Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn: Hóa 12 - Mã đề 217

pdf 4 trang hoaithuong97 5950
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn: Hóa 12 - Mã đề 217", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_mon_hoa_12_ma_de_217.pdf

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn: Hóa 12 - Mã đề 217

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 217 *Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. *Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là A. 18. B. 19. C. 15. D. 16. Câu 2. Công thức phân tử của axit axetic là A. C2H6O. B. C2H4O2. C. C3H6O. D. C3H6O2. Câu 3. Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 4. Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. CaCO3. D. MgCO3. Câu 5. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước? A. NaCl, KCl. B. Na2SO4, K2SO4 C. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. D. Na2SO4, KCI. Câu 6. Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Au. B. Na C. Cu. D. Ag. Câu 7. Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có khí X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. CO2. B. N2. C. CO. D. O2. Câu 8. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Tơ visco. B. Xenlulozơ. C. Poli(vinyl clorua). D. Tinh bột. Câu 9. Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức của sắt(III) oxit là A. Fe2O3. B. FeCO3. C. FeS2. D. Fe3O4. Câu 10. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 11. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. HCI. C. Fe(OH)2. D. AlCl3. Câu 12. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Fe B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 13. Chất nào sau đây là đipeptit? A. Gly-Ala B. Gly-Ala-Gly. C. Gly-Ala-Ala D. Ala-Gly-Gly. Câu 14. Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây? A. Fe2O3. B. K2O. C. CaO. D. Na2O. Câu 15. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu? A. Ag. B. Zn. C. Mg. D. Fe Câu 16. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. Na2SO4. C. H2SO4 loãng. D. NaNO3. Zalo: 0582399026 Trang số 1/4 - Mã đề 217
  2. Câu 17. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Axit glutamic B. Metylamin. C. Lysin. D. Glyxin. Câu 18. Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây A. K2CrO4. B. Cr2O3. C. CrO3. D. CrOH)2. Câu 19. Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHSO4. B. NaNO3. C. KCI. D. K2SO4. Câu 20. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Cu. B. Ca C. Na D. Al. Câu 21. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 54,0. B. 27,0. C. 48,6. D. 24,3. Câu 22. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,12 mol khí H2. Giá trị của m là A. 2,16. B. 4,86. C. 3,24. D. 1,62. Câu 23. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H5COOH. Câu 24. Cho 10,6 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Câu 25. Cho Fe(OH)2 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây? A. FeSO3. B. Fe2(SO4)3. C. FeS. D. FeSO4. Câu 26. Cho 4,5 gam glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 6,66. B. 4,85. C. 5,55. D. 5,82. Câu 27. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam? A. Propan-1,3-điol. B. Ancol etylic C. Anbumin. D. Saccarozơ. Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. B. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường. C. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit. D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen. Câu 29. Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,40 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 8,12 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,30 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,19. C. 0,22. D. 0,20. Câu 30. Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol E, thu được 0,02 mol N2, 0,14 mol CO2 và 0,19 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 56,49%. B. 45,04%. C. 22,52%. D. 28,24%. Câu 31. Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,2 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 50,8 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,5 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,30. Zalo: 0582399026 Trang số 2/4 - Mã đề 217
  3. Câu 32. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 : 2). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 38,22 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 48,25%. B. 45,95%. C. 47,51%. D. 46,74%. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ cao, kim loại Al khử được Fe2O3. (b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl2 ở anot. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. (d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 34. Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,5 mol HCl (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 0,125 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,15 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 199,45 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là A. 6,50%. B. 3,25%. C. 3,90%. D. 5,20%. Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH + X → Z; Z + Y → NaOH; NaOH + X → E; E + Y → BaCO3. Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaHCO3, Ba(OH)2. B. NaHCO3, BaCl2. C. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2. D. CO2, BaCl2. Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 25,5 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 252,5 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra Biết ở 10°C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17. B. 15. C. 30. D. 77. Câu 37. Cho các phát biểu sau: (a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật. (b) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no). (c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân. (d) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein. (e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 38. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: E + 2NaOH → Y + 2Z F + 2NaOH → Y + T + H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau: (a) Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic (b) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken. (c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (d) Chất Y là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở. (đ) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Zalo: 0582399026 Trang số 3/4 - Mã đề 217
  4. Câu 39. Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,96 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là A. 2,36 gam. B. 2,92 gam. C. 3,65 gam. D. 5,92 gam. Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước: Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều, gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiện, lắc đều. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam. B. Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic C. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH ở vị trí kề nhau. D. Ở bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. HẾT Zalo: 0582399026 Trang số 4/4 - Mã đề 217