Đề thi tháng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 1

docx 13 trang Hùng Thuận 21/05/2022 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tháng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thang_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_1.docx

Nội dung text: Đề thi tháng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 1

  1. ĐỀ THÁNG 1 – SỐ 1 Câu 1: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chứa hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là: A. m = 2a – V.22,4. B. m = 2a – V.11,2. C. m = a + V.5,6. D. m = a – V.5,6. Câu 3: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2/NaOH. D. dung dịch HCl. Câu 4: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. Câu 6: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. Benzen. B. isopren. C. stiren. D. etilen. Câu 7: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364. Câu 8: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat. Câu 9: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 10: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 8. C. 5. D. 7. . Câu 11: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 o trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H 2 dư (xúc tác Ni, t ) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n+1CHO (n ≥0). C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). Câu 12: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng, nguội.
  2. Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20. Câu 14: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. Câu 15: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. Câu 16: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dd NaNO3, không có màng ngăn điện cực. C. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 17: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml. Câu 18: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 19: Cho các hợp chất hữu cơ: C 2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C 3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 20: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. este. C. amin. D. anđehit. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? - A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO 3 ) và ion amoni + (NH4 ). B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. Câu 22: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. cocain, seduxen, cafein. B. heroin, seduxen, erythromixin. C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. penixilin, paradol, cocain. Câu 23: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
  3. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 24: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3. Câu 25: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O 2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O 2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH) 2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol. C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol. Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO 2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, HOOC-COOH. B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, CH3COOH. Câu 29: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. Câu 30: Cho hình vẽ điều chế khí Y từ chất rắn X. Phương trình phản ứng nào sau đây là đúng:
  4. 0 3 A. KClO t KCl O 3 2 2 B. 2HCl Na 2SO3  2NaCl SO2 H2O 0 1 C. Cu(NO ) t CuO NO O 3 2 2 2 2 t0 D. CaSO3  CaO SO2 Câu 31: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít.D. 4,48 lít. Câu 33: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br 2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. Câu 34: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH) 2, FeCO3, Fe3O4 (số mol Fe3O4 bằng 1/8 số mol hỗn hợp) bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 1,792 lít khí gồm NO, NO 2 và CO2 có tỷ lệ mol tương ứng là 5:1:2. Cô cạn dung dịch thu được (m + 32,08) gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong X? A. 22,06%. B. 35,29%. C. 22,12%. D. 22,08%. Câu 35. Cho các phát biểu sau? (1). FeO được điều chế từ phản ứng nhiệt phân Fe(OH)2 (không có không khí, O2). (2). Thổi khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 . (3). Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , dư thu được muối Fe(NO3)2. (4). Điện phân Al2O3 nóng chảy sẽ thu được Al. (5). Cho luồng H2 qua ZnO nung nóng thu được Zn. (6). Điện phân dung dịch MgCl2 (dư) thì khối lượng dung dịch giảm bằng khối lượng của Cl 2 và H2 thoát ra. (7). Cho các chất sau: FeCl2; FeCl3; FeO; Fe3O4; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; HCl và S có 6 chất vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Số phát biểu sai là ?
  5. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36: Hỗn hợp E chứa hai peptit mạch hở được tạo thành từ Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần vừa đủ a mol O2 sản phẩm cháy thu được chứa 0,23 mol N2. Nếu đốt cháy hoàn toàn 81,64 gam E thì khối lượng CO2 thu được lớn hơn khối lượng H2O thu được là 102,12 gam. Giá trị của a là? A. 2,355B. 2,445C. 2,125D. 2,465 Câu 37. Cho 10,72 gam hỗn hợp gồm Al(OH) 3 và FeSO4 vào dung dịch chứa a mol H 2SO4 loãng (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol kết tủa 0,25 Số mol Ba(OH) 0,00 0,22 2 Giá trị của a là: A. 0,14. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,18. Câu 38: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều mạch hở, có cùng số π, MX<MY). Đốt cháy hoàn toàn 8,36 gam E cần dùng vừa đủ 0,43 mol O 2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,36 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,04 gam muối và hỗn hợp F chứa hai ancol đơn chức (không có CH 3OH). Từ lượng ancol F trên có thể điều chế được tối đa 4,42 gam hỗn hợp ete. Phần trăm khối lượng của X trong E? Câu 39. Cho 11,92 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H 2SO4 1,2M và HNO3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 3,584 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 71,92 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y là. A. 0,25M B. 0,25M C. 0,15M D. 0,20M Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 và 0,71 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hòa có khối lượng lớn hơn khối lượng X là 62,60 gam và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,58 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe có trong X là? A. 24,69%B. 24,96%C. 33,77%D. 19,65%
  6. Định hướng tư duy giải ĐỀ THÁNG 1 – SỐ 1 Câu 1: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chứa hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là: A. m = 2a – V.22,4. B. m = 2a – V.11,2. C. m = a + V.5,6. D. m = a – V.5,6. Định hướng tư duy giải V n CO2 chay 22,4 BTKL V a V Ta có: E   m 14. 18( ) a 6,5V a 22,4 18 22,4 n H2O 18 Câu 3: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2/NaOH. D. dung dịch HCl. Câu 4: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Định hướng tư duy giải 0,1.98 Ta có: n 0,1 n 0,1 m 98 H2 H2SO4 dd 0,1 BTKL  mddsau phan ung 98 3,68 0,1.2 101,48 Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. Câu 6: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. Benzen. B. isopren. C. stiren. D. etilen. Câu 7: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364. Định hướng tư duy giải n 0,02 n 2 0,01 CO2 CO3 Ta có:   m 0,01.197 1,97 n 0,03 n 0,012 OH Ba2 Câu 8: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat. Câu 9: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
  7. A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 10: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 8. C. 5. D. 7. Định hướng tư duy giải 15 10 Ta có: n  M 73  C H N X 36,5 X 4 11 Để xác định nhanh số đồng phân cần nhớ quy tắc 1 – 2 – 4 – 8 Với -CH3, -C2H5 có 1 đồng phân. Với –C3H7 có 2 đồng phân. Với –C4H9 có 4 đồng phân. Với –C5H11 có 8 đồng phân. + Với C4H9NH2 có 4 đồng phân. + Với C3H7NHCH3 có 2 đồng phân. + Với C2H5NHC2H5 có 1 đồng phân. + Với (CH3)3NC2H5 có 1 đồng phân. Câu 11: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 o trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H 2 dư (xúc tác Ni, t ) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n+1CHO (n ≥0). C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). Định hướng tư duy giải Từ phản ứng hidro hóa → X có tổng cộng 2π → Không thể là HCHO. nX 0,25 Và  X là đơn chức và có 1 liên kết đôi C=C. nAg 0,5 Câu 12: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng, nguội. Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20. Định hướng tư duy giải Nhận thấy hai este là đồng phân của nhau 1  n n 0,9  n n 0,45  m 8,1 este X H2O 2 ancol Câu 14: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. Câu 15: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
  8. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. Câu 16: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dd NaNO3, không có màng ngăn điện cực. C. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 17: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml. Định hướng tư duy giải n 0,15  n 0,3  n 0,15  V 0,075 H2 OH H2SO4 Đáp án là B Câu 18: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 19: Cho các hợp chất hữu cơ: C 2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C 3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 20: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. este. C. amin. D. anđehit. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? - A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO 3 ) và ion amoni + (NH4 ). B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. Câu 22: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. cocain, seduxen, cafein. B. heroin, seduxen, erythromixin. C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. penixilin, paradol, cocain. Câu 23: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 24: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
  9. A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3. Câu 25: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O 2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít. Định hướng tư duy giải 2+ +4 Chú ý: Thiếc tác dụng với HCl lên Sn nhưng tác dụng với O2 thì lên S Al : a 27a 119b 14,6 a 0,1  nH 0,25  14,6   2 Sn : b 3a 2b 0,25.5 b 0,1 0,1.3 0,1.4 BTE n 0,175  V 3,92 O2 4 Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O 2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH) 2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol. C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol. Định hướng tư duy giải Nhận thấy từ các đáp án → X có 3C n 0,6 chay CO2 BTNT.O trong X  X   nO 0,6.2 0,8 0,8.2 0,4 n 0,8 H2O  n 0,05  m 4,9 Với 0,1 mol X Cu(OH)2 Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO 2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, HOOC-COOH. B. HCOOH, HOOC-CH2- COOH. C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, CH3COOH. Định hướng tư duy giải n 0,5 chay CO2 HOOC R COOH : 0,2  X   C 1,67  HCOOH : 0,1 nX 0,3 BTNT.C HCOOH  R 0  HOOC COOH Câu 29: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
  10. A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. Câu 30: Cho hình vẽ điều chế khí Y từ chất rắn X. Phương trình phản ứng nào sau đây là đúng: 0 3 A. KClO t KCl O 3 2 2 B. 2HCl Na 2SO3  2NaCl SO2 H2O 0 1 C. Cu(NO ) t CuO NO O 3 2 2 2 2 t0 D. CaSO3  CaO SO2 Câu 31: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu32: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít.D. 4,48 lít. Định hướng tư duy giải 0,1.2 Ta có: n 0,1BTE n 0,02  V 0,448 Mg N2 10 Câu 33: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br 2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. Định hướng tư duy giải n 0,2 X n 0,35 Ta có: Br2 phan ung . Bài toán này tốt nhất chúng ta kết hợp suy luận từ đáp án. m 6,7 + Từ số mol X và mol Br2 → X không phải 2 ankin → loại D. + Nếu X là ankin và ankan thì số mol C2H2 là 0,1 → Loại B.
  11. nanken 0,05 BTKL C2H2 : 0,15 +    mX 6,7 nankin 0,15 C4H8 : 0,05 Câu 34: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH) 2, FeCO3, Fe3O4 (số mol Fe3O4 bằng 1/8 số mol hỗn hợp) bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 1,792 lít khí gồm NO, NO 2 và CO2 có tỷ lệ mol tương ứng là 5:1:2. Cô cạn dung dịch thu được (m + 32,08) gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong X? A. 22,06%. B. 35,29%. C. 22,12%. D. 22,08%. Định hướng tư duy giải n 0,05 NO n n 0,16  n 0,02 e X Fe3O4 Ta có: n NO 0,01  2 n 0,02 FeCO3 n 0,02 CO2 FeO : a a b 0,12 Fe(OH)2 : b  X  FeCO : 0,02 BTNT.Fe n a b 0,08 0,2(mol) 3 Fe(NO3 )3 Fe3O4 : 0,02 BTKL m 32,08 0,2.(56 62.3)  m 16,32(gam) a b 0,12 a 0,08   72a 90b 9,36 b 0,04  %Fe(OH)2 22,06% Câu 35. Cho các phát biểu sau? (1). FeO được điều chế từ phản ứng nhiệt phân Fe(OH)2 (không có không khí, O2). (2). Thổi khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 . (3). Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , dư thu được muối Fe(NO3)2. (4). Điện phân Al2O3 nóng chảy sẽ thu được Al. (5). Cho luồng H2 qua ZnO nung nóng thu được Zn. (6). Điện phân dung dịch MgCl2 (dư) thì khối lượng dung dịch giảm bằng khối lượng của Cl 2 và H2 thoát ra. (7). Cho các chất sau: FeCl2; FeCl3; FeO; Fe3O4; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; HCl và S có 6 chất vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Số phát biểu sai là ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36: Hỗn hợp E chứa hai peptit mạch hở được tạo thành từ Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần vừa đủ a mol O2 sản phẩm cháy thu được chứa 0,23 mol N2. Nếu đốt cháy hoàn toàn 81,64 gam E thì khối lượng CO2 thu được lớn hơn khối lượng H2O thu được là 102,12 gam. Giá trị của a là? A. 2,355B. 2,445C. 2,125D. 2,465 m 2041 Với 81,64 Chay E m m 2553 CO2 H2O NAP.332 a b 0,15 CO2 : a Chay  Với 0,16 Don chat 14a 14,78 2041 H2O : b  44a 18b 2553 a 1,86 NAP.332   3.1,86 3.0,23 2nO  nO 2,445 b 1,71 2 2
  12. Câu 37. Cho 10,72 gam hỗn hợp gồm Al(OH)3 và FeSO4 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol kết tủa 0,25 Số mol Ba(OH) 0,00 0,22 2 Giá trị của a là: A. 0,14. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,18. Định hướng tư duy giải Al(OH)3 : x Gọi 10,72  78x 152y 10,72 FeSO4 : y Từ số mol kết tủa  2y a 0,25 x 0,04 BTNT.Ba Từ số mol Ba(OH)2  0,5x y a 0,22  y 0,05 z 0,15 Câu 38: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều mạch hở, có cùng số π, MX<MY). Đốt cháy hoàn toàn 8,36 gam E cần dùng vừa đủ 0,43 mol O 2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,36 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,04 gam muối và hỗn hợp F chứa hai ancol đơn chức (không có CH 3OH). Từ lượng ancol F trên có thể điều chế được tối đa 4,42 gam hỗn hợp ete. Phần trăm khối lượng của X trong E? A. 61,72%B. 53,18%C. 47,94%D. 64,08% Định hướng tư duy giải BTKL Gọi n NaOH a  8,36 40a 7,04 4, 42 9a  a 0,1 COO : 0,1 nY 0,02 Dồn chất  8,36 C BTNT.O C : 0,28  3,96  nX 0,06 H2 H2 : 0,3 0,06.86  C 4,75  X  C H O  %C H O 61,72% 4 6 2 4 6 2 8,36 Câu 39. Cho 11,92 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H 2SO4 1,2M và HNO3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 3,584 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 71,92 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y là. A. 0,25M B. 0,25M C. 0,15M D. 0,20M Định hướng tư duy giải BaSO4 : 0,24 H Fe : 0,11 Ta có: n NO 0,16  nH SO 0,24  71,68 Fe Cu :11,92(gam)  11,92 2 4 Cu : 0,09 BTKL  O : 0,255
  13. 0,04 Kỹ thuật vênh e  n 3 0,48 0,4 0,08  Fe2 (SO4 )3  0,2 Fe 0,2 Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 và 0,71 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hòa có khối lượng lớn hơn khối lượng X là 62,60 gam và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,58 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe có trong X là? A. 24,69%B. 24,96%C. 33,77%D. 19,65% Định hướng tư duy giải BTKL m 74,62 m 62,6 1,58 18n  n 0,58(mol) H2O H2O BTNT.H H2 : 0,09  n 0,04 NH4 Và n Z 0,14 N : 0,05 BTNT.N n 0,03 2 Fe(NO3 )2 H n 0,16  n 0,04 O Fe3O4 OH : 0,71.2 0,04 1,38 Điền số điện tích cho kết tủa  211,77 BaSO4 : 0,71 BTKL  Mg,Fe : 22,88(gam) n n 0,43 Fe Mg nFe 0,13  %Fe 24,96%   56nFe 24nMg 22,88 0.03.56 0,04.3.56 14,48 nMg 0,3