Đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia - Môn Hóa 12 - Mã đề thi 304

doc 4 trang hoaithuong97 6210
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia - Môn Hóa 12 - Mã đề thi 304", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_hoa_12_ma_de_thi_304.doc

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia - Môn Hóa 12 - Mã đề thi 304

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2021 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 304 Họ và tên học sinh: Số báo danh: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Glucozơ không thuộc loại A. cacbohidrat. B. hợp chất tạp chức. C. monosaccarit. D. đisaccarit. Câu 2: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ visco; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 3: Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom? A. stiren. B. etan. C. axetilen. D. etilen. Câu 4: Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện? A. Sắt. B. Đồng. C. Nhôm. D. Vàng. Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng. (b) Cho Fe vào dung dịch KCl. (c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. (d) Đốt dây sắt trong Cl2. (e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 6: Este vinyl axetat có công thức là A. HCOOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí. B. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính. C. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện. D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam. Câu 8: Chất tạo ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại A. andehit. B. axit béo. C. ancol. D. este. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH5N (3a mol); C3H9N (2a mol) và este có công thức phân tử là C4H6O2, thu được 33,44 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Phần trăm số mol của C 4H6O2 có trong hỗn hợp là A. 50,47%. B. 55,55%. C. 38,46%. D. 33,33%. Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. CaCO3  CaO + CO2. B. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2. C. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3. D. 2H2 + O2  2H2O. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O 2 (đktc) thu được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064 mol. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 Trang 1/4 - Mã đề thi 304
  2. mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là A. 11,424. B. 42,528. C. 42,72. D. 41,376. Câu 12: Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 19,1. B. 26,2. C. 16,4. D. 12,7. Câu 13: Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. NaOH. C. KNO3. D. NaCl. 2+ Câu 14: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Na. B. Ba. C. Ag. D. Fe. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (2) Al là kim loại có tính lưỡng tính. (3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (5) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. (6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2. (7) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. (8) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 16: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử? A. Nilon-6,6. B. Tơ olon. C. PVC. D. Cao su buna-N. Câu 17: Cho 0,15 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là A. 8 gam. B. 4 gam. C. 16 gam. D. 6 gam. Câu 18: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. K. B. Ca. C. Cs. D. Li. Câu 19: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol các chất tham gia tương ứng là 1 : 2? A. Metyl axetat. B. Etyl axetat. C. Metyl acrylat. D. Phenyl axetat. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al 2O3, Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa hai chất tan NaNO3 và 1,08 mol H2SO4 (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N 2O, H2. Tỷ khối của Z so với H 2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của nhôm kim loại có trong X là A. 23,96%. B. 31,95%. C. 15,09%. D. 27,96%. Câu 21: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. -Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y ( tham gia phảnứng tráng gương ) và chấtZ ( có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X ). Có các phát biểu: (1) Chất X thuộc loại esteno, đơn chức; (2) Chất Y tan vô hạn trong nước; 0 (3) Đun Z với dung dịch H2SO4đặc ở 170 C thu được anken; (4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng; (5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 2/4 - Mã đề thi 304
  3. Câu 22: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H 2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ sau: Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau: Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh. Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới. Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ phần rắn phía dưới thì thu được etyl axetat. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y. B. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi. C. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat D. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%. Câu 23: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau: Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím. B. (A): màu tím và (B): màu xanh lam. C. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng. D. (A): màu tím và (B): màu vàng. Câu 24: Có các phát biểu sau: (a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol. (b) Fructozơ có nhiều trong mật ong. (c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit. (d) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (e) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo. (h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 25: Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. Fe3O4. Câu 26: Xút ăn da là hiđroxit của kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Fe. Câu 27: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A. 290 kg B. 295,3 kg C. 300 kg D. 350 kg Trang 3/4 - Mã đề thi 304
  4. Câu 28: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO 2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,36. B. 6,18. C. 6,08. D. 6,42. Câu 29: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Cr. Câu 30: Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là A. Al(OH)3. B. Cr2O3. C. NaHCO3. D. MgCl2. 2 2 2 Câu 31: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. BaCl2. B. NaHCO3. C. Na3PO4. D. H2SO4. Câu 32: Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều A. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng. B. làm mất màu nước Br2. C. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. phản ứng với dung dịch NaCl. Câu 33: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại? A. khối lượng riêng. B. tính dẫn điện. C. nhiệt độ nóng chảy. D. tính cứng. Câu 34: Cho m gam X gồm các este của CH3OH với axit cacboxylic và 0,1 mol glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn, thu được hỗn hợp khí, hơi Z gồm CO 2, H2O, N2 và 0,3 mol chất rắn Na2CO3. Hấp thụ Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của glyxin trong X là A. 17,65. B. 20,27. C. 16,67. D. 21,13. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A. 0,27. B. 1,35. C. 0,81. D. 0,54. Câu 36: Kim loại không phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng là A. Al. B. Ag. C. Mg. D. Fe. Câu 37: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X là A. FeCl3. B. FeCl2. C. CuCl2. D. MgCl2. Câu 38: X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là A. pirit. B. xiđerit. C. manhetit. D. hematit. Câu 39: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO 2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 59,1. B. 39,4. C. 29,55. D. 19,7. Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 120ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 35,60. B. 34,04. C. 42,78. D. 47,94. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 304