Bài ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Số 1

doc 2 trang Hùng Thuận 21/05/2022 5020
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_12_so_1.doc

Nội dung text: Bài ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Số 1

  1. BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG KL (SỐ 1) Câu 1. Các ion và nguyên tử nào sau đây đều có cấu hình e là:1s22s22p6? A. Na+;Mg2+,Al3+,Cl- , Ne B. Na+, Mg2+Al3+,Cl- , Ar C. . Na+;Mg2+,Al3+, F- , Ne D. K+, Ca2+ ,Cu2+ ,Br - ,Ne Câu 2. So sánh với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử KL A. thường có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều hơn B. thường có bán kính của nguyên tử nhỏ hơn C. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn D. thường dễ nhận e trong phản ứng hóa học Câu 3. Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử KL? A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s1 Câu 4. Sắt (Z=26) là nguyên tố: A. cấu hình e:Ar4s23d6 B. tính khử yếu C. không bị nhiễm từ D. nhóm d. Câu 5. Fe3+có cấu hình e là: A. Ar 3d34s2 B. Ar 3d5 C.Ar3d6 D.Ar 3d6 4s2 Câu 6. Liên kết trong MTT KL là liên kết: A. Cộng hoá trị B. ion C. KL D. Cho nhận Câu 8. Khi T0 tăng tính dẫn điện của KL sẽ thay đổi theo chiều: A. tăng B. giảm C. k0 đổi D. Không xđ Câu 9: KL nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các KL? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 10: KL nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các KL? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 11: KL nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các KL? A. Vonfam.B. CromC. SắtD. Đồng Câu 12: KL nào sau đây là KL mềm nhất trong tất cả các KL ? A. Liti.B. Xesi. C. Natri.D. Kali. Câu 13: KL nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các KL? A. Vonfam.B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 14: KL nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các KL ? A. NatriB. LitiC. KaliD. Rubidi Câu 15: Tính chất hóa học đặc trưng của KL là? A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. Câu 16: Hai KL đều phản ứng với dd Cu(NO3)2 giải phóng KL Cu là? (QT anpha) A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 17: Cặp chất không xảy ra phản ứng là? (QT anpha) A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 18: Hai KL Al và Cu đều phản ứng được với dd? A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng Câu 19: KL Cu phản ứng được với dd? (QT anpha) A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 20: Dd FeSO4 và dd CuSO4 đều t/d được với? (QT anpha) A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. DẠNG 1: KL T/D VỚI PHI KIM Câu 1: Bao nhiêu gam clo t/d vừa đủ KL nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 2: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là: A. 1,08 gam.B. 2,16 gam.C. 1,62 gam.D. 3,24 gam. Câu 3: Bao nhiêu gam Cu t/d vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2? A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam.
  2. Câu 4: Cho m gam 3 KL Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol O2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là: A. 1,2 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam. Câu 5: Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dd HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam. DẠNG 2: KL T/D VỚI DD AXIT Câu 1: Cho 10 gam hh các KL Mg và Cu t/d hết với dd HCl loãng dư thu được 3,733 lit H2(đkc). Thành phần % của Mg trong hh là: A. 50%. B. 35%. C. 20%. D. 40%. Câu 2: Một hh gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt t/d với dd axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là. A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit. Câu 3: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dd HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít. Câu 4: Hh X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X t/d hết với dd HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hh bột Al và Mg vào dd HCl thu được 1,68 lít H 2 (đkc). Phần % khối lượng của Al trong hh là A. 60%.B. 40%.C. 30%.D. 80%. Câu 6: Hoà tan m gam Fe trong dd HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 7: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dd axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dd thì số gam muối khan thu được là A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam. Câu 8: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24. Câu 9: Hoà tan m gam Al bằng dd HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35. Câu 10: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 11: Cho 10 gam hh gồm Fe và Cu t/d với dd H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dd X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam. Câu 12: Cho 20 gam hh bột Mg và Fe t/d hết với dd HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dd là bao nhiêu gam ? A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g. Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hh gồm Mg, Al trong dd HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam. Câu 14. Cho 11,9 gam hh gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra. Khối lượng hh muối sunfat khan thu được là: A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam. Câu 15. Cho m gam Fe vào dd HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hh khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hh X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.