Đề minh họa Tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Hóa học - Đề số 12 - Năm học 2021 (Có đáp án)

doc 13 trang Hùng Thuận 21/05/2022 4150
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa Tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Hóa học - Đề số 12 - Năm học 2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_minh_hoa_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_12_na.doc

Nội dung text: Đề minh họa Tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Hóa học - Đề số 12 - Năm học 2021 (Có đáp án)

  1. BỘ ĐỀ BÁM SÁT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2021 Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 12 Họ, tên thí sinh: . Số báo danh: . * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Khi đun nĩng chất X cĩ cơng thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH. Câu 2. Cơng thức của axit panmitic là A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH Câu 3. Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat? A. Tristearin. B. Polietilen. C. Anbumin. D. Glucozơ. Câu 4. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. NaOH. C. CH3NH2.D. NH 2CH2COOH. Câu 5. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là A. 5. B. 7. C. 9. D. 3. Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nhĩm -COO-? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 7. Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại cĩ khả năng phản xạ hầu hết những tia sáng khả kiến) được gọi là A. tính dẫn điện. B. ánh kim. C. tính dẫn nhiệt. D. tính dẻo. Câu 8. Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử? A. Mg, Cu, Ag. B. Fe, Zn, Ni. C. Pb, Cr, Cu. D. Ag, Cu, Fe. Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân nĩng chảy là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại cĩ tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nĩng chảy bằng dịng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dịng điện một chiều. Câu 10. Điện phân NaCl nĩng chảy với điện cực trơ ở catot thu được: A. Cl2. B. NaOH. C. Na. D. HCl. Câu 11. Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và A. Na2O.B. NaOH. C. Na 2O2. D. NaH. Câu 12. Kim loại Al khơng tan trong dung dịch A. HNO3 lỗng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 13. Kim loại khơng tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg.B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 14. Phương trình hĩa học nào dưới đây khơng đúng ? A. Mg(OH)2 MgO + H2O. B. CaCO3 CaO + CO2. C. BaSO4 Ba + SO2 + O2. D. 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2.
  2. Câu 15. Thu được kim loại nhơm khi A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nĩng. B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nĩng. C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na.D. điện phân nĩng chảy hỗn hợp Al 2O3 với criolit. Câu 16. Cơng thức hĩa học của sắt (III) clorua là? A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4.C. FeCl 3. D. FeCl2. Câu 17. Số oxi hĩa đặc trưng của crom là A. +2,+3,+4. B. +2,+3,+6. C. +2,+4,+6. D. +2,+3,+5. Câu 18. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen cĩ khả năng lọc khơng khí. Chất đĩ là A. đá vơi. B. muối ăn. C. thạch cao.D. than hoạt tính. Câu 19. Phân đạm cung cấp cho cây + - A. N2.B. HNO3.C. NH3.D. N dạng NH4 , NO3 . Câu 20. Chất nào sau đây chỉ cĩ liên kết đơn trong phân tử? A. Etan. B. Propin. C. Isopren. D. Propilen. Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Cĩ bao nhiêu este thủy phân ra cùng một muối? A. 4. B. 3.C. 2. D. 1. Câu 22. Thủy phân hồn tồn CH3COOC2H5 và CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH2=CHCOONa. D. CH3OH. Câu 23. Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong cĩ vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và xenlulozơ.D. Fructozơ và saccarozơ. Câu 24. Thủy phân hồn tồn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hịa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đĩ cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,20. B. 46,07. C. 21,60. D. 24,47. Câu 25. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,3.B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 27. Hịa tan hồn tồn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al cĩ trong hỗn hợp (X) là: A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam. Câu 28. Hồ tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là: A. 8,10. B. 2,70. C. 4,05. D. 5,40. Câu 29. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây khơng thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)? A. Fe(OH)2 + H2SO4 lỗng. B. Fe + Fe(NO3)3. C. FeCO3 + HNO3 lỗng. D. FeO + HCl. Câu 30. Hợp chất vừa cĩ tính khử, vừa cĩ tính oxi hố là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
  3. Câu 31. Đốt cháy hồn tồn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O 2, thu được 56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hĩa hồn tồn 78,9 gam X trên bằng lượng H 2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 81,42. B. 85,92. C. 81,78.D. 86,10. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sơi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi. Bước 3: Rĩt thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nĩng, khuấy nhẹ. Để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo. B. Cĩ thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối của các axit béo. D. Sau bước 3, thấy cĩ lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khĩ chịu, độc, dễ tan trong nước. (b) Anilin là chất lỏng ít tan trong nước. (c) Dung dịch anilin làm đổi màu phenolphtalein. (d) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đơng tụ protein. (e) Đipeptit Ala-Val cĩ phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Cơng thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và C3H7OH. C. CH3COOH và CH3OH.D. CH 3COOH và C2H5OH. Câu 35. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng) và hai anken cần vừa đủ 0,2775 mol O 2, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m là: A. 2,55.B. 2,97. C. 2,69. D. 3,25. Câu 36. Hấp thụ hồn tồn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là: A. 0,02. B. 0,015. C. 0,03. D. 0,04. Câu 37. Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,Na 2O và CaO. Hồn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đĩ cĩ 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO 2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,2. B. 6,0. C. 4,8. D. 5,4. Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (2) Dần khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (5) Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl.
  4. (6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đĩ Y và Z khơng no, chứa 1 liên kết đơi C=C và cĩ tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy hồn tồn 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nĩng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối cĩ khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là A. 4,68 gam.B. 8,64 gam. C. 8,10 gam. D. 9,72 gam. Câu 40. Hịa tan hồn tồn 16,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, MgO và Fe 3O4 (trong X oxi chiếm 22,439% về khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO 3 và 0,835 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp 3 muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với: A. 26B. 29%.C. 22%.D. 24%. HẾT
  5. BỘ ĐỀ BÁM SÁT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2021 Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 09 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021 STT Nội dung Loại bài Mức độ Tổng tập LT BT NB TH VD VDC 1 Este - lipit 5(4) 2 2 2(1) 2 1 7(6) 2 Cacbohidrat 2 1 1 2 3 3 Amin – Amino axit – Protein 2 1 2 1 3 4 Polime 2(3) 1 1(2) 2(3) 5 Tổng hợp hữu cơ 1 2 3 3 6 Đại cương kim loại 5 1 5 1 6 7 Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhơm 4 3 4 1 2 7 8 Sắt – Crom 4 2 2 4 9 Nhận biết – Hĩa học với KT-XH-MT 1 1 1 10 Tổng hợp vơ cơ 1 1 1 1 2 11 Sự điện li 12 Phi kim 11 1 1 1 13 Đại cương hĩa hữu cơ và hidrocacbon 1 1 1 14 Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng 29 11 20 10 8 2 40 Điểm 7,25 2,75 5,0 2,5 2,0 0,5 10 Nhận xét: Tỉ lệ Số lượng câu hỏi Điểm Mức độ NB : TH : VD : VDC 20 : 10 : 8 : 2 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 Lí thuyết : Bài tập 29 : 11 7,25 : 2,75 Hĩa 12 : Hĩa 11 38 : 2 9,5 : 0,5 Vơ cơ : Hữu cơ 21 : 19 5,25: 4,75
  6. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C D D B C B A C C B D B C D C B D D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A D B B D A B C A D C C D B A A D B C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (NB) Khi đun nĩng chất X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH. Câu 2. (NB) Cơng thức của axit panmitic là A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH Câu 3. (NB) Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat? A. Tristearin. B. Polietilen. C. Anbumin. D. Glucozơ. Đáp án D Glucozơ thuộc loại cacbohidrat Câu 4. (NB) Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. NaOH. C. CH3NH2.D. NH 2CH2COOH. Đáp án D HCl làm quỳ tím hĩa đỏ. NaOH và CH3NH2 làm quỳ tím hĩa xanh Câu 5. (NB) Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là A. 5. B. 7. C. 9. D. 3. Đáp án B Alanin: H2NCH(CH3)COOH. => Cĩ 7H Câu 6. (NB) Phân tử polime nào sau đây chứa nhĩm -COO-? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 7. (NB) Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại cĩ khả năng phản xạ hầu hết những tia sáng khả kiến) được gọi là A. tính dẫn điện. B. ánh kim. C. tính dẫn nhiệt. D. tính dẻo. Đáp án B Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại cĩ khả năng phản xạ hầu hết những tia sáng khả kiến) được gọi là ánh kim. Câu 8. (NB) Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử? A. Mg, Cu, Ag. B. Fe, Zn, Ni. C. Pb, Cr, Cu. D. Ag, Cu, Fe. Câu 9. (NB) Cơ sở của phương pháp điện phân nĩng chảy là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại cĩ tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nĩng chảy bằng dịng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dịng điện một chiều. Câu 10. (NB) Điện phân NaCl nĩng chảy với điện cực trơ ở catot thu được: A. Cl2. B. NaOH. C. Na. D. HCl. Câu 11. (NB) Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và A. Na2O.B. NaOH. C. Na2O2.D. NaH.
  7. Câu 12. (NB) Kim loại Al khơng tan trong dung dịch A. HNO3 lỗng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 13. (NB) Kim loại khơng tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg.B. Al. C. Zn.D. Cu. Câu 14. (NB) Phương trình hĩa học nào dưới đây khơng đúng ? A. Mg(OH)2 MgO + H2O.B. CaCO 3 CaO + CO2. C. BaSO4 Ba + SO2 + O2.D. 2Mg(NO 3)2 2MgO + 4NO2 + O2. Đáp án C BaSO4 khơng bị phân bủy thành Ba, SO2, O2 (trong chương trình THPT BaSO4 khơng bị phân hủy) Câu 15. (NB) Thu được kim loại nhơm khi A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nĩng. B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nĩng. C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na.D. điện phân nĩng chảy hỗn hợp Al 2O3 với criolit. Đáp án D Điện phân nĩng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit là phương pháp sản xuất Al trong cơng nghiệp. Với nguyên liệu là quặng boxit, thêm criolit Na3AlF6 để hạ nhiệt độ nĩng chảy của Al 2O3 từ 2050Cxuống 900C, tăng độ dẫn điện do tạo thành nhiều ion hơn, tạo lớp bảo vệ khơng cho O 2 phản ứng với Al nĩng chảy. Câu 16. (NB) Cơng thức hĩa học của sắt (III) clorua là? A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4.C. FeCl 3. D. FeCl2. Câu 17. (NB) Số oxi hĩa đặc trưng của crom là A. +2,+3,+4. B. +2,+3,+6. C. +2,+4,+6. D. +2,+3,+5. Câu 18. (NB) Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen cĩ khả năng lọc khơng khí. Chất đĩ là A. đá vơi. B. muối ăn. C. thạch cao.D. than hoạt tính. Đáp án D Than hoạt tính màu đen cĩ khả năng lọc khơng khí Câu 19. (NB) Phân đạm cung cấp cho cây + - A. N2.B. HNO3.C. NH 3.D. N dạng NH 4 , NO3 . Câu 20. (NB) Chất nào sau đây chỉ cĩ liên kết đơn trong phân tử? A. Etan. B. Propin.C. Isopren. D. Propilen. Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Cĩ bao nhiêu este thủy phân ra cùng một muối? A. 4.B. 3.C. 2. D. 1. Câu 22. (TH) Thủy phân hồn tồn CH3COOC2H5 và CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được A. C2H5OH. B. CH3COONa.C. CH 2=CHCOONa.D. CH 3OH. Câu 23. (TH) Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong cĩ vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và xenlulozơ.D. Fructozơ và saccarozơ. Đáp án D Fructozơ và saccarozơ Câu 24. (TH) Thủy phân hồn tồn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hịa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đĩ cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,20. B. 46,07. C. 21,60. D. 24,47.
  8. Đáp án B Ta cĩ: n n n n n 0,1mol glu cose frutose saccarosethamgia glu cose frutose 0,1 glu cose 0,1mol Quá trình phản ứng:  2Ag nAg 0,1.2 0,1.2 0,4mol fructose 0,1mol BTNT Cl: n n n 0,02mol AgCl HCl AgCl 0,02 m m m m 46,07gam  Ag AgCl  0,4.108 0,02.143,5 Câu 25. (TH) Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,3.B. 0,2. C. 0,1.D. 0,4. Đáp án B CO2 : 0,1n Cn H2n 2 : 0,1 Dồn X về  H2O : 0,1 0,1n 0,05k NH : 0,1k N2 : 0,05k n 1  0,2n 0,1k 0,1 0,5  2n k 4  k 2 Vậy amin phải là: NH2 CH2 NH2 4,6  n 0,1 n 0,2 mol X 46 HCl Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Đáp án D PVC được trùng hợp từ vinyl clorua CH2=CHCl Câu 27. (TH) Hịa tan hồn tồn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al cĩ trong hỗn hợp (X) là: A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam. Đáp án A Đặt a, b là số mol Mg, Al mX 24a 27b 3,9 n a 1,5b 0,2 H2 a 0,05;b 0,1 mAl 2,7gam Câu 28. (TH) Hồ tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là: A. 8,10. B. 2,70. C. 4,05. D. 5,40. Đáp án B 3,36 nH 0,15 mol 2 22,4 BTE 2  3nAl 2nH nAl .0,15 0,1 mol mAl 2,7 gam 2 3
  9. Câu 29. (TH) Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây khơng thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)? A. Fe(OH)2 + H2SO4 lỗng. B. Fe + Fe(NO3)3. C. FeCO3 + HNO3 lỗng. D. FeO + HCl. Đáp án C Fe(OH) H SO loãng  FeSO 2H O 2 2 4 4 2 Thu được muối Fe (II) Fe 2Fe(NO )  3Fe(NO ) 3 3 3 2 Thu được muối Fe (II) 3FeCO3 10HNO3 loãng  3Fe(NO3 )3 NO  3CO2  5H2O Thu được muối Fe (III). FeO 2HCl  FeCl H O 2 2 Thu được muối Fe (II) Câu 30. (TH) Hợp chất vừa cĩ tính khử, vừa cĩ tính oxi hố là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 31. (VD) Đốt cháy hồn tồn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O 2, thu được 56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hĩa hồn tồn 78,9 gam X trên bằng lượng H 2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 81,42.B. 85,92. C. 81,78.D. 86,10. Đáp án D Với 0,06 mol X BTNT.O 0,06.6 4,77.2 2n 3,14 CO2  n 3,38  m 52,6  m' 52,6 0,06.2.2 52,84 CO2 KOH  52,84 0,06.3.56 mmuoi 0,06.92  mmuoi 57,4 Ứng với 78,9 gam X  mmuoi 57,4.1,5 86,1 Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sơi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi. Bước 3: Rĩt thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nĩng, khuấy nhẹ. Để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo. B. Cĩ thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối của các axit béo. D. Sau bước 3, thấy cĩ lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khĩ chịu, độc, dễ tan trong nước. (b) Anilin là chất lỏng ít tan trong nước. (c) Dung dịch anilin làm đổi màu phenolphtalein. (d) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đơng tụ protein. (e) Đipeptit Ala-Val cĩ phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án C (3) Sai, Dung dịch anilin khơng làm đổi màu phenolphtalein. (5) Sai, Đipeptit Ala-Val khơng cĩ phản ứng màu biure.
  10. Câu 34. (VD) Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Cơng thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và C3H7OH. C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Đáp án D Gọi X là RCOOH, Y là R'OH => Z là RCOOR' Đặt nX = 2x => nY = x => nZ = y nNaOH = 0,2 => 2x + y = 0,2 16,4 m muối = 16,4 => nRCOONa = ; mà nRCOONa = nNaOH = 0,2 R 67 => R =15 (CH3-) 8,05 8,05 nR'OH = => x + y = R ' 17 R ' 17 8,05 Rõ ràng +) 2x + y 0,2 R' 0,2 > => R' > 23,25 R ' 17 => R' = 29 (C2H5-) ; 43 (C3H7-) ; 59(C4H9-) Câu 35. (VD) Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng) và hai anken cần vừa đủ 0,2775 mol O 2, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m là: A. 2,55.B. 2,97. C. 2,69.D. 3,25. Đáp án B CO2 : a 44a 18b 11,43 a 0,18 Ta cĩ: 11,43   H2 O : b 2a b 0,2775.2 b 0,195 CH2 : 0,18 Dồn hỗn hợp về BTNT.H dễ dàng suy ra m lớn nhất khi x = 1  NHx : 0,03 / x Giá trị của m lớn nhất khi n N 2 0,195 0,18 0,03 BTKL m 0,18.12 0,195.2 0,03.14 2,97 gam Câu 36. (VD) Hấp thụ hồn tồn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là: A. 0,02. B. 0,015.C. 0,03. D. 0,04. Đáp án A
  11. NaOH : 0,08 mol BaCO3 : 0,02mol CO2 : 0,07 mol Ba(OH)2 : 0,25a mol  Dung dÞch Z BaCl2 : 0,04 mol BTNT.Na Na :  n nNaOH 0,08 mol Na BTNT.Cl Cl :  n 2n 0,08 mol Cl BaCl2 Z 2 BTNT.Ba Ba :  n 2 n n (0,02 0,25a) mol Ba Ba(OH)2 BaCl2 BTNT.C HCO3 :  n 0,05 mol HCO3 BT §T cho Z 2(0,02 0,25a) 0,05 a 0,02 §¸p ¸n A Câu 37. (VD) Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,Na2O và CaO. Hồn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đĩ cĩ 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO 2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,2. B. 6,0.C. 4,8. D. 5,4. Đáp án A 2,8 0,56 1,792 n 0,07 mol; n =0,025 mol; n 0,08 mol NaOH 40 H2 22,4 SO2 22,4 BTNT.Na Na  nNa 0,07 mol 0,07.23 40x 16y 5,13 Qui X vỊ Ca : x mol BTE  0,07 2x 2y 2.0,025 O : y mol x 0,06 n nNaOH 2nCa(OH) 0,07 2.0,06 0,19 mol y 0,07 OH (Y) 2 n OH (Y) 0,19 2,375 2 n 2 nSO 0,08 > n 2 n 0,08 SO3 2 Ca SO2 2 CaSO3 tÝnh theo Ca m 120.0,06 7,2 gam §¸p ¸n A Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (2) Dần khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (5) Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl. (6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Đáp án D HCl H O NaAlO  Al OH  NaCl 2 2 3 - Thí nghiệm (1) kết tủa tạo ra rồi tan hết: 3HCl Al OH  AlCl 3H O 3 3 2 - Các thí nghiệm thu được kết tủa là: (2), (3), (4), (5), (6). (2) CO 2H O NaAlO  Al OH  NaHCO 2 2 2 3 3 3Ba OH Al SO  3BaSO  2Al OH  2 2 4 3 4 3 (3) Ba OH 2Al OH  Ba AlO 4H O 2 3 2 2 2
  12. (4) 6NH 6H O Al SO  2Al OH  3 NH SO 3 2 2 4 3 3 4 2 4 (5) AgNO3 HCl  AgCl  HNO3 Mg2 PO3 Mg PO  2 4 3 4 2 (6) Nước cứng vĩnh cửu chứa Ca 2 và Mg Ca 2 PO3 Ca PO  4 3 4 2 Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đĩ Y và Z khơng no, chứa 1 liên kết đơi C=C và cĩ tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy hồn tồn 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nĩng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối cĩ khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là A. 4,68 gam.B. 8,64 gam. C. 8,10 gam.D. 9,72 gam. Đáp án B Đặt n x; n y mol. CO2 H2O Sơ đồ phản ứng: COO + NaOH COONa OH nO E 2n COO 2n NaOH 0,3.2 0,6 mol m(C,H) 12x 2y 21,62 0,6.16 12,02 x 0,87 m 100x 44x 18y 34,5 y 0,79 dd giảm n n n n n 0,3 X Y Z COO NaOH 0,87 X là HCOOCH3 k 1 C X ,Y ,z 2,9 0,3 nX nY nZ 0,3 nY nZ 0,87 0,79 0,08(X cĩ 1 , Y và Z đeu cĩ 2 ) nX 0,22 0,87 0,22.2 C Y,Z 5,375 nY n Z 0,08 0,08 Y : CH CH CH COOCH 3 3 m 0,08.108 8,64gam C3H5COONa Z : CH3 CH CH COOC2H5 Câu 40. (VDC) Hịa tan hồn tồn 16,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, MgO và Fe3O4 (trong X oxi chiếm 22,439% về khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO 3 và 0,835 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp 3 muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với: A. 26%.B. 29%.C. 22%. D. 24%. Đáp án C trong X BTNT.N Ta cĩ: nO 0,23(mol) . Gọi nHNO a  n a 0,05 3 NH4 Tư duy phá vỡ gốc NO -  n 0,23 3a 0,05 0,18 3a 3 H2O BTNT.H a 0,835 4(a 0,05) 2(0,18 3a)  a 0,075 Mg : a 24a 40b 232c 16,4 a 0,15  16,4 MgO : b  b 4c 0,23  b 0,03 Fe3O4 : c 2a c 0,05.3 0,025.8 c 0,05 0,15.24  %Mg 21,95% 16,4