Đề thi thử THPT quốc gia - Môn: Vật lí - Mã đề 121

doc 10 trang hoaithuong97 4770
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia - Môn: Vật lí - Mã đề 121", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_ma_de_121.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT quốc gia - Môn: Vật lí - Mã đề 121

  1. NHÓM GIÁO VIÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÃ ĐỀ: 121 Môn thi thành phần: VẬT LÝ Họ và tên: STT: Lớp: Câu 1. Quạt cây sử dụng trong nhà có cánh quạt được gắn với trục quay và trục này được gắn với: A. phần cảm và là phần tạo ra từ trường quay. B. phần ứng và là phần tạo ra từ trường quay. C. phần ứng và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng. D. phần cảm và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng. Câu 2. Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn: A. lệch pha . B. lệch pha . C. cùng pha. D. ngược pha. 4 2 Câu 3. Một kim loại có công thoát electron là A. Biết hằng số Planck là h và tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là: hc A c hA A.  B.  C.  D.  0 A 0 hc 0 hA 0 c Câu 4. Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại: A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. B. được ứng dụng để sưởi ấm. C. không truyền được trong chân không. D. không phải là sóng điện từ. Câu 5. Trong phương trình dao động điều hòa: x = A cos (ωt + φ), radian trên giây (rad/s) là đơn vị đo của đại lượng: A. biên độ A. B. pha dao động (ωt + φ). C. tần số góc ω. D. chu kì dao động T. A Câu 6. Hạt nhân Z X có số prôtôn là: A. Z B. A + Z C. A D. A – Z Câu 7. Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm Q = +4.109 ‾C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không. A. 288 kV/m. B. 14,4 kV/m. C. 28,8 kV/m. D. 144 kV/m. Câu 8. Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng: A. nhiễu xạ sóng. B. giao thoa sóng. C. khúc xạ sóng. D. phản xạ sóng. Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos (ωt + φ) (A > 0, ω > 0). Pha của dao động ở thời điểm t là: A. ω. B. φ. C. cos (ωt + φ). D. (ωt + φ). Câu 10. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là: np n A. f B. f C. f = np D. f = 60np 60 60p Câu 11. Chiếu chùm ánh sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ, cam, vàng, lục và tím đi từ nước ra không khí, thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngoài song song với mặt nước. Xác định số bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước? A. Ngoài tia vàng còn có tia cam và tia đỏ. B. Tất cả đều ở trên mặt nước. C. Chỉ có tia đỏ ló ra phía trên mặt nước. D. Chỉ có tia lục và tia tím ló ra khỏi mặt nước. Câu 12. Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10 μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,02 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là: 1
  2. A. 4 V. B. 5 2 V. C. 5 V. D. 2 5 V Câu 13. Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn ánh sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng: A. 2 mm. B. 0,5 mm. C. 4 mm. D. 1 mm. Câu 14. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 12 V, r = 4 Ω, bóng đèn thuộc loại 6 V – 6 W. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của là: A. 12 Ω B. 4 Ω C. 2 Ω D. 6 Ω Câu 15. Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch? 4 12 9 235 A. 2 He B. 6 C C. 4 Be D. 92 U Câu 16. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào: A. Vận tốc âm. B. Bước sóng và năng lượng âm. C. Mức cường độ âm. D. Vận tốc và bước sóng. Câu 17. Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. Câu 18. Một con lắc đơn có chiều dài 160 cm, dao động điều hòa với biên độ dài 16 cm. Biên độ góc của dao động là: A. 0,01 rad. B. 0,1 rad. C. 0,05 rad. D. 0,5 rad. 2.10 4 Câu 19. Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω, C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u U0 cos 100 t V . Tổng trở của mạch bằng: 4 A. 50 3 Ω B. 50 2 Ω C. 100 2 Ω D. 100 Ω Câu 20. Hai sóng chạy có vận tốc 750 m/s, truyền ngược chiều nhau và giao thoa nhau tạo thành sóng dừng. Khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 5 bằng 6 m. Tần số các sóng chạy bằng: A. 100 Hz. B. 125 Hz. C. 250 Hz. D. 500 Hz. Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết Rₒ = 30 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 20 Ω và tụ điện có dung kháng 60 Ω. Hệ số công suất của mạch là: 3 2 1 3 A. B. C. D. 4 5 2 5 Câu 22. Xét nguyên tử hyđrô theo mẫu nguyên tử Bohr. Biết bán kính Bohr là rₒ. Êlectron không có bán kính quỹ đạo dừng nào sau đây? A. 25rₒ B. 9rₒ C. 12rₒ D. 16rₒ Câu 23. Một vật dao động điều hòa theo phương trìnhx 10cos 10 t cm . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc 3 vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là: A. 0,06 s. B. 0,05 s. C. 0,1 s. D. 0,07 s. 1 Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos (2πt) cm. Tại thời điểm t = chất điểm 3 có vận tốc bằng: A. −2π cm/s B. 2π cm/s C. 2 3 cm/s D. 2 3 cm/s 2
  3. Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 200 V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 2cos 100 t A . Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu tụ điện có 3 độ lớn bằng: A. 50 3 V B. 50 2 V C. 50 V D. 100 3 V Câu 26. Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là: A. dao động tắt dần. B. dao động cưỡng bức. C. dao động điều hòa. D. dao động duy trì. Câu 27. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử trên dây là O và M dao động lệch pha nhau: 2 A. rad B. rad C. π rad D. rad 2 3 3 Câu 28. Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn cách vật 90 cm. Biết ảnh cao gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. 60 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 30 cm. Câu 29. Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, nguồn sáng có bước sóng trong khoảng 0,38 μm đến 0,76 μm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được trên màn là 0,38 mm. Dịch màn rời xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn x thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,551 mm. Độ dịch chuyển của màn là: A. 38 cm. B. 45 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. Câu 30. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình 2 2 x1 3cos t cm ; x2 3 3 cos t cm . Tại thời điểm hai dao động thành phần có cùng li độ thì li 3 2 3 độ x1 = x2 của dao động tổng hợp của chất điểm là: A. x = 5 cm B. x = ±6 cm C. x = 3 3 cm D. x = 6 cm Câu 31. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi các êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 10. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 32. Một cuộn dây tròn có 100 vòng dây, mỗi vòng dây có bán kính R = 2,5 cm và có cường độ dòng điện I = 1 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm cuộn dây có độ lớn bằng: A. 8.10‾4 T B. 8.10‾6 T C. 4.10‾6 T D. 4.10‾4 T Câu 33. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 2cos 2 t cm ; x2 2cos 2 t cm . Tốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi 3 vật qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ nhất là: A. 4,098 cm/s. B. 7,098 cm/s. C. 6,24 cm/s. D. 5,027 cm/s. 1 Câu 34. Đặt điện áp u U0 cos 100 t V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Ở thời 3 điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là1 00 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là: 3
  4. A. i 6 cos 100 t A B. i 6 cos 100 t A 6 6 C. i 3 cos 100 t A D. i 3 cos 100 t A 6 6 Câu 35. Kim loại có công thoát êlectron là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng 1λ = 0,4 μm và λ2 = 0,2 μm thì hiện tượng quang điện: A. xảy ra với cả 2 bức xạ. B. xảy ra với bức xạ1 ,λ không xảy ra với bức xạ λ2. C. không xảy ra với cả 2 bức xạ. D. xảy ra với bức xạ2 ,λ không xảy ra với bức xạ λ1. Câu 36. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với S1M – S2M = 3 μm thu được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm và các điều kiện khác giữ nguyên thì tại M số bức xạ cho vân sáng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 37. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung có tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi như hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 12,0 m/s. B. 15,0 m/s C. 22,5 m/s D. 0,6 m/s 0,4 Câu 38. Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn dây có độ tự cảm L = H và điện trở r = 60 Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều dạng uAB 220 2 cos 100 t V, t tính bằng giây. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu minU. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là: 10 3 10 3 10 3 10 3 A. F và 264 V. B. F và 264 V. C. F và 120 V. D. F và 120 V. 3 4 3 4 Câu 39. Dao động điện từ trong mạch dao động LC lý tưởng (gồm cuộn dây thuần cảm là một ống dây, tụ điện là 4 tụ phẳng) là dao động điều hòa, khi từ trường đều trong lòng cuộn cảm bằng B1 = 2.10‾ T thì cường độ điện 3 3 trường đều trong tụ bằng E1 = 3 11.10 V/m. Khi từ trường đều trong lòng cuộn cảm bằng B2 = 2 .10‾ T thì 3 cường độ điện trường đều trong tụ bằng 2E = 5 2.10 V/m. Giá trị cực đại của từ trường đều trong lòng cuộn và cường độ điện trường đều trong tụ lần lượt là: A. Bₒ = 10‾3 T; Eₒ = 104 V/m B. Bₒ = 2.10‾3 T; Eₒ = 104 V/m C. Bₒ = 2.10‾3 T; Eₒ = 2.104 V/m D. Bₒ = 10‾3 T; Eₒ = 2.104 V/m Câu 40. Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo trục Ox, có li độ lần lượt là x1 và x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1x và x2 theo thời gian t. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm xét theo phương Ox là: A. 4,5 mm. B. 5,5 mm. C. 2,5 mm. D. 3,5 mm. 4
  5. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Đáp án C Quạt cây sử dụng trong nhà có cánh quạt được gắn với trục quay và trục này được gắn với phần ứng và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng. Câu 2: Đáp án C Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn cùng pha. Câu 7: Đáp án B q Cường độ điện trường tại điểm cách điện tích 5 cm là:E k 14400 V/m 14,4 kV/m . r2 Câu 11: Đáp án A Điều kiện để tia sáng ló ra ngoài không khí là không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Ta thấy tia sáng màu vàng ló ra ngoài song song với mặt nước. Những ánh sáng mà chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn chiết suất môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng thì sẽ không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần (ló ra ngoài không khí). Vì nđ nc n v nlu n t nên ngoài tia vàng còn có tia màu cam và đỏ ló ra ngoài không khí. Câu 12: Đáp án D Năng lượng điện tử của mạch: 1 1 1 L 2.10 3 W W W Cu2 Li2 CU2 U u2 i2 42 .0,02 2 5 V. C L 2 2 2 0 0 C 10.10 6 Câu 13: Đáp án D D 0,5.2 Khoảng vân là:.i 2mm . a 0,5 i Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau là: 1mm . 2 Câu 14: Đáp án C Pđm 6 Cường độ dòng điện định mức của đèn là:I đm 1A . Uđm 6 2 2 Uđ 6 Điện trở của đèn là: Rđ 6  . Pđ 6 E Cường độ dòng điện qua đèn là:I . r Rđ R X E 12 Để đèn sáng bình thường, ta có: I Iđm Iđm 1 R X 2  . r Rđ R X 4 6 R X Câu 15: Đáp án D 5
  6. Hạt nhân có thể phân hạch thường là những hạt nhân có số khối lớn, chẳng hạn: Urani-235, Urani-238, Plutoni- 239, Curi-250, Câu 17: Đáp án D Tính chất tia tử ngoại: - Tác dụng mạnh lên kính ảnh. - Ion hóa không khí và nhiều chất khí khác. - Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh nhưng ít bị thạch anh hấp thụ. - Kích thích phát quang nhiều chất: kẽm sunfua, cadimi sunfua. Được áp dụng trong đèn huỳnh quang. - Kích thích các phản ứng hóa học: tổng hợp hiđrô và clo, tổng hợp vitamin D. - Tác dụng sinh học: diệt tế bào (cháy nắng), tế bào võng mạc (mở mắt), diệt khuẩn, nấm mốc. - Gây ra một số hiện tượng quang điện. Câu 18: Đáp án B s 16 Biên độ góc của dao động là: 0 0,1 rad 0  160 Câu 19: Đáp án B 1 Dung kháng của mạch: Z 50  C C 2 2 2 2 Tổng trở của mạch: Z R ZC 50 50 50 2  . Câu 20: Đáp án C 4 Khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 5 là: 6  3m . 2 v Tần số truyền sóng là: f 250Hz .  Câu 21: Đáp án D R 30 3 Hệ số công suất của mạch là:c os 0 . 2 2 2 2 5 R 0 ZL ZC 30 20 60 Câu 23: Đáp án B 1 x A 1 Lúc t = 0, ta có 2 → khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến khiv vmax 2 v 0 A 3 T T T x là t t 0,05 s . A A 3 2 12 6 4 2 2 Câu 24: Đáp án D 6
  7. Với x 2cos 2 t cm v 4 sin 2 t 2 3 cm/s Câu 25: Đáp án D Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì điện áp giữa hai đầu mạch vuông pha với dòng điện qua mạch, ta có mối 2 2 2 2 u i i 1 liên hệ sau: 1 u U0 1 200 1 100 3 V U0 I0 I0 2 Câu 27: Đáp án C  2 d Từ đồ thị, ta thấy: d = OM = rad 2  Câu 28: Đáp án C d' 2 d 30cm Ảnh thật cao gấp 2 lần vật, ta có: d d' 60cm d d' 90 1 1 1 1 1 1 Áp dụng công thức thấu kính, ta có: f 20 cm d d' f 30 60 f Câu 29: Đáp án B   D Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu là:L k i i 1. max min 0,38 1 max min a   D x Bề rộng quang phổ bậc 1 khi di chuyển màn là:L 1. max min 0,551 2 a 0,76 0,38 x Từ (1) và (2) suy ra: 0,38 0,551 x 0,45m 45cm 1 Câu 30: Đáp án C Biểu diễn hai dao động vuông pha tương ứng trên đường tròn. → Hai dao động có cùng li độ khi (1), (2) vuông góc với Ox. Khi hai dao động có cùng li độ thì x1 x2 x0 . → Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: 1 1 1 1 1 1 3 3 x x2 A2 A2 x2 32 2 0 2 0 1 2 0 3 3 → Li độ dao động tổng hợp khi đó:x x1 x2 2x0 3 3cm . Câu 31: Đáp án C n n 1 4.3 N 6 (vạch). 2 2 Câu 32: Đáp án A 7
  8. I Cảm ứng từ tại tâm cuộn dây có độ lớn là:B 2 .10 7. .N 8.10 4 T . R Câu 33: Đáp án B Dao động tổng hợp: x x1 x2 2 20 2 3 x 2 3 cos 2 t cm . 3 6 6 A 3 x0 2 3 cos 6 2 Tại thời điểm ban đầu: . v0 Asin 0 6 A Tại vị trí có W W x . đ t 2 Vẽ trên trục thời gian, ta được: Quãng đường vật đi được trong thời gian đó: A 3 A s A A 4 3 3 6 cm 2 2 T T 5T 5 Thời gian vật đi được khi đó: t s . 12 8 24 24 s 4 3 3 6 Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian đó:v 7,0978 cm/s . tb t 5 24 Câu 34: Đáp án B Cảm kháng của cuộn dây: ZL = ωL = 100 Ω. 2 2 u i Áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm ta có: 1 I0Z I0 2 2 2 u 2 100 2 I0 i 2 6A . Z 100 Dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp một góc: rad . 2 i u 2 3 2 6 Vậy phương trình dòng điện chạy trong mạch:i 6 cos 100 t A 6 Câu 35: Đáp án A hc hc Ta có: A 0 0,4741m 0 A Nhận thấy cả λ1, λ2 đều nhỏ hơn λₒ → Hiện tượng quang điện xảy ra với cả 2 bức xạ. 8
  9. Câu 36: Đáp án C a.x a.x 3.D Khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì:S M S M k 3 x . 2 1 D D a D 3.D D 3 Điều kiện để có vân sáng tại M khi chiếu ánh sáng trắng là:x ki k k  . a a a k 3 Ta có: 0,38  0,76 0,38 0,76 3,9 k 7,89 k 4,5,6,7 . k → Có 4 giá trị k thỏa mãn. Vậy có 4 bức xạ cho vân sáng tại M. Câu 37: Đáp án B   k 2 2.60 2  30cm 0,3m k 4  0,3 k 4 v 15 m/s T 0,02 T t 2 0,02s 2 Câu 38: Đáp án D Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện: r2 Z Z 2 U U L C U rLC 2 2 rLC R r ZL ZC 1 10 3 Cực tiểu khi mạch xảy ra cộng hưởng C F . L2 4 r U U 120 V rLC min R r Câu 39: Đáp án B Ta có, cảm ứng từ và cường độ điện trường trong mạch dao động LC lệch pha nhau . 2 2 2 B E Ta suy ra: 1 . B0 E0 . Câu 40: Đáp án D 2 4 2 3 B2 E2 2.10 3 11.10 1 1 1 1 2 2 2 2 3 B0 E0 B0 E0 B 2.10 T Từ đồ thị ta thấy: 0 2 2 2 2 B E 3 3 E 10000 V / m 2 2 1 2.10 5 2.10 0 2 2 1 B0 E0 2 2 B0 E0 Chu kì T = 12 đơn vị thời gian. 9
  10. 1 x1 trễ pha hơn x2 là: .2 . 12 6 Khoảng cách giữa x1 và x2 theo phương Ox là: x x1 x2 Acos t . 2 2 Khoảng cách này lớn nhất bằng Xmax A A1 A2 2A1A2.cos . Tại t = 5 đơn vị thời gian thì cả hai vật đều có li độ là −3 cm. Ban đầu x2 cực đại, nên pha ban đầu của x2 là: 02 0 3,464cm . 2 x2 A2 cos .5 0 3 A2 2 3cm . 12 1 Từ vị trí ban đầu của x xác định được pha ban đầu của là: .2 . 1 01 12 6 2 x1 A1 cos .5 3 A1 6cm . 12 6 Khoảng cách giữa x1 và x2 lớn nhất bằng: 2 X A A2 A2 2A A .cos 62 2 3 2.6.2 3.cos max 1 2 1 2 6 . 10