Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 - Chương II: Hàm số bậc nhất

doc 1 trang dichphong 4931
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 - Chương II: Hàm số bậc nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_dai_so_9_chuong_ii_ham_so_bac_nhat.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 - Chương II: Hàm số bậc nhất

  1. Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT 2 m m Câu14: gt nào của m thì 2 hàm số y .x 3 và y x 1 cùng đồng biến: 1/ Hàm số y a.x b a 0 xác định với mọi giá trị của x và có tính chất: 2 2 Hàm số đồng biến trên R khi a >0 và nghịch biến trên R khi a 4 C. 0 3 C. m ≥3 D. m ≤ 3 a a' và b b' (d) và (d) trùng nhau Câu 17: Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : Câu 1: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: A. a = 2 B. a =3 C. a = 1 D. a = -2 1 2 2 A. y = 1- B. y = 2x C. y= x + 1 D. y = 2 x 1 Câu 18: Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 có vị trí tương đối là: x 3 Câu 2: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: A. Trùng nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 2 A. y = 1- x B. y = 2x C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (x +1) C. Song song. D. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 3 Câu 3: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: Câu 19 : Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng: 2 A. m = -1 B. m = 1 C. m = 3 D. m = - 3 A. y = 1+ x B. y = 2x C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x) Câu 20: Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 3 A. 3x – 2y = 3. B. 3x- y = 0 C. 0x + y = 4 D. 0x – 3y = 9 Câu 4: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3x Câu 21: Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5-k)x + 4 – m trùng nhau khi: A.(1;1) B. (2;0) C. (1;-1) D.(2;-2) A. k=2,5 và m=1 B. k=1 và m=2,5 C. k=2,5 và m=3 D. k=3 và m=2,5 Câu 5: đường thẳng sau đường thẳng nào // với đường thẳng: y = 1 -2x. Câu 22: Một đt đi qua điểm M(0;4) và song song với x – 3y = 7 có phương trình là: A. y = 2x-1 B. y = 2 C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1+x) 2 1 x 1 1 3 A. y = x 4 B. y= x 4 C. y= -3x + 4. D. y= - 3x - 4 Câu 6: y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: 3 3 A. - 2 B. 3 C. - 4 D. -3 3 1 Câu 23: ĐT 2 HS y = x 2 và y = x 2 cắt nhau tại điểm M có toạ độ : Câu 7: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: 2 2 A.(4;3) B. (3;-1) C. (-4;-3) D.(2;1) A. (1; 2); B.( 2; 1); C. (0; -2); D. (0; 2) Câu 8: đường thẳng // với y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : Câu 24: Hai đường thẳng y = (m-3)x+3 và y = (1-2m)x +1 sẽ cắt nhau khi: A. y = 2x-1 B. y = -2x -1 C. y= - 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x) 4 4 A. m B. m C. m = 3; D. m = 0,5 1 1 3 3 Câu 9 : Cho 2 đường thẳng y = x 5 và y = -x 5 hai đường thẳng đó 2 2 Câu 25: Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C. Song song với nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D. Trùng nhau số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : Câu 10: Hàm số y =3 m.(x 5) là hàm số bậc nhất khi: A. y = 3x +1 B. y = 3x -2 C. y = 3x -3 D. y = 5x +3 Câu 26: Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5 A. m = 3 B. m > 3 C. m Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: m 2 Câu 11: Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi m bằng: A. m > - 0,5 B. m Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: A. m = 2 B. m ≠ - 2 C. m ≠ 2 D. m ≠ 2; m ≠ - 2 A. m > - 1 B. m < - 1 C. m = - 1 D. m = 1 Câu 12: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 2 2 2 A. y = 2x – 2. B. y = -2x + 1 C. y = 3 -2 2x 1 D. y =1 - 2x Câu 27: Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: Câu 13: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2 là: A. 900 < <  B. <  < 900 C.  < < 900 D. 900 <  < A.(-1;-1) B. (-1;5) C. (4;-14) D.(2;-8)