Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn môn Toán - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Hưng Yên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn môn Toán - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Hưng Yên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_chuyen_le_quy_don_mon_toan.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn môn Toán - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Hưng Yên (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Đề chính thức Môn: TOÁN (Chuyên chung) Ngày thi: 22/06/2018 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Tên : Trương Quang An Địa chỉ : Xã Nghĩa Thắng ,Huyện Tư Nghĩa ,Tỉnh Quảng Ngãi Điện thoại : 01208127776.Nguồn gốc :sưu tầm đề và tự tay gõ đáp án Câu 1 (1 điểm ) a) Rút gọn biểu thức A 2( 2 2 3) 1 b)Tìm m trên đường thẳng y x m2 2và đường thẳng y ( m 2) x 11 cắt nhau tại một điểm trên trục tung. x 23 y m Câu 2 (2 điểm )Cho hệ phương trình ()I (m là tham số ) 23x y m a)Giải hệ phương trình (I) khi m=1. b)Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) sao cho P 98( x22 y ) 4 mđạt giá trị nhỏ nhất Câu 3 (2 điểm ) a)Giải phương trình x 3 2 x 6 x x2 1 b)Tìm m để phương trình x42 5 x 6 m 0 m là tham số có đúng hai nghiệm Câu 4 (1 điểm ) Quãng đường AB dài 120 km. Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc xác định . Khi từ B về A, ô tô chạy với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi từ A đến B là 10 km/h. Tính vận tốc lúc về của ô tô, biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút Câu 5 (3 điểm ) Cho 3 điểm A, B, C cố định và thẳng hàng theo thứ tự . Vẽ đường tròn (O;R) bất kỳ đi qua B và C (BC < 2R). Từ A kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) ( M,N là các tiếp điểm ). Gọi I là trung điểm của BC. a)Chứng minh 5 điểm A,M,O,I,N cùng thuộc 1 đường tròn b)Gọi J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MBC,E là giao điểm thứ hai của đường thẳng MJ với đường tròn (O).Chứng minh EB=EC=EJ . c)Khi đường tròn (O) thay đổi, gọi K là giao điểm của OA và MN. Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OIK luôn thuộc 1 đường thẳng cố định Câu 6 (1 điểm ) Cho các số dương x,y,z thỏa mãn xy+yz+zx=3xyz.chứng minh rằng x3 y 3 z 3 1 1 1 1 2 2 2 z x x y y z2 x y z x3 xz xz z Ta có xyz 13 x y z .Ta có x (1). z x22 z x 2xz 2 y3 xy xy x z3 yz yz y Tương tự ta có y (2) và z (3). x y22 x y 2yx 2 y z22 y z 2zy 2 Từ đó ta có x3 y 3 z 3 xy z () x y z2 x y z 3 x y z 2 2 2 z x x y y z 2 2 2 3 2 2 2 2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM HỌC 2018-2019 MÔN THI: TOÁN CHUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC (Dành cho tất cả thí sinh dự thi các lớp chuyên: Toán, Tin)(150P) Câu 1(2 điểm) x 11 Cho các biểu thức A : x x x x x2 x x và B x42 5 x 8 x 2025 với xx 0, 1. a) Rút gọn A. b) Tìm giá trị của x để biểu thức TBA 2 2 đạt Min. Câu 2 (2 điểm) a)Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị 2 hàm số y x2; y x m cắt nhau tại 2 điểm 88 phân biệt A(;) x11 y và B(;) x22 y sao cho (x1 x 2 ) ( y 1 y 2 ) 162. b) Tìm các gía trị nguyên của x để x4 ( x 1) 3 2 x 2 2 x là số chính phương. Câu 3(2 điểm) a)Giải phương trình 2x32 108 x 45 x 48 x 20 3 x . x22 x y y ( x 1)( y 1) 2 2 b) Giải hệ phương trình xy . 1 yx 11 Câu 4(3 điểm) Cho đường tròn (O;R) và 1 đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn.Trên D lấy 1 điểm M bất kỳ. Từ M kẻ tiếp tuyến MA, MB với (O)(A,B là tiếp điểm). Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt đường thẳng AB tại E. a) CMR BE.MB=BC.OB. b) Gọi N là giao điểm của CM với OE. Chứng minh đường thẳng đi qua trung điểm 2 đoạn thẳng OM và CE vuông góc với đường thẳng BN. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của dây AB khi M di động trên đường thẳng d.Biết R=8cm và khoảng cách từ O đến d=10cm. Câu 5(1điểm) Cho a,b là hai số thay đổi thỏa mãn điều kiện a 0 và ab 1. Tìm Min của biểu 8ab2 thức Ab 2 . 4a Giải Câu 2 (2 điểm) a)Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị 2 hàm số cắt nhau tại 2 điểm phân biệt và sao cho . Ta thấy y1 x 1 m, y 2 x 2 m nên y1 y 2 x 1 x 2 . Vậy phương trình đã cho tương 88 đương 2(x1 x 2 ) 162 ( x 1 x 2 ) 81 ( x 1 x 2 ) 3; 3 . Giả s xx12 3 1 1 3 1 3 (vì xx, có vai trò như nhau). D thấy m , x x 1 x , x . Suy 12 41 2 1 2 2 2 1 ra m x x . 12 2 b) Tìm các gía trị nguyên của x để là số chính phương.
- Ta có M x4 ( x 1) 3 2 x 2 2 x x 4 x 3 x 2 x 1.Ta chứng minh được (2xx2 )4 2 Mxx 4 (1)22 3 xxxxxx 2 4 3 2 1(2 xx 2 1) 2 .Từ đó suy ra kết quả . Câu 3(2 điểm) a)Giải phương trình 2x32 108 x 45 x 48 x 20 3 x . 5 Điều kiện xác định x .Ta có 12 2x3 108 x 45 x 48 x 20 3 x 2 (2 x 3)( x 2 12 x 5) 0. 3 Xét 23xx (loại). 2 x 12 Xét x2 12 x 5 0 ( x 2 2 x 1)( x 2 2 x 5) 0 x 12 x22 x y y ( x 1)( y 1) 2 2 b) Giải hệ phương trình xy . 1 yx 11 22 xy x x y y ( x 1)( y 1) 1 yx 11 xy 2 2 ab , Ta có xy 2 2 . Đặt . 1 xy yx 11 1 yx 11 yx 11 Câu 4(3 điểm) Cho đường tròn (O;R) và 1 đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn.Trên D lấy 1 điểm M bất kỳ. Từ M kẻ tiếp tuyến MA, MB với (O)(A,B là tiếp điểm). Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt đường thẳng AB tại E. a) CMR BE.MB=BC.OB. b) Gọi N là giao điểm của CM với OE. Chứng minh đường thẳng đi qua trung điểm 2 đoạn thẳng OM và CE vuông góc với đường thẳng BN. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của dây AB khi M di động trên đường thẳng d.Biết R=8cm và khoảng cách từ O đến d=10cm. a)Ta có BCE= BAC BMO BMO đồng dạng với BCE BM BE BC BO
- b. Gọi P,Q là trung điểm OM,CE. D dàng chứng minh EAC đồng dạng với OMA OC AC EC AM CMA đồng dạng với EOC EMC= CMA . Suy ra tứ giác MAON,CNBE nội tiếp suy ra P,Q là tâm (MAON),(CNBE suy ra PQ là trung trực BN(đpcm). c. Gọi H là giao của AAB,OM.Khi đó AB nhỏ nhất khi OH lớn nhất mà OH. OM R2 suy ra khi OH lớn nhất thì M là chân đường cao từ O lên d. Câu 5(1điểm) Cho a,b là hai số thay đổi thỏa mãn điều kiện a 0 và ab 1. Tìm Min của biểu 8ab2 thức Ab 2 . 4a Ta có a b 11 a b.Khi đó 8a2 b b 1 1 1 1 A b222 a b 2 a b 2 a a b 2 4a 2 a 4 a 4 4 a 4 2 1 1 12 1 1 3 31 a b b1 b . Vậy minA là ab . 4a 2 4 2 2 2 22