Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 8870
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_vao_lop_10_mon_toan_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán (Có đáp án)

  1. ĐỀ BÀI I./ Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm) Câu 1: Kết quả rút gọn biểu thức A 18 2 là: A. 2 2 B. 2 2 C. 2 D. 2 3 Câu 2: Đường thẳng d1 : y x 2 và d2 : y 2x m cắt nhau tại một điểm trên trục tung khi: A. m = 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 mx 2y 7 Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi: x y 5 A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 Câu 4: Đồ thị hàm số (P): y ax2 đi qua điểm M(1;-3). Giá trị của a bằng: A. 3 B. -1 C. 1 D. -3 Câu 5: Phương trình nào sau đây có 4 nghiệm phân biệt: A. x4 4x2 3 0 B.2x4 10x2 1 0 C. 2014x4 x2 7 0 D. x4 x2 6 0 Câu 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, biết AC=3cm,; BC=5cm. Khi đó sinBAˆ H bằng: 5 3 3 4 A. B. C. D. 4 5 4 5 Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4cm; AD=3cm. Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh AB ta được một hình trụ có thể tích bằng: A. 36 cm3 B. 48 cm3 C. 24 cm3 D. 72 cm3 Câu 8: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) có OO’=11cm; R=7cm; R’=3cm. Hai đường tròn đã cho: A. Cắt nhau B. Tiếp xúc trong C. Ở ngoài nhau D. Tiếp xúc ngoài II./ Phần tự luận: ( 8 điểm) 2 1 1 1 x x x Bài 1: (1,5 điểm): Cho biểu thức A = . với x > 0 , x 1. 2 2 x x 1 x 1 1). Rút gọn A. 2) Tìm x để x(A 2) 0 Bài 2: ( 1,5 điểm) cho phương trình : x2 2(m 1)x 2m 2 0 (1) 1) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu ? 2 2) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 2(m 1)x2 2(m 1) 9 2x 5y 2 3m Bài 3: ( 1 điểm) Cho hệ phương trình: 9 Tìm m biết y = 1 3 2x y 3m 2 Bài 4: (3điểm) Cho đường tròn (O) với dây BC cố định và một điểm A thay đổi trên cung lớn BC sao cho AC>AB; AC>BC. Gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Các tiếp tuyến của (O) tại D và C cắt nhau tại E. Gọi P và Q lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng AB với CD; AD với CE. 1) Chứng minh DE // BC 2) Chứng minh tứ giác PACQ nội tiếp đường tròn. 1 1 1 3) Gọi giao điểm của các dây AD và BC là F. Chứng minh hệ thức . CE CQ CF Bài 5: ( 1 điểm) Giải phương trình: x2 x 12 x 1 36 Hết
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I./ Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D B D A C II./ Phần tự luận Bài Ý Nội dung trình bày Điểm a/ với x 0; x 1 ta có: 2 x 1 x 1 x 1 A - .( ) 2 2 x x 1 x 1 2 x 1 ( x 1)2 ( x 1)2 0,5 . 2 x x 1 1) 1,0đ (x 1)2 4 x .( ) (2 x)2 x 1 0,25 1 x 1 x Vậy với x 0; x 1 thì A x x 0,25 1 Với x 0; x 1 ta có: x(A 2) 0 (1,5đ ) 1 x 1 x 2) x( 2) 0 x( 2) 0 1 x 2 x 0 x 2 x 1 0 0,25 x x 0,5đ Suy ra x1 1 2 (thỏa mãn ĐK); x2 1 2 ( Loại) 0,25 Vậy với x 1 2 thì x(A 2) 0 x2 2(m 1)x 2m 2 0 (1) Phương trình có hai nghiệm trái dấu 1 a.c 0 1.(2m 2) 0 2m 2 0,25 (0,5) m 1 Vậy với m <1 thì phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu 0,25 - Ta có '  (m 1)2 (2m 2).1 (m 1)2 2m 2 m2 3 Vì m2 0 với mọi m nên m2 3 0 với mọi m 2 ' 0 với mọi m (1,5đ) phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m 0,25 x1 x2 2(m 1) - Theo hệ thức vi et ta có: 0,25 x1.x2 2m 2 2 2 - Ta có: A x1 2(m 1)x2 2(m 1) (1đ) x2 (x x )x x x x2 x x x2 x x x2 2x x x2 0,25 1 1 2 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 1 2 2 2 (x1 x2 ) (2m 2)2 Vậy A (2m 2)2 0,25
  3. 2x 5y 2 3m 9 (I) 3 2x y 3m 2 3 Thay y = 1 vào hệ phương trình (I) ta được: 2x 5 2 3m 2x 2 3m 5 (1đ) 9 9 0,25 3 2x 3m 3 2x 3m 2 2 3 2x 2 3m 5 2x 2 3m 5 m 2 0,5 6 2x 2 3m 9 7 2x 14 x 2 3 Vậy m là giá trị cần tìm 2 0,25 A O F B C D E P Q - Vì D là điểm chính giữa của cung BC (gt) 0,25 1) OD BC ( t/c) (0,75đ) - Vì DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại D 0,25 OD DE ( t/c) 4 Vậy DE // BC ( cùng vuông góc với OD) 0,25 (3,0đ) - Xét đường tròn (O) có: D là điểm chính giữa của cung BC cung DB bằng cung DC BAˆ D DAˆ C ( hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau 0,25 Lại có DAˆ C là góc nội tiếp và DCˆ E là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây 2) cung cùng chắn cung DE (1đ) DAˆ C DCˆ E 0,25 Vậy BAˆ D DCˆ E( DAˆ C) hay PAˆ Q PCˆ Q 0,25 - Xét tứ giác PACQ có: A và C cùng nằm về một phía so với cạnh PQ và PAˆ Q PCˆ Q Tứ giác PACQ là tứ giác nội tiếp ( Dấu hiệu ) 0,25
  4. 3) - Vì tứ giác PACQ nội tiếp đường tròn QPˆC QAˆ C ( góc nội tiếp cùng chắn cung CQ) - Xét đường tròn (O) có: DAˆ C EDˆ C ( Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung DC) QPˆC EDˆ C ( = QPˆC ) 0,25 3 (1,25 đ) Mà QPˆC và EDˆ C ở vị trí đồng vị của DE và PQ DE // PQ 0,25 - Xét CPQ có DE // PQ DP CB ( hệ quả của định lý ta lét) (1) PQ CQ - Xét CPQ có DE // FC ( vì DE // BC) DE QE ( hệ quả của định lý ta lét) (2) 0,25 CF CQ DE DE CE QE CE QE CQ Từ (1) và (2) 1 PQ CF CQ CQ CQ CQ 1 1 1 0,25 PQ CF DE - Mặt khác ta có DE = EC ( tính chất hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại E) và QPˆC PCˆ Q (cmt) CPQ cân tại Q QP QC 1 1 1 ( ĐPCM) 0,25 CQ CF CE Phương trình: x2 x 12 x 1 36 (*) ĐKXĐ: x 1 Đặt x 1 t ( Điều kiện t 1 0,25 x 1 t 2 x t 2 1 Phương trình (*) trở thành: (t 2 1)2 t 2 1 12t 36 0 t 4 2t 2 1 t 2 1 12t 36 0 5 t 4 t 2 12t 36 0 (1đ) t 4 (t 2 12t 36) 0 t 4 (t 6)2 0 (t 2 t 6)(t 2 t 6) 0 t 2 t 6 0(1) 0,25 2 t t 6 0(2) +) Giải (1): t 2 t 6 0 phương trình vô nghiệm 0,25 2 +) Giải (2): t t 6 0 t1 2 ( thỏa mãn ĐK); t 2 3 ( loại) 2 Với t t1 2 x 2 1 3 ( thỏa mãn điều kiện xác định) Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 3 0,25