Đề thi thử tốt nghiệp THPT – Năm 2021 - Môn: Hóa học - Mã đề 132

doc 7 trang hoaithuong97 5070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT – Năm 2021 - Môn: Hóa học - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_hoa_hoc_ma_de_132.doc

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT – Năm 2021 - Môn: Hóa học - Mã đề 132

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mơn thi thành phần: HĨA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề cĩ 40 câu) (Đề cĩ 5 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br=80; Ba=137. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 41: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn khơng tan. Muối tan cĩ trong dung dịch X là A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2. Câu 42: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 43: Vào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, cĩ thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. O2. B. CO. C. N2. D. CO2. Câu 44: Nung hỗn hợp chất rắn gồm Al(OH)3 và Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thành phần chất rắn thu được sau thí nghiệm là A. Al2O3 và FeO. B. Al và Fe. C. Al2O3 và Fe. D. Al2O3 và Fe2O3. Câu 45: Dãy gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là A. Cu, Zn, Mg. B. Zn, Mg, Cu. C. Cu, Mg, Zn. D. Mg, Cu, Zn. Câu 46: Cho các phát biểu sau: (a) Este tạo bởi axit fomic cho phản ứng tráng bạc. (b) Đun nĩng chất béo với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được xà phịng và glixerol. (c) Số nguyên tử nitơ trong phân tử Gly-Ala-Lys là 3. (d) Chỉ cĩ các monome chứa các liên kết bội mới tham gia được phản ứng trùng hợp. (e) Saccarozơ làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4). Số phát biểu sai là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 47: Cho từ từ từng giọt đến hết dung dịch chứa hỗn hợp hai muối gồm 0,2 mol KHCO 3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được sau khi phản ứng kết thúc là A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 5,04 lít. D. 6,72 lít. Câu 48: Trường hợp nào khơng thể hịa tan được CaCO3( thành phần của đá vơi) A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaHSO4. C. H2O cĩ hịa tan CO2. D. Dung dịch NaHCO3. Câu 49: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Cĩ màu xanh tím Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2 Cĩ màu tím T Nước brom Kết tủa trắng Trang 1/7 - Mã đề 132
  2. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Etylamin, lịng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. B. Hồ tinh bột, etylamin, anilin, lịng trắng trứng. C. Anilin, etylamin, lịng trắng trứng, hồ tinh bột. D. Hồ tinh bột, etylamin, lịng trắng trứng, anilin. Câu 50: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng A. tristearin. B. các amino axit. C. triolein. D. saccarozơ Câu 51: Cho m gam Al tan hồn tồn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,27. B. 5,40. C. 2,70. D. 0,54. Câu 52: Hịa tan hết 14,58 gam Al trong dung dịch HNO 3 lỗng, nĩng, thì cĩ 2,0 mol HNO3 đã phản ứng, đồng thời cĩ V lít khí N2 ( khí duy nhất ở đktc) thốt ra. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,3. B. 1,2. C. 3,6 D. 3,3. Câu 53: Chất nào sau đây khơng tham gia phản ứng tráng bạc? A. Metyl axetat. B. Etyl fomat. C. Glucozơ. D. Anđehit fomic. Câu 54: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào cĩ tính khử mạnh nhất? A. Mg. B. Ca. C. K. D. Al. Câu 55: Hịa tan hồn tồn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 lỗng thì khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là (gam) A. 3,35 và 2,60. B. 1,35 và 4,60. C. 2,70 và 3,25. D. 4,05 và 1,90. Câu 56: Trong các chất sau, chất nào cĩ 1 nhĩm cacboxyl( -COOH) và 1 nhĩm amino( -NH2) trong phân tử A. Sobitol. B. Metylamin. C. Valin. D. axit Glutamic. Câu 57: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Fructozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và tinh bột. D. Glucozơ và saccarozơ. Câu 58: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nĩng nước cứng tạm thời. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện trơ làm bằng than chì. (c) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng. (d) Nhiệt phân KMnO4. (e) Cho lá Cu vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm KNO3 và H2SO4 lỗng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 1. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 59: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): to 2X  X1 + X2 + X3X 1 + 2X4 2Na2SO4 + X2 + X3 X + X4 Na2SO4 + X2 + X3X 4 + X5 Na2SO4 + X2 Các chất X1, X4, X5 lần lượt là A. Na2CO3, NaHSO4, NaOH. B. NaHCO3, NaHSO4, NaOH. C. Na2CO3, H2SO4, Na2O. D. Na2CO3, H2SO4, NaOH. Câu 60: Cĩ các chất sau: (1) tinh bột, (2) xenlulozơ, (3) saccarozơ, (4) fructozơ. Khi thủy phân hồn tồn những chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ? A. (2), (3). B. (3), (4). C. (1), (2). D. (1), (4). Trang 2/7 - Mã đề 132
  3. Câu 61: Tổng số nguyên tử oxi và số liên kết π trong phân tử triolein là A. 4. B. 3. C. 12. D. 6. Câu 62: Polime nào sau đây cĩ thể điều chế bằng cả hai phương pháp trùng hợp và trùng ngưng? A. Tơ olon. B. Tơ nilon-6,6. C. Poli(vinyl clorua). D. Tơ capron. Câu 63: Hai chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch NaOH A. CaCO3 và MgO. B. CrO3 và Fe2O3. C. Cr và Fe. D. Al và Si. Câu 64: Trong các kim loại sau: vàng, bạc, đồng, nhơm, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Nhơm. B. Bạc. C. Đồng. D. Vàng. Câu 65: Muối nào sau đây cĩ màu da cam A. K2Cr2O7. B. FeCl2. C. K2CrO4. D. CuSO4. Câu 66: Pentapeptit X (MX = 513) mạch hở, được tạo nên từ một loại amino axit Y (trong Y chỉ chứa một nhĩm NH2 và một nhĩm COOH). Phân tử khối của Y là A. 75. B. 103. C. 117. D. 89. Câu 67: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. metylamin. B. alanin. C. anilin. D. phenol. Câu 68: Trường hợp nào sau đây cĩ phản ứng xảy ra A. Crom(III)oxit và dung dịch NaOH lỗng. B. Cho luồng khí CO đi qua Al2O3 ở nhiệt độ cao. C. Nhơm oxit và dung dịch kiềm mạnh( như NaOH, KOH, Ba(OH)2 ). D. Kim loại nhơm và dung dịch H2SO4 đặc nguội. 2+ Câu 69: Kim loại nào sau đây khơng khử được ion Cu trong dung dịch CuSO4 thành Cu? A. Al. B. Mg. C. K. D. Fe. Câu 70: Cơng thức hĩa học của sắt(II) sunfat là A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2. Câu 71: Hịa tan m gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na 2O và BaO vào lượng dư H 2O, thu được dung dịch E (cĩ chứa 0,6 mol NaOH) và 6,72 lít H2. Dẫn từ từ khí CO 2 vào E, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thể tích khí CO2 (lít, đktc) Khối lượng kết tủa (gam) a x a + 13,44 x a + 16,80 29,55 Giá trị của m là A. 59,7. B. 64,5. C. 54,9. D. 69,3. Câu 72: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và một triglixerit. Đốt cháy hồn tồn m gam X cần dùng vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối gồm natri panmitat và natri stearat. Giá trị của a là A. 86,3. B. 89. C. 86,2. D. 89,2. Câu 73: Hợp chất X (M X < 100) là este của amino axit và ancol. Cho 22,25 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, đun nĩng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,60. B. 27,75. C. 24,25. D. 19,40. Trang 3/7 - Mã đề 132
  4. Câu 74: Cho các sơ đồ chuyển hĩa theo đúng tỉ lệ mol: to E (C9H12O4 ) 2NaOH  X1 X2 X3 X1 2HCl  Y 2NaCl men giấm X2 O2  Z H2O H SO đặc, to 2 4  Z X3  T(C5H10O2 ) H2O Biết chất E là este mạch hở. Cho các phát biểu sau: (a) Chất E cĩ đồng phân hình học. (b) Trong thành phần phân tử của X1 chỉ cĩ các nguyên tử của 3 nguyên tố. (c) Trong phân tử Y, số nguyên tử oxi gấp 2 lần số nguyên tử hiđro. (d) Cĩ hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X3. (e) Chất Z cĩ thể được tạo thành từ CH3OH chỉ bằng 1 phản ứng hĩa học. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 75: Hịa tan hết 0,2 mol hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe(NO 3)2 và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z duy nhất. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y đển khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng 120 ml. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,36 gam hỗn hợp các hiđroxit. Nếu cho 0,2 mol X vào lượng nước dư, thấy cịn lại m gam rắn khơng tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là A. 7,84 gam. B. 6,72 gam. C. 5,60 gam. D. 5,04 gam. Câu 76: Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm phân tích định tính cacbon và hiđro: Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên: (a) Bơng tẩm CuSO4 khan dùng để nhận biết H2O. (b) Ống nghiệm đựng dung dịch nước vơi trong bị đục. (c) Nên lắp ống nghiệm chứa C6H12O6 và CuO miệng hướng lên. (d) Cĩ thể thay glucozơ (C6H12O6) bằng saccarozơ. (e) Khi tháo dụng cụ, nên tháo vịi dẫn ra khỏi nước vơi trong rồi mới tắt đèn cồn. (g) Cĩ thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 77: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho tồn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H 2(đktc). Đốt cháy hồn tồn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 40,33%. B. 30,25%. C. 81,74%. D. 35,97%. Trang 4/7 - Mã đề 132
  5. Câu 78: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện cĩ cường độ khơng đổi, kết quả được ghi ở bảng sau: Thời gian điện phân(giây) Tổng thể tích khí thốt ra ở hai điện cực (lít, đktc) t 1,344 2t 2,240 3t 3,584 Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100% . Giá trị của m là A. 57,36. B. 33,36. C. 28,68. D. 38,16. Câu 79: Hỗn hợp E gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đẳng kế tiếp, M Y < MZ). Đốt cháy hồn tồn 19,3 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,825 mol O 2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2. Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong E cĩ hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 18,13%. B. 21,76%. C. 21,24%. D. 17,62%. Câu 80: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (0,04 mol). Hỗn hợp Y gồm tristearin và tripanmitin. Đốt cháy hồn tồn 0,13 mol hỗn hợp Z gồm X và Y cần dùng 2,76 mol O 2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 35,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của axit glutamic cĩ trong Z là A. 17,3%. B. 14,23%. C. 15.98%. D. 18,43%. HẾT - Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. - Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. Họ tên, chữ ký của CBCT số 1 : Họ tên, chữ ký của CBCT số 2 : Trang 5/7 - Mã đề 132
  6. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Phần đáp án câu trắc nghiệm: 132 248 357 485 41 B C C A 42 D B D C 43 B C A D 44 D B D C 45 A D B D 46 A A D A 47 C D D B 48 D B D C 49 D B C D 50 C D D A 51 D B D B 52 B D B B 53 A D C A 54 C B C D 55 C D B D 56 C D C D 57 D C D D 58 D A C D 59 A D B D 60 C C A B 61 C C B B 62 D B C B 63 D D B A 64 B C D D 65 A A C C 66 C A B A 67 A A A A 68 C C B C 69 C B A D 70 B A A D 71 A D C C 72 B B B A 73 C A A B 74 D A C C 75 A B B C 76 C A C D 77 A A A A 78 B B B D 79 A D D A 80 C D D D Trang 6/7 - Mã đề 132
  7. Trang 7/7 - Mã đề 132