Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn Hóa học 12 - Mã đề 301

docx 9 trang hoaithuong97 6790
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn Hóa học 12 - Mã đề 301", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_mon_hoa_hoc_12_ma_de_3.docx

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn Hóa học 12 - Mã đề 301

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021 TỈNH HẬU GIANG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mơn thi thành phần: HĨA HỌC ĐỀ THI THỬ Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề (Đề thi cĩ4 trang) Mã đề thi: 301 * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 1. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A.NO2.B.CO. C.CO 2. D.SO 2. Câu 2. Tính chất hĩa học đặc trưng của kim loại là A.tính axit. B.tính khử. C.tính bazơ. D.tính oxi hĩa. Câu 3. Hợp chất CH3CH2COOCH3cĩ tên gọi là A.metyl axetat. B.metyl propionat. C.propyl axetat.D.etyl axetat. Câu 4. Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A.Al2O3. B.K 2O. C.CuO. D.MgO. Câu 5. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A.Na2CO3. B.CaCl 2. C.CuSO4. D.KNO3. Câu 6. Số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử Al (Z=13) là A.3. B.2. C.1.D.4. Câu 7. Chất nào sau đây khơng phải là axit béo? A.Axit axetic. B.Axit panmitic. C.Axit oleic.D.Axit stearic. Câu 8. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường thu được dung dịch kiềm? A.Al.B.Cr. C.Na. D.Fe. Câu 9. Kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A.K.B.Na. C.Ca. D.Ag. Câu 10. Kim loại nào sau đây cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp nhất? A.Hg. B.Cu. C.W. D.Fe. Câu 11. Kim loại nào sau đây khơng phản ứng với nước ở điều kiện thường? A.Ca. B.Na.C.Ag.D.Ba. Câu 12. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A.Tơ tằm. B.Tơ nilon-6,6. C.Tơ nitron.D.Tơ visco. Câu 13. Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi A.các electron tự do trong tinh thể kim loại. B.khối lượng riêng của kim loại. C.các electron độc thân trong tinh thể kim loại. D.cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. Câu 14. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A.thạch cao nung.B.thạch cao sống. C.thạch cao khan. D.đá vơi. Câu 15. Kim loại nào sau đây khơng phải là kim loại kiềm? A.Cs.B.Cu. C.K. D.Na. Câu 16. Hợp chất CH3NHCH3 cĩ tên gọi sai là A.đimetylamin. B.N-metylmetanamin.C.amin bậc 2. D.etylamin. Câu 17. Chất tham gia phản ứng tráng gương là A.glucozơ. B.xenlulozơ. C.tinh bột. D.saccarozơ. Câu 18. Glucozơ cĩ cơng thức phân tử là A.(C6H10O5)n. B.C 12H22O11. C.C 2H5OH. D.C6H12O6. Câu 19. Số oxi hĩa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A.+2. B.+4. C.+6. D.+3. Câu 20. Cơng thức cấu tạo khơng thuộc loại hợp chất amino axit là A.H2N-CH2-COOH. B.CH 3-CH2-CO-NH2. C.HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.D.H 2N-CH2-CH2-COOH. 1/9 - Mã đề 301
  2. Câu 21. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra khí amoniac? A.NH4Cl+ AgNO3. B.(NH 4)2SO4+NaNO3. C.NH4Cl+Ca(OH)2.D.NH 4NO3+CaCl2. Câu 22. Thủy phân hồn tồn 32,4 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối lượng (gam) glucozơ thu được là A.13,5. B.48,0.C.27,0. D.25,0. Câu 23. Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO 4 dư, sau khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A.6,4.B.3,2.C.12,8.D.5,6. Câu 24. Cho 7,5 gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A.200,0. B.100,0.C.300,0. D.150,0. Câu 25. Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO 3 tạo thành khí Y; cho bột kim loại đồng vào dung dịch axit nitric lỗng sinh ra khí Z (khơng màu, bị hĩa nâu ngồi khơng khí). Các khí X, Y và Z lần lượt là: A.H2, NO2 và N2O.B.Cl 2, O2 và NO. C.H2, O2 và NO. D.SO2, O2 và NO2. Câu 26. Cho 8,8 gam hợp chất CH 3COOC2H5 phản ứng với 200ml dung dịch NaOH 1M, đun nĩng. Số gam muối thu được là A.4,1. B.12,3. C.16,4. D.8,2. Câu 27. Hịa tan hồn tồn 8,00 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HCl (dư) tạo ra 4,48 lít khí hiđro. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (gam) muối khan. Giá trị của m là A.22,2. B.22,6. C.11,1. D.15,1. Câu 28. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A.2. B.3. C.1.D.4. Câu 29. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A.2. B.4.C.3. D.1. Câu 30. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nĩng Kết tủa Ag trắng sáng Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam X, T Dung dịch FeCl2 Kết tủa trắng xanh, để lâu hĩa nâu đỏ Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A.Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. B.Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin. C.Etylamin, glucozơ, saccarozơ, natri hiđroxit. D.Etylamin, glucozơ, ancol etylic, natri hiđroxit. Câu 31. Cĩ các phát biểu sau: (a) Thực hiện phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol thu được este; (b) Tripeptit Gly-Ala-Gly cĩ phản ứng màu biure; (c) Este no, đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2; (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit; (e) Thủy phân hồn tồn vinyl axetat bằng NaOH được natri axetat và anđehit axetic; Số phát biểu đúng là 2/9 - Mã đề 301
  3. A.3. B.2. C.4.D.5. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1,5 ml ancol etylic, 1,5 ml axit axetic và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nĩng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đĩ rĩt 2,0 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) H2SO4 đặc cĩ vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sảnphẩm. (b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để tránh phân hủy sản phẩm. (c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn cịn ancol etylic và axit axetic. (d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Số phát biểu đúng là A.2. B.1. C.4.D.3. Câu 33. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe(NO 3)2tan hết trong 200,0 ml dung dịch NaHSO41,6M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hịa và 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử 5 duy nhất của N). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm (%) khối lượng của Fe(NO3)2trong X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 84. B.40. C.73. D.60. Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t0 (a) X + 2KOH X 1 + X2 + H2O. (b) X1 + H2SO4  X3 + K2SO4. t0 ,xt (c) nX3 + nX4  poli(etylen terephtalat) + 2nH2O. 0 H2SO4đặc, t (d) X3 + 2X2  X5 + 2H2O. BiếtX là hợp chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử C 9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. X5 cĩphân tử khối là A.194. B.166. C.159. D.62. Câu 35. Đốt cháy hồn tồn 0,06 mol hỗn hợp E gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O 2, thu được 3,14 o mol H2O. Mặt khác, hiđro hĩa hồn tồn 78,9 gam E (xúc tác Ni, t ), thu được hỗn hợp X. Đun nĩng X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A.57,40. B.83,82. C.86,10. D.57,16. Câu 36. Cho 5 chất:HCl, HNO3, AgNO3, Cl2, KOH.Số chấttácdụng đượcvớidung dịch Fe(NO3)2là A.5.B.4. C.3. D.2. Câu 37. Hỗn hợp X chứa một ancol no đơn chức và một este khơng no. Đốt cháy hồn tồn 4,36 gam X cần dùng vừa đủ a mol O 2, sản phẩm cháy thu được cĩ số mol CO 2 lớn hơn H 2O là 0,02 mol. Mặt khác, 4,36 gam X tác dụng vừa đủ với 0,04 mol NaOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thấy 0,03 mol H2 bay ra. Giá trị của a là A.0,24. B.0,33. C.0,30. D.0,25. 3/9 - Mã đề 301
  4. Câu 38. Thủy phân hết 1 lượng pentapeptit X trong mơi trường axit thu được 32,88 gam Ala–Gly–Ala– Gly; 10,85 gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–Gly; 8,90 gam Alanin cịn lại là Gly–Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly–Gly: Glyxin là 10: 1. Tổng khối lượng Gly–Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là bao nhiêu gam? A.13,95. B.29,72. C.27,90.D.28,26. Câu 39. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na 2O, Ba và BaO (trong đĩ oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít khí hiđro. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2SO4 0,1M, thu được 400 ml dung dịch cĩ pH= 13. Coi H2SO4 phân ly hồn tồn, giá trị của m là A.2,8.B.2,4.C.6,4.D.1,8. Câu 40. Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ cĩ cùng cơng thức phân tử C 3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nĩng, thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp Y gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Tỉ khối hơi của Y đối với hiđro bằng 12. Cơ cạn dung dịch X thu được mgam muối khan. Giá trị của m là A.8,90. B.4,02. C.2,08.D.2,01. 4/9 - Mã đề 301
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021 TỈNH HẬU GIANG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mơn thi thành phần: HĨA HỌC ĐỀ THI THỬ Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề (Đề thi cĩ4 trang) Mã đề thi: 301 * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 1. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A.NO2.B.CO. C.CO 2. D.SO 2. Câu 2. Tính chất hĩa học đặc trưng của kim loại là A.tính axit. B.tính khử. C.tính bazơ. D.tính oxi hĩa. Câu 3. Hợp chất CH3CH2COOCH3cĩ tên gọi là A.metyl axetat. B.metyl propionat. C.propyl axetat.D.etyl axetat. Câu 4. Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A.Al2O3. B.K 2O. C.CuO. D.MgO. Câu 5. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A.Na2CO3. B.CaCl 2. C.CuSO 4. D.KNO3. Câu 6. Số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử Al (Z=13) là A.3. B.2. C.1.D.4. Câu 7. Chất nào sau đây khơng phải là axit béo? A.Axit axetic. B.Axit panmitic. C.Axit oleic.D.Axit stearic. Câu 8. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường thu được dung dịch kiềm? A.Al.B.Cr. C.Na. D.Fe. Câu 9. Kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A.K.B.Na. C.Ca. D.Ag. Câu 10. Kim loại nào sau đây cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp nhất? A.Hg. B.Cu. C.W. D.Fe. Câu 11. Kim loại nào sau đây khơng phản ứng với nước ở điều kiện thường? A.Ca. B.Na.C.Ag.D.Ba. Câu 12. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A.Tơ tằm. B.Tơ nilon-6,6. C.Tơ nitron.D.Tơ visco. Câu 13. Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi A.các electron tự do trong tinh thể kim loại.B.khối lượng riêng của kim loại. C.các electron độc thân trong tinh thể kim loại. D.cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. Câu 14. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A.thạch cao nung.B.thạch cao sống. C.thạch cao khan. D.đá vơi. Câu 15. Kim loại nào sau đây khơng phải là kim loại kiềm? A.Cs.B.Cu. C.K. D.Na. Câu 16. Hợp chất CH3NHCH3 cĩ tên gọi sai là A.đimetylamin. B.N-metylmetanamin.C.amin bậc 2. D.etylamin. Câu 17. Chất tham gia phản ứng tráng gương là A.glucozơ. B.xenlulozơ. C.tinh bột. D.saccarozơ. Câu 18. Glucozơ cĩ cơng thức phân tử là A.(C6H10O5)n. B.C 12H22O11. C.C 2H5OH. D.C6H12O6. Câu 19. Số oxi hĩa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A.+2. B.+4. C.+6. D.+3. Câu 20. Cơng thức cấu tạo khơng thuộc loại hợp chất amino axit là A.H2N-CH2-COOH. B.CH 3-CH2-CO-NH2. C.HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.D.H 2N-CH2-CH2-COOH. Câu 21. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra khí amoniac? A.NH4Cl+ AgNO3. B.(NH 4)2SO4+NaNO3. 5/9 - Mã đề 301
  6. C.NH4Cl+Ca(OH)2.D.NH 4NO3+CaCl2. Câu 22. Thủy phân hồn tồn 32,4 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối lượng (gam) glucozơ thu được là A.13,5. B.48,0.C.27,0. D.25,0. Câu 23. Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO 4 dư, sau khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A.6,4.B.3,2.C.12,8.D.5,6. Câu 24. Cho 7,5 gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A.200,0. B.100,0.C.300,0. D.150,0. Câu 25. Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO 3 tạo thành khí Y; cho bột kim loại đồng vào dung dịch axit nitric lỗng sinh ra khí Z (khơng màu, bị hĩa nâu ngồi khơng khí). Các khí X, Y và Z lần lượt là: A.H2, NO2 và N2O.B.Cl 2, O2 và NO. C.H2, O2 và NO. D.SO2, O2 và NO2. Câu 26. Cho 8,8 gam hợp chất CH 3COOC2H5 phản ứng với 200ml dung dịch NaOH 1M, đun nĩng. Số gam muối thu được là A.4,1. B.12,3. C.16,4. D.8,2. Câu 27. Hịa tan hồn tồn 8,00 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HCl (dư) tạo ra 4,48 lít khí hiđro. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (gam) muối khan. Giá trị của m là A.22,2. B.22,6. C.11,1. D.15,1. Câu 28. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A.2. B.3. C.1.D.4. Câu 29. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A.2. B.4.C.3. D.1. Câu 30. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nĩng Kết tủa Ag trắng sáng Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam X, T Dung dịch FeCl2 Kết tủa trắng xanh, để lâu hĩa nâu đỏ Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A.Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. B.Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin. C.Etylamin, glucozơ, saccarozơ, natri hiđroxit. D.Etylamin, glucozơ, ancol etylic, natri hiđroxit. Câu 31. Cĩ các phát biểu sau: (a) Thực hiện phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol thu được este; (b) Tripeptit Gly-Ala-Gly cĩ phản ứng màu biure; (c) Este no, đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2; (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit; (e) Thủy phân hồn tồn vinyl axetat bằng NaOH được natri axetat và anđehit axetic; Số phát biểu đúng là A.3. B.2. C.4.D.5. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1,5 ml ancol etylic, 1,5 ml axit axetic và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nĩng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đĩ rĩt 2,0 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) H2SO4 đặc cĩ vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sảnphẩm. 6/9 - Mã đề 301
  7. (b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để tránh phân hủy sản phẩm. (c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn cịn ancol etylic và axit axetic. (d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Số phát biểu đúng là A.2. B.1. C.4.D.3. Câu 33. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeOvà Fe(NO 3)2tan hết trong 200,0 ml dung dịch NaHSO41,6M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hịa và 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử 5 duy nhất của N). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm (%) khối lượng của Fe(NO3)2trong X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 84. B.40. C.73. D.60. Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t0 (a) X + 2KOH X 1 + X2 + H2O. X: HOOC-C6H4-COOCH3; X1:KOOC-C6H4COOK; X2: CH3OH (b) X1 + H2SO4  X3 + K2SO4. X3: HOOC-C6H4-COOH t0 ,xt (c) nX3 + nX4  poli(etylen terephtalat) + 2nH2O. 0 H2SO4đặc, t (d) X3 + 2X2  X5 + 2H2O. X5: CH3OOC-C6H4-COOCH3 BiếtX là hợp chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử C 9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. X5 cĩphân tử khối là A.194. B.166. C.159. D.62. Câu 35. Đốt cháy hồn tồn 0,06 mol hỗn hợp E gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O 2, thu được 3,14 o mol H2O. Mặt khác, hiđro hĩa hồn tồn 78,9 gam E (xúc tác Ni, t ), thu được hỗn hợp X. Đun nĩng X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A.57,40. B.83,82. C.86,10. D.57,16. Đặt E: CxHyO6=0,06mol 3,38 3,14.2 BtO: 0,06.6 + 4,77.2 = nCO2.2 + 3,14 => nCO2= 3,38 => C = 56,33 và H = 104,67 0,06 0,06 => E: C56,33H104,67O6=876,6 E + H2 Eno(C56,33H108,67O6) + 3KOH -> muối + gli và nE= 78,9:876,6=0,09 0,09 0,27 ? 0,09 ĐLBT => 0,09.880 + 0,27.56 = x + 0,09.92 => x=m= 86,1 Câu 36. Cho 5 chất:HCl, HNO3, AgNO3, Cl2, KOH.Số chấttácdụng đượcvớidung dịch Fe(NO3)2là A.5.B.4. C.3. D.2. Câu 37. Hỗn hợp X chứa một ancol no đơn chức và một este khơng no. Đốt cháy hồn tồn 4,36 gam X cần dùng vừa đủ a mol O 2, sản phẩm cháy thu được cĩ số mol CO 2 lớn hơn H 2O là 0,02 mol. Mặt khác, 7/9 - Mã đề 301
  8. 4,36 gam X tác dụng vừa đủ với 0,04 mol NaOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thấy 0,03 mol H2 bay ra. Giá trị của a là A.0,24. B.0,33. C.0,30. D.0,25. esteE : R COOR1  X  + NaOH-> muối + ancol: ( R1OH và CmH2m+2O) ancolCm H 2m 2O  0,04 0,04 R1OH + Na 1/2H2 0,04 0,02 CmH2m+2O + Na 1/2H2 0,02 0,01 Gs E cĩ 2pi: CnH2n-2O2 + (3n-3):2 O2 nCO2 + (n-1)H2O ( vì nCO2> nH2O  0,04-0,02=0,02 thõa) 0,04 0,04.(1,5n-1,5) 0,04 n 0,04(n-1) CmH2m+2O + 3m:2 O2 mCO2 + (m+1)H2O 0,02 0,02.1,5m 0,02.m 0,02.(m+1) Ta cĩ 0,04.(14n +30) + 0,02.(14m +18) =4,36 => 2n+ m = (4,36- 0,04.30-0,02.18):(14.0,02)=10 => nO2 pứ= 0,04.(1,5n-1,5) + 0,02.1,5m = 1,5.0,02.(2n+m) - 0,04.1,5= 0,24 Câu 38. Thủy phân hết 1 lượng pentapeptit X trong mơi trường axit thu được 32,88 gam Ala–Gly–Ala– Gly; 10,85 gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–Gly; 8,90 gam Alanin cịn lại là Gly–Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly–Gly: Glyxin là 10: 1. Tổng khối lượng Gly–Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là bao nhiêu gam? A.13,95. B.29,72. C.27,90.D.28,26. Do thủy phân pentapeptit được Ala-Gly- Ala-Gly và Ala-Gly-Gly => X là Ala-Gly- Ala-Gly-Gly. Cĩ : n Ala-Gly- Ala-Gly = 0,12mol n Ala-Gly-Gly =0,08mol n Ala-Gly- Ala=0,05mol n Ala-Gly =0,18mol n Ala = 0,1 mol n Gly = x mol n Gly-Gly= 10x mol => n Ala= 0,7mol ; n Gly = (0,63 + 11x)mol Mà trong X cĩ n Ala : n Gly =2 : 3 => 0,7.3=(0,63 + 21x).2 => x= 0,02mol => m Gly + m Gly-Gly = 27,9g Câu 39. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na 2O, Ba và BaO (trong đĩ oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít khí hiđro. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2SO4 0,1M, thu được 400 ml dung dịch cĩ pH= 13. Coi H2SO4 phân ly hồn tồn, giá trị của m là A.2,8.B.2,4.C.6,4.D.1,8. Na  Na  2 Q đổi Xmg K O  + H2O  K  OH 1/ 2H 2 Ba 2  Ba  - Các pứ : Kl + H2O  OH + 1/2H2 0,04  0,02 2- - O + H2O  2OH x mol 2x trong 200 ml cĩ ( 0,04+ 2x) mol OH- - dd cĩ pH=13 => [OH]=0,1M => nOH dư= 0,1. 0,4=0,04mol và nH+= nHCl + 2nH2SO4 = 0,02+ 2.0,02=0,06 vậy ( 0,04+ 2x)= 0,06 + 0,04 = 0,1 => x=0,03 m O2-= 0,03 . 16= 0,48 gam 0,48.100  vây m= = 2,4 20 Câu 40. Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ cĩ cùng cơng thức phân tử C 3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nĩng, thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp Y gồm hai khí (đều làm xanh giấy 8/9 - Mã đề 301
  9. quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Tỉ khối hơi của Y đối với hiđro bằng 12. Cơ cạn dung dịch X thu được mgam muối khan. Giá trị của m là A.8,90. B.4,02. C.2,08.D.2,01. X + NaOH —> Hỗn hợp khí Z nên X là các muối amoni, Z là các amin hoặc NH3. MZ = 27,5 —> Z chứa NH3 (0,005 mol) và CH3NH2 (0,015 mol) Vậy X chứa NH2-C2H4-COONH4 (0,005) và NH2-CH2-COONH3-CH3 (0,015) Dung dịch Y chứa NH2-C2H4-COONa (0,005) và NH2-CH2-COONa (0,015) —> m muối = 2,01 gam 9/9 - Mã đề 301