBIC,BICM nội tiếp suy ra ET22 EB EH. FE ETH đồng dạng EFT ETH EFT TFD DFE MIT MAE AMN AEN .Vì thế TH/ / EN (3); JO / / FI ; FI FA JO FA và đi qua trung điểm FA suy ra J là trung điểm AI.Lại có JP//AH nên P là trung điểm IH.Kết hợp E là trung điểm IT suy ra EP//TH (4).Từ đó E,P,N thẳng hàng. Câu 4 (1,0 điểm)Cho số thực dương x,y,z chứng x xy y yz z zx minh 3xyz 2x y 2 y z 2 z x x y z VT 3. xyz Ta có 3(2z x y ) 3(2 x y z ) 3(2 y z x ) 2x 2 y 2 z 3.xyz 3z 2 x y 3 x 2 y z 3 y 2 z x
- 2x2 2 y 2 2 z 2 3.xyz 2 2 2 3xz 2 x xy 3 xy 2 y yz 3 zy 2 z zx 2(x y z )2 3.xyz 2 2 2 VP 3xz 2 x xy 3 xy 2 y yz 3 zy 2 z zx Câu 5 (1,0 điểm) 1.Tìm x,y nguyên dương thỏa y4 2 y 2 3 x 2 3 x 2.Cho X={1;2;3; ;100} Tim số tự nhiên n lớn hơn hoặc bằng 3 nhỏ nhất sao cho với mọi tập con A tùy ý gồm n phần tử của X đều tồn tại 3 phần tử đôi một phân biệt a,b,c thuộc A thỏa a+b=c. LỜI GIẢI 1.Ta có y4 2 y 2 3 x 2 3 x (2 y 2 2 x 5)(2 y 2 21)7 x .Xét hết các trường hợp ta có x=3;y=1. 2.Xét tập S={1;3;5;7; ;101}là tập con X gồm 51 phần tử mà tổng 2 phần tử bất kỳ là 1 số chẵn nên tập S không tồn tại 3 số a,b,c phân biệt thỏa a+b=c.Ta chứng minh n 52; a12 ; a ; ; an X luôn tồn tại a,b,c phân biệt thỏa a+b=c.Thật vậy ,không mất tính tổng quát coi 1 a12 a an 101(1).Xét dãy 1 an a n 1 a n a 2 a n a 1 100(2).Dãy (1) có n số ,dãy (2) có n-1 số suy ra tổng hai dãy 2n 1 103 nằm trong X={1;2;3; ;100} nên theo nguyên lý Dirichlet có 2 phần tử an a i a j với1, i j n Nếu ij ta thu được đpcm Nếu ij suy ra an chẵn nên an 100 và ta loại an a i; a i ra khỏi dãy trên ta thu được tổng 2 dãy còn 2n 3 101 số mà các số này thuộc {1;2;3; ;100}.Lại áp dụng nguyên lý Dirichlet nên tồn tại k,l sao cho an a k a l . a Với k l a a n a vô lý k l2 j Với kl vô lý ta thu được đpcm.Vậy n nhỏ nhất là 52.