Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn Hóa - Đề 1

doc 8 trang hoaithuong97 8420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn Hóa - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_mon_hoa_de_1.doc

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn Hóa - Đề 1

  1. ĐỀ SỐ 01 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hĩa Học Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Câu 1: Ion kim loại nào sau đây cĩ tính oxi hĩa yếu nhất? A. Na+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Ag+. Câu 2: Sử dụng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thuỷ luyện? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 3: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm là A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2. Câu 4: Muối nào sau đây khơng bị nhiệt phân? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. KHCO3. Câu 5: Đá vơi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vơi, xi măng, thủy tinh, Thành phần chính của đá vơi là A. MgCO3. B. FeCO3. C. CaCO3. D. CaSO4. Câu 6: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa cĩ khí thốt ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 7: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion 2+ 2+ 2 2+ 2+ A. Ca , Mg . B. .H CO3 , Cl C. . CD.l ,BaSO4 , Mg . Câu 8: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3 X (dd)  KAlO2 H2O A. KOH. B. K2CO3. C. KCl. D. KHSO4. Câu 9: Hợp chất sắt(III) sunfat cĩ cơng thức là A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 10: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 khơng tạo ra cùng một muối là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 11: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3. Câu 12: Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl 2. Để khử độc, cĩ thể xịt vào khơng khí dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NH3. C. H2SO4 lỗng. D. NaCl. Câu 13: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 cĩ cùng nồng độ mol, dung dịch cĩ pH nhỏ nhất là A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 14: Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H5. Câu 15: Chất béo (C17H33COO)3C3H5 cĩ tên gọi là A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin. Câu 16: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là A. 20. B. 22. C. 24. D. 18. Câu 17: Ở điều kiện thích hợp, amino axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối amoni? A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH. D. KOH. Câu 18: Amino axit nào sau đây cĩ 5 nguyên tử cacbon? A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. Câu 19: Polime cĩ cấu trúc mạng lưới khơng gian là A. polietilen. B. poli (vinylclorua). C. cao su lưu hĩa. D. amilopectin. o Câu 20: Chất nào sau đây khơng tác dụng được với H2 (t , Ni)? 1
  2. A. Etilen. B. Axetilen. C. Buta-1,3-đien. D. Butan. Câu 21: Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hĩa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử khối của X là 342. B. X chuyển hĩa thành Y bằng phản ứng thủy phân. o C. Y phản ứng với H2 (t , Ni), tạo thành sobitol. D. Y cĩ độ ngọt cao hơn X. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch lysin là quỳ tím hĩa đỏ. B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. C. Phân tử Gly-Ala-Ala cĩ ba nguyên tử oxi. D. Protein bị đơng tụ khi đun nĩng. Câu 23: Cho các polime sau: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime cĩ thành phần nguyên tố giống nhau là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 24: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO 4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Thủy phân chất béo, thu được chất X. Tên gọi của X là A. glixerol. B. saccarozơ. C. etylen glicol. D. etanol. Câu 25: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp FeS và FeCO 3 bằng một lượng dung dịch H 2SO4 đặc nĩng, thu được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Cơng thức hố học của X, Y lần lượt là: A. H2S và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2 và CO. D. SO2 và CO2. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đồ vật bằng thép để ngồi khơng khí ẩm sẽ bị ăn mịn điện hố. B. Muối NaHCO3 khơng phản ứng với dung dịch NaOH. C. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm. D. Hỗn hợp bột nhơm và bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhơm. Câu 27: Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hồn tồn M cần dùng vừa đủ 0,04 mol O 2. Dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,91. B. 3,94. C. 1,97. D. 4,925. Câu 28: Cho 29,4 gam axit glutamic phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 36,7. B. 44. C. 33,05. D. 40,35. Câu 29: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 5,00%. B. 6,00%. C. 4,99%. D. 4,00%. Câu 30: Dùng Al dư khử hồn tồn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhơm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84. Câu 31: Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để điều chế xà phịng. (b) Nước ép quả nho chín cĩ phản ứng tráng bạc. (c) Tơ tằm kém bền trong mơi trường axit và mơi trường kiềm. (d) Cao su lưu hĩa cĩ tính đàn hồi, lâu mịn và khĩ tan hơn cao su thiên nhiên. (e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 3) vào nước (dư). (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư). (c) Cho hỗn hợp K và NH4HCO3 vào nước (dư). (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư). Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, cĩ bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 2
  3. Câu 33: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch NaOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, cĩ tham gia phản ứng tráng bạc) và 22,5 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy tồn bộ Y cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,15 mol X là Câu 33: Cho 0,15 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 0,18 mol thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hồn tồn Z thu được H 2O, 0,36 mol CO2 và 0,09 mol K2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là A. 14. B. 24. C. 17. D. 5,5. Câu 34: Hỗn hợp X gồm Fe và C cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hĩa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là A. 20,3. B. 19,5. C. 21,2. D. 19,4. Câu 35: Thủy phân hồn tồn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hồn tồn a mol X cần vừa đủ 21,7 lít O 2 (đktc), thu được CO2 và 11,475 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 4 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 11,075. B. 8,775. C. 9,375. D. 11,675. Câu 36: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nĩng 65 – 70 oC hoặc đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn. Bước 3: Làm lạnh rồi rĩt thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa. Cho các phát biểu sau: (a) Axit sunfuric đặc là chất xúc tác, đồng thời hút nước để phản ứng chuyển dịch theo chiều tạo ra este. (b) Cĩ thể dùng dung dịch ancol etylic và axit axetic lỗng để điều chế etyl axetat. (c) Este dễ bay hơi, nên ở thí nghiệm trên khơng được đun sơi hỗn hợp axit và ancol. (d) Trong phản ứng trên, nước được tạo thành từ H trong nhĩm COOH của axit và nhĩm OH của ancol. (e) Thêm dung dịch NaCl bão hịa để este tách lớp dễ dàng hơn. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Chất hữu cơ X mạch hở cĩ cơng thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: to Ni, to (a) X + 2NaOH  Y + Z +T (b) X + H2  E o (c) E + 2NaOH t 2Y + T (d) Y + HCl  NaCl + F Khẳng định nào sau đây đúng? A. Khối lượng phân tử của T bằng 62. B. Khối lượng phân tử của Y bằng 94. C. Khối lượng phân tử của Z bằng 96. D. Khối lượng phân tử của E bằng 176. Câu 38: Hịa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO 2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hịa tan tối đa 10,92 gam bột Fe, thấy thốt ra 672 ml khí NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy +5 nhất của N trong các quá trình. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là A. 40,65%. B. 33,88%. C. 27,10%. D. 54,21%. Câu 39: Thủy phân hồn tồn 34,32 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, khơng phân nhánh, M X > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Z, thu được 17,472 lít khí CO2 (đktc) và 22,68 gam H2O. Nếu cho 34,32 gam E tác dụng hồn tồn với 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M, KOH 1,2M thu được dung dịch T. Cơ cạn T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 47. B. 42. C. 45,96. D. 51,72. Câu 40: Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol và sobitol. Khi cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy m gam X cần vừa đủ 25,76 lít khí O 2 (đktc), sau phản ứng thu được 21,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic cĩ trong hỗn hợp X là: A. 70% B. 45%. C. 67,5%. D. 30%. 3
  4. ĐỀ SỐ 01 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hĩa Học Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. nhận biết Câu 1: Ion kim loại nào sau đây cĩ tính oxi hĩa yếu nhất? A. Na+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Ag+. Câu 2: Sử dụng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thuỷ luyện? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 3: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm là A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2. Câu 4: Muối nào sau đây khơng bị nhiệt phân? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. KHCO3. Câu 5: Đá vơi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vơi, xi măng, thủy tinh, Thành phần chính của đá vơi là A. MgCO3. B. FeCO3. C. CaCO3. D. CaSO4. Câu 6: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa cĩ khí thốt ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 7: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion 2+ 2+ 2 2+ 2+ A. Ca , Mg . B. .H CO3 , Cl C. . CD.l ,BaSO4 , Mg . Câu 8: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3 X (dd)  KAlO2 H2O A. KOH. B. K2CO3. C. KCl. D. KHSO4. Câu 9: Hợp chất sắt(III) sunfat cĩ cơng thức là A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 10: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 khơng tạo ra cùng một muối là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 11: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3. Câu 12: Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, cĩ thể xịt vào khơng khí dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NH3. C. H2SO4 lỗng. D. NaCl. Câu 13: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 cĩ cùng nồng độ mol, dung dịch cĩ pH nhỏ nhất là A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 14: Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H5. Câu 15: Chất béo (C17H33COO)3C3H5 cĩ tên gọi là A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin. Câu 16: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là A. 20. B. 22. C. 24. D. 18. Câu 17: Ở điều kiện thích hợp, amino axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối amoni? A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH. D. KOH. Câu 18: Amino axit nào sau đây cĩ 5 nguyên tử cacbon? A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. Câu 19: Polime cĩ cấu trúc mạng lưới khơng gian là A. polietilen. B. poli (vinylclorua). 4
  5. C. cao su lưu hĩa. D. amilopectin. o Câu 20: Chất nào sau đây khơng tác dụng được với H2 (t , Ni)? A. Etilen. B. Axetilen. C. Buta-1,3-đien. D. Butan. thơng hiểu Câu 21: Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hĩa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử khối của X là 342. B. X chuyển hĩa thành Y bằng phản ứng thủy phân. o C. Y phản ứng với H2 (t , Ni), tạo thành sobitol. D. Y cĩ độ ngọt cao hơn X. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch lysin là quỳ tím hĩa đỏ. B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. C. Phân tử Gly-Ala-Ala cĩ ba nguyên tử oxi. D. Protein bị đơng tụ khi đun nĩng. Câu 23: Cho các polime sau: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime cĩ thành phần nguyên tố giống nhau là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 24: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Thủy phân chất béo, thu được chất X. Tên gọi của X là A. glixerol. B. saccarozơ. C. etylen glicol. D. etanol. Câu 25: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nĩng, thu được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Cơng thức hố học của X, Y lần lượt là: A. H2S và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2 và CO. D. SO2 và CO2. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đồ vật bằng thép để ngồi khơng khí ẩm sẽ bị ăn mịn điện hố. B. Muối NaHCO3 khơng phản ứng với dung dịch NaOH. C. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm. D. Hỗn hợp bột nhơm và bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhơm. Câu 27: Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hồn tồn M cần dùng vừa đủ 0,04 mol O2. Dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,91. B. 3,94. C. 1,97. D. 4,925. Câu 28: Cho 29,4 gam axit glutamic phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 36,7. B. 44. C. 33,05. D. 40,35. Câu 29: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 5,00%. B. 6,00%. C. 4,99%. D. 4,00%. Câu 30: Dùng Al dư khử hồn tồn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhơm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84. vận dụng Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để điều chế xà phịng. (b) Nước ép quả nho chín cĩ phản ứng tráng bạc. (c) Tơ tằm kém bền trong mơi trường axit và mơi trường kiềm. (d) Cao su lưu hĩa cĩ tính đàn hồi, lâu mịn và khĩ tan hơn cao su thiên nhiên. (e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 3) vào nước (dư). (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư). 5
  6. (c) Cho hỗn hợp K và NH4HCO3 vào nước (dư). (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư). Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, cĩ bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 33: Cho 0,15 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hồn tồn Z thu được H2O, 0,36 mol CO2 và 0,09 mol K2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là nX, Y 0,15 X là este của ancol n n 0,15 n 0,12 X Y X nKOH 2nK CO 0,18 Y là este của phenol n 2n n 0,18 n 0,03 2 3 KOH X Y Y X là HCOOCH (C 2) n n 3 X CO2 K2CO3 0,36 0,09 0,45 CX, Y 3 0,45 0,12.2 n 0,15 0,15 X, Y CY 7 Y là HCOOC6H5 0,03 HCOOK : 0,15 Chất rắn gồm mchất rắn 16,56 gần nhất với giá trị 17 C6H5OK : 0,03 A. 14. B. 24. C. 17. D. 5,5. Câu 34: Hỗn hợp X gồm Fe và C cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hĩa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là BCPƯ : (Fe, C) HNO3  Fe(NO3 )3 CO2  NO2  H2O nFe a; nC 2a ; BTE : 3a 2a.4 b a 0,1 nNO b n(CO , NO ) 2a b 1,3 b 1,1 2 2 2 Na : 0,1 mol  O , to NaOH : 0,1 mol K : 0,15 mol 0,2 mol C 2  0,2 mol CO  dd ảo 2  2  KOH : 0,15 mol CO3 : 0,2 mol BTĐT H : 0,15 mol y 0,1.23 0,15.39 0,2.60 0,15 20,3 gam A. 20,3. B. 19,5. C. 21,2. D. 19,4. Câu 35: Thủy phân hồn tồn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hồn tồn a mol X cần vừa đủ 21,7 lít O 2 (đktc), thu được CO2 và 11,475 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 4 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là Công thức : (k 3)n n 0,025 X X Br2 (kX 3)nX 0,025 kXnX 0,0625 Công thức : (kX 1)nX nCO nH O (kX 1)nX nCO 0,6375 nX 0,0125 2 2 2 n 0,6875 BT O : 6nX 2nO 2nCO nH O 6nX 2.0,96875 2nCO 0,6375 CO2 2 2 2 2 m m m m 10,725 X 3KOH  muối C3H5 (OH)3 X C H O mX mKOH mmuối mC H (OH) m 10,725 0,0125.3.56 0,0125.92 11,675 gam 3 5 3 muối A. 11,075. B. 8,775. C. 9,375. D. 11,675. Câu 36: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nĩng 65 – 70 oC hoặc đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn. Bước 3: Làm lạnh rồi rĩt thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa. Cho các phát biểu sau: (a) Axit sunfuric đặc là chất xúc tác, đồng thời hút nước để phản ứng chuyển dịch theo chiều tạo ra este. 6
  7. (b) Cĩ thể dùng dung dịch ancol etylic và axit axetic lỗng để điều chế etyl axetat. (c) Este dễ bay hơi, nên ở thí nghiệm trên khơng được đun sơi hỗn hợp axit và ancol. (d) Trong phản ứng trên, nước được tạo thành từ H trong nhĩm COOH của axit và nhĩm OH của ancol. (e) Thêm dung dịch NaCl bão hịa để este tách lớp dễ dàng hơn. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. vận dụng cao Câu 37: Chất hữu cơ X mạch hở cĩ cơng thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: to Ni, to (a) X + 2NaOH  Y + Z +T (b) X + H2  E o (c) E + 2NaOH t 2Y + T (d) Y + HCl  NaCl + F (d) Y là muối (a, c) T là ancol (a, b, c) Z là muối không no và cùng số C với Y Z và Y có ít nhất 3C C8H12O4 là CH3CH2COOCH2CH2OOCCH CH2 T có ít nhất 2C Z là CH2 CH COONa; Y là CH3 CH2 COOH; T là C2H4 (OH)2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Khối lượng phân tử của T bằng 62. B. Khối lượng phân tử của Y bằng 94. C. Khối lượng phân tử của Z bằng 96. D. Khối lượng phân tử của E bằng 176. Câu 38: Hịa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO 2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hịa tan tối đa 10,92 gam bột Fe, thấy thốt ra 672 ml khí NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy +5 nhất của N trong các quá trình. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là n x FeCO3 HNO nCO x n y 3 2 Fe3O4 nNO 3x n z Fe(NO3 )2 mX 116x 232y 180z 34,24 x 0,02 BTE cho X (NaNO3 NaHSO4 ) : x y z 3.3x y 0,06 %Fe3O4 40,65% BTE cho toàn bộ quá trình : 0,195.2 2y 3.3x 0,03.3 z 0,01 A. 40,65%. B. 33,88%. C. 27,10%. D. 54,21%. Câu 39: Thủy phân hồn tồn 34,32 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, khơng phân nhánh, M X > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Z, thu được 17,472 lít khí CO2 (đktc) và 22,68 gam H2O. Nếu cho 34,32 gam E tác dụng hồn tồn với 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M, KOH 1,2M thu được dung dịch T. Cơ cạn T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 7
  8. X, Y có mạch C không phân nhánh X, Y là este đơn chức hoặc hai chức. Z là C H OH o n 1,26 n 2n 1 O , t H2O Z 2  0,78 0,78 nCO 0,78 n 1,625 2 1,26 0,78 0,48 n n 0,48 m 34,32 0,48.40 0,48.(1,625.14 18) 33,96. NaOH (CH3OH, C2H5OH) muối COONa : 0,48 mol Muối gồm  m(C, H) 33,96 0,48.67 1,8 gam. C, H  COO : 0,48 mol  (C, H) : 1,8 gam 0,3 mol NaOH cô cạn E 0,36molKOH T  Chất rắn gồm K : 0,36 mol  mchất rắn 46,92 gam 47 gam Na : 0,3 mol OH : (0,36 0,3) 0,48 0,18 A. 47. B. 42. C. 45,96. D. 51,72. Câu 40: Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol và sobitol. Khi cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy m gam X cần vừa đủ 25,76 lít khí O 2 (đktc), sau phản ứng thu được 21,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic cĩ trong hỗn hợp X là: CH3OH  C3H7OH : x mol chia nhỏ chia nhỏ C2H4 (OH)2   COH H2 X  COH : y mol  C H (OH) H : z mol 6 8 6  2  n x y 2n 0,5 H2 H2 x 0,15 Ta có: BTE :18x 3y 2z 4n 4,6 y 0,35 %m 45% O2 C3H7OH z 0,425 nH O 4x 0,5y z 1,2 2 A. 70% B. 45%. C. 67,5%. D. 30%. HẾT 8