Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 3 - Vật lí - Mã đề 203

docx 4 trang hoaithuong97 5570
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 3 - Vật lí - Mã đề 203", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_3_vat_li_ma_de_203.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 3 - Vật lí - Mã đề 203

  1. SỞ GD, KHCN BẠC LIÊU KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 - LẦN 3 Bài thi: Khoa học tự nhiên ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: Vật lí Đề thi gồm có 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 203 Họ và tên thí sinh: .; Số Báo danh: NỘI DUNG ĐỀ Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nồi tiếp với tụ điện C thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử và hai đầu đoạn mạch lần lượt là UR, UC và U. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch được xác định bởi công thức U U C UC U R tan . tan . R A. tan . B. U C. D. tan . U R UR U Câu 2: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi. B. hình dạng của đường đi. C. cường độ điện trường. D. độ lớn điện tích dịch chuyển. Câu 3: Trong thực tế dao động tắt dần được ứng dụng để sản xuất thiết bị nào dưới đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Máy đầm nền. C. Hộp đàn của đàn ghita. D. Giảm xóc ô tô. Câu 4: Với k là số nguyên, điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l, một đầu cố định, một đầu tự do là kλ kλ λ A. l . B. l . C. l (k 0,5) D. l (2k 1) . 2 4 4 Câu 5: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. không truyền được trong chân không. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. là điện từ trường lan truyền trong không gian. Câu 6: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng biên độ a, tần số 20 Hz, cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ a 2 trên đoạn CD là A. 10. B. 5. C. 12. D. 6. Câu 7: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,1 H. Trong khoảng thời gian là 4 s cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 A về 0. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,03 V. B. 0,04 V. C. 0,05 V. D. 0,06 V. 14 Câu 8: Khi bắn phá hạt nhân 7 N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là 14 16 17 12 A. . 6 C B. . 8 O C. . 8 O D. . 6 C Câu 9: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cường độ dòng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. sớm pha . B. trể pha . C. sớm pha . D. trể pha . 2 4 4 2 Trang 1/4 - Mã đề thi 203
  2. Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u 4cos(20 πt - π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 9 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 11: Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 12: Dòng điện không đổi được tính bằng công thức: 2 q q A. .I B. I = q 2t. C. I D. I = qt. t t Câu 13: Một nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với li độ x = 10cos(6t + ) (x tính bằng cm, t 6 tính bằng s). Cơ năng của vật là A. 0,018 J. B. 18 J. C. 0,036 J. D. 36 J. Câu 14: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = A. B. vmax = 2A. C. vmax = A . D. vmax = A . Câu 15: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 32 , khi mắc vào mạch điện 200 V thì sinh ra công suất 43 W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ dòng điện qua động cơ là A. 4A. B. 5,375 A. C. 0,25 A. D. 3 A. Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về được xác định bằng biểu thức nào sau đây? k 1 m A. F x. B. F kx. C. F kx 2. D. F x. m 2 k Câu 17: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến A. sự phát ra một phôtôn khác. B. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. C. sự giải phóng một electron liên kết. D. sự giải phóng một electron tự do. Câu 18: Quang phổ vạch phát xạ A. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. B. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. C. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt. D. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra. Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng A. . B. . C. .  D. 2. 4 2 Câu 20: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C và tần số của dòng điện trong mạch là f, công thức tính dung kháng của mạch là A. ZC = fC. B. ZC = 2πfC. C. ZC = . D. ZC = . Câu 21: Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó A. có giá trị âm. B. vô cùng lớn. C. có giá trị dương. D. bằng không. Câu 22: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là4,97 m. Biết h 6,625.10 34 J.s, c 3.108 m/s, 19 e 1,6.10 C. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của chất đó là Trang 2/4 - Mã đề thi 203
  3. A. 0,35 eV. B. 0,25 eV. C. 0,48 eV. D. 0,44 eV. Câu 23: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01 s; 2,12 s; 1,99 s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01 s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng A. T = 6,12 ± 0,05 (s). B. T = 2,04 ± 0,05 (s). C. T = 6,12 ± 0,06 (s). D. T = 2,04 ± 0,06 (s). Câu 24: Công thức nào sau đây không nêu đúng mối liên hệ giữa các đại lượng của dòng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp? I0 U u U A. I . B. I 0 . C. i . D. I . 2 0 Z Z Z Câu 25: Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là A. lực tĩnh điện. B. lực tương tác mạnh. C. lực hấp dẫn. D. lực từ. Câu 26: Tia nào sau đây không mang điện tích? A. Tia β–. B. Tia γ. C. Tia α. D. Tia β+. Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng A1 2 2 A. . B. .A 1 A 2 C. A1 A2 . D. A1 A 2 . A2 Câu 28: Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của A. tia X. B. tia γ. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. Câu 29: Một dây đàn chiều dài 65 cm. Âm do dây đàn phát ra có bước sóng dài nhất là A. 130 cm. B. 65 cm. C. 37,5 cm. D. 260 cm. Câu 30: Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động có cùng A. phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. C. tần số nhưng khác phương dao động. D. biên độ nhưng khác tần số dao động. Câu 31: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10-6 F. Lấy 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5 s. B. 1,57.10-10 s. C. 3,14.10-5 s. D. 6,28.10-10 s. Câu 32: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. quang điện trong. C. quang điện ngoài. D. phát quang của chất rắn. Câu 33: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u 40sin(2,5πx)cos ωt (mm), trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách nút sóng 10 cm là 0,125 s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là A. 100 cm/s. B. 160 cm/s. C. 320 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 34: Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có 3 10 2 độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 = (F) hoặc C = C1 8 3 10 3 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi C = C = (F) hoặc C = 0,5C thì điện áp hiệu dụng giữa 2 15 2 hai đầu tụ điên có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là Trang 3/4 - Mã đề thi 203
  4. A. 1,0 A. B. 1,4 A. C. 2,8A. D. 2,0 A. Câu 35: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện 0,6 1 trở thuần r 30  , độ tự cảm L H , tụ điện có điện dung C mF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch π 2π một điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở phải bằng A. 50 . B. 40 . C. 10 . D. 0 . 13,6 Câu 36: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức E (eV), với n là các số nguyên 1, 2, n n 2 3 Kích thích cho các nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích có bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là: A. . 41 B. . 128 C. . 3 D. . 416 416 3 128 41 Câu 37: Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động điều hòa dọc theo hai đường thắng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Gọi d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của d theo A 1 (với A 2, φ 1, φ 2 là các giá trị xác định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu W 1 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a 1 và W2 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a2 thì tỉ số W2/W1 gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 2,3. B. 2,4. C. 2,2. D. 2,5. Câu 38: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ dao động T T. Tại thời điểm t 1, dòng điện qua cuộn cảm là i 5 mA . Sau đó thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 4 u 10 V . Biết điện dung C 2 nF . Độ tự cảm L của cuộn cảm bằng A. 50 mH. B. .4 0 μH C. 8 mH. D. . 2,5 μH Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u U 2cos100 t (V) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, trong đó hệ số tự cảm L thay đổi được. 0,1 0, 6 Khi L = L0 (H) thì điện áp hai đầu cuộn cực đại. Khi L L (H) hoặc L L (H) thì cho 1 0 2 0 0, 25 cùng một cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. Khi L L (H) thì công suất tiêu thụ của 3 0 mạch bằng 0,5 lần công suất cực đại. Điện dung của tụ có giá trị bằng 10 3 10 3 10 3 10 4 A. . B. . C. . D. . 2 9 3 Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0,4 μm ; 0,5 μm ; 0,6 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 20. B. 27. C. 34. D. 14. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 203