Đề thi thử THPT quốc gia - Môn: Hóa 12 - Mã đề thi 01

doc 11 trang hoaithuong97 6320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia - Môn: Hóa 12 - Mã đề thi 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_12_ma_de_thi_01.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT quốc gia - Môn: Hóa 12 - Mã đề thi 01

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 THEO HƯỚNG TINH GIẢN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN BỘ GIÁO DỤC Mơn thi thành phần: HĨA HỌC ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 01 Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 1: Hợp chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. NaAlO2. Câu 2: Cơng thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 cĩ tên gọi là A. tristearin. B. trilinolein. C. tripanmitin. D. triolein. Câu 3: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa cĩ màu A. xanh thẫm. B. trắng. C. trắng xanh. D. nâu đỏ. Câu 4: Ở điều kiện thích hợp, amino axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối amoni? A. HCl. B. CH3OH. C. KOH. D. NaOH. Câu 5: Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Cơng thức của canxi cacbonat là A. CaCO3. B. CaSO3. C. Ca(HCO3)2. D. CaCl2. Câu 6: Ở nhiệt độ cao, khí CO khơng khử được oxit nào sau đây? A. Al2O3. B. CuO. C. PbO. D. Fe2O3. Câu 7: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH−CH=CH2. C. CH3−CH=CH2. D. C6H5−CH=CH2. Câu 8: Dung dịch Fe2(SO4)3 khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. Fe. B. Ag. C. BaCl2. D. NaOH. Câu 9: Dung dịch NaOH khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. SO2. B. CO2. C. H2S. D. H2. Câu 10: X là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt và rất độc. Chất X là A. N2. B. CO2. C. CO. D. NH3. Câu 11: Quặng hematit cĩ cơng thức là A. Fe3O4. B. FeCO3. C. FeS2. D. Fe2O3. Câu 12: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng vĩnh cửu? A. Na2CO3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 13: Ion kim loại nào sau đây cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất? A. Mg2+. B. Fe3+. C. Na+. D. Cu2+. Câu 14: Saccarozơ thuộc loại A. đa chức. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. monosaccarit. Trang 1
  2. Câu 15: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vơi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 180. B. 225. C. 112,5. D. 120. Câu 16: Nung 13,44 gam Fe với khí clo. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng sản phẩm thu được là 29,25 gam. Hiệu suất của phản ứng là A. 80%. B. 90,8%. C. 75%. D. 96,8%. Câu 17: Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Cơng thức của X là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 18: Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Na khử được ion Cu2 trong dung dịch muối. B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng. C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hĩa. D. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit. Câu 20: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metylamin. B. Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit. C. Tetrapeptit mạch hở cĩ chứa 3 liên kết peptit. D. Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính. Câu 21: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 22: Đun nĩng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 18,6. B. 16,8. C. 20,8. D. 22,6. Câu 23: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hĩa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là: A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. glucozơ và tinh bột. D. saccarozơ và amoni gluconat. Câu 24: Hịa tan m gam Al trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. B. 4,05. C. 8,1. D. 2,7. Câu 25: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na 2CO3 1M, thấy thốt ra 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là A. 1,6. B. 0,6. C. 1,2. D. 0,8. Câu 26: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Poli(vinyl clorua) hay PVC dùng sản xuất chất dẻo. B. Polistiren (PS) dùng để sản xuất chất dẻo. C. Đa số polime khơng tan trong các dung mơi thơng thường. D. Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng khơng khĩi. Trang 2
  3. Câu 27: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặt khác, nếu cho một mẩu natri vào ống nghiệm chứa X nĩng chảy thì thu được khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X là A. phenol. B. ancol etylic. C. anilin. D. anđehit axetic. + - Câu 28: Phương trình H + OH  H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng cĩ phương trình sau: A. NaOH + HCl  NaCl + H2O. B. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl. C. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O. D. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. Câu 29: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa. Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. (b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ cĩ nhiều nhĩm OH liền kề. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng xenlulozơ thì thu được kết quả tương tự. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay muối CuSO4 bằng muối FeSO4 thì thu được kết quả tương tự. (e) Ở bước 3, kết tủa bị hịa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh tím do tạo thành phức đồng glucozơ. Số nhận định đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 30: Thủy phân m gam hỗn hợp E gồm các chất béo, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm C17H35COONa, C17H33COONa, C15H31COONa cĩ tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 2 : 2. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ 2,27 mol O2 thu được CO2, H2O và Na2CO3. Giá trị của m là A. 26,1. B. 53,2. C. 57,2. D. 42,6. Câu 31: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (M X < MY < MZ < 62) cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư. Cho 11,7 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (cĩ cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,9. B. 0,8. C. 0,675. D. 1,2. Câu 32: Hỗn hợp X gồm Fe và C cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hĩa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là A. 19,5. B. 19,4. C. 20,3. D. 21,2. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước. (b) Nước ép của quả nho chín cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. (d) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. (e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Trang 3
  4. Câu 34: Cho a mol Na và b mol Ba vào 200 ml dung dịch BaCl2 0,3M, thu được dung dịch X. Dẫn từ từ tới dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của a là A. 0,24. B. 0,06. C. 0,12. D. 0,18. Câu 35: X là hợp chất hữu cơ mạch hở cĩ cơng thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng): (1) X 2NaOH  Z T H2O (2) T H2  T1 (3) 2Z H2SO4  2Z1 Na2SO4 Biết Z1 và T1 cĩ cùng số nguyên tử cacbon; Z 1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng? A. Nung Z với hỗn hợp vơi tơi xút thu được ankan đơn giản nhất. B. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức. C. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12. D. X khơng cĩ đồng phân hình học. Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 37: X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,52. Mặt khác, thủy phân hồn tồn 21,2 gam E cần dùng 240 ml dung dịch KOH 1M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn tồn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số nguyên tử H (hiđro) cĩ trong este Y là A. 12. B. 14. C. 8. D. 10. Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau: Thời gian điện phân t giây 2 t giây 3 t giây Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít Giá trị của a là A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C. 0,13 mol. D. 0,12 mol. Trang 4
  5. Câu 39: Đốt cháy hồn tồn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO 2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hồn tồn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y cĩ cùng số C (M X > MY và nX < nY). Đốt cháy hồn tồn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O 2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là A. 15. B. 9. C. 7. D. 11. Câu 40: Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O4N) và este hai chức Y (C4H6O4) (cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nĩng. Kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và m gam hỗn hợp ba muối khan (đều cĩ cùng số cacbon trong phân tử, trong đĩ cĩ hai muối của axit cacboxylic). Giá trị của m là A. 64,18. B. 46,29. C. 55,73. D. 53,65. HẾT Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1-A 2-D 3-D 4-A 5-A 6-A 7-D 8-B 9-D 10-C 11-D 12-A 13-B 14-B 15-A 16-C 17-A 18-D 19-A 20-B 21-B 22-C 23-A 24-B 25-A 26-D 27-A 28-A 29-A 30-A 31-C 32-C 33-C 34-A 35-C 36-A 37-D 38-A 39-B 40-D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Hợp chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. NaAlO2. Câu 2: Cơng thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 cĩ tên gọi là A. tristearin. B. trilinolein. C. tripanmitin. D. triolein. Câu 3: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa cĩ màu A. xanh thẫm. B. trắng. C. trắng xanh. D. nâu đỏ. Câu 4: Ở điều kiện thích hợp, amino axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối amoni? A. HCl. B. CH3OH. C. KOH. D. NaOH. Câu 5: Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Cơng thức của canxi cacbonat là A. CaCO3. B. CaSO3. C. Ca(HCO3)2. D. CaCl2. Câu 6: Ở nhiệt độ cao, khí CO khơng khử được oxit nào sau đây? A. Al2O3. B. CuO. C. PbO. D. Fe2O3. Câu 7: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây? Trang 5
  6. A. CH2=CH2. B. CH2=CH−CH=CH2. C. CH3−CH=CH2. D. C6H5−CH=CH2. Câu 8: Dung dịch Fe2(SO4)3 khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. Fe. B. Ag. C. BaCl2. D. NaOH. Câu 9: Dung dịch NaOH khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. SO2. B. CO2. C. H2S. D. H2. Câu 10: X là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt và rất độc. Chất X là A. N2. B. CO2. C. CO. D. NH3. Câu 11: Quặng hematit cĩ cơng thức là A. Fe3O4. B. FeCO3. C. FeS2. D. Fe2O3. Câu 12: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng vĩnh cửu? A. Na2CO3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 13: Ion kim loại nào sau đây cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất? A. Mg2+. B. Fe3+. C. Na+. D. Cu2+. Câu 14: Saccarozơ thuộc loại A. đa chức. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. monosaccarit. thơng hiểu Câu 15: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vơi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 180. B. 225. C. 112,5. D. 120. Câu 16: Nung 13,44 gam Fe với khí clo. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng sản phẩm thu được là 29,25 gam. Hiệu suất của phản ứng là A. 80%. B. 90,8%. C. 75%. D. 96,8%. Câu 17: Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Cơng thức của X là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 18: Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Na khử được ion Cu2 trong dung dịch muối. B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng. C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hĩa. D. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit. Câu 20: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metylamin. B. Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit. C. Tetrapeptit mạch hở cĩ chứa 3 liên kết peptit. D. Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính. Câu 21: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Trang 6
  7. Câu 22: Đun nĩng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 18,6. B. 16,8. C. 20,8. D. 22,6. Câu 23: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hĩa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là: A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. glucozơ và tinh bột. D. saccarozơ và amoni gluconat. Câu 24: Hịa tan m gam Al trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. B. 4,05. C. 8,1. D. 2,7. Câu 25: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na 2CO3 1M, thấy thốt ra 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là A. 1,6. B. 0,6. C. 1,2. D. 0,8. Câu 26: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Poli(vinyl clorua) hay PVC dùng sản xuất chất dẻo. B. Polistiren (PS) dùng để sản xuất chất dẻo. C. Đa số polime khơng tan trong các dung mơi thơng thường. D. Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng khơng khĩi. Câu 27: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặt khác, nếu cho một mẩu natri vào ống nghiệm chứa X nĩng chảy thì thu được khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X là A. phenol. B. ancol etylic. C. anilin. D. anđehit axetic. + - Câu 28: Phương trình H + OH  H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng cĩ phương trình sau: A. NaOH + HCl  NaCl + H2O. B. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl. C. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O. D. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. vận dụng Câu 29: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa. Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. (b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ cĩ nhiều nhĩm OH liền kề. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng xenlulozơ thì thu được kết quả tương tự. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay muối CuSO4 bằng muối FeSO4 thì thu được kết quả tương tự. (e) Ở bước 3, kết tủa bị hịa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh tím do tạo thành phức đồng glucozơ. Số nhận định đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 30: Thủy phân m gam hỗn hợp E gồm các chất béo, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm C17H35COONa, C17H33COONa, C15H31COONa cĩ tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 2 : 2. Đốt cháy hồn tồn Y cần Trang 7
  8. vừa đủ 2,27 mol O2 thu được CO2, H2O và Na2CO3. Giá trị của m là C H COONa: 5x mol CO  17 35 2 2,27 mol O2 C17H33COONa: 2x mol  H2O  BTE : 5.104x 2.102x+2.92x 2,27.4 x 0,01 C H COONa: 2x mol Na CO 15 31  2 3  n n muối 0,03 mol C3H5 (OH)3 3 mchất béo mC H (OH) mmuối mNaOH 26,1 gam 3 5 3 nNaOH nmuối 0,09 A. 26,1. B. 53,2. C. 57,2. D. 42,6. Câu 31: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (M X < MY < MZ < 62) cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư. Cho 11,7 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (cĩ cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là X là CH  C C  CH (M 50) k 4; k 3; k 2 X Y Z Y là CH  C CH CH2 (M 52) 11,7 nX nY nZ 0,075 X là CH  C CH2 CH3 (M 54) 50 52 54 n kn kn kn 0,075.(4 3 2) 0,675 Br2 pư X Y Z A. 0,9. B. 0,8. C. 0,675. D. 1,2. Câu 32: Hỗn hợp X gồm Fe và C cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hĩa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là BCPƯ : (Fe, C) HNO3  Fe(NO3 )3 CO2  NO2  H2O nFe a; nC 2a ; BTE : 3a 2a.4 b a 0,1 nNO b n(CO , NO ) 2a b 1,3 b 1,1 2 2 2 Na : 0,1 mol  O , to NaOH : 0,1 mol K : 0,15 mol 0,2 mol C 2  0,2 mol CO  dd ảo 2  2  KOH : 0,15 mol CO3 : 0,2 mol H : 0,15 mol y 0,1.23 0,15.39 0,2.60 0,15 20,3 gam A. 19,5. B. 19,4. C. 20,3. D. 21,2. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước. (b) Nước ép của quả nho chín cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. (d) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. (e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Trang 8
  9. Câu 34: Cho a mol Na và b mol Ba vào 200 ml dung dịch BaCl2 0,3M, thu được dung dịch X. Dẫn từ từ tới dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của a là Na : a n x 0,12 CO2 Khi thì dung dịch chứa Cl : 0,12 a 0,24 nBaCO (max) x 3 HCO : 0,12 3 A. 0,24. B. 0,06. C. 0,12. D. 0,18. Câu 35: X là hợp chất hữu cơ mạch hở cĩ cơng thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng): (1) X 2NaOH  Z T H2O (2) T H2  T1 (3) 2Z H2SO4  2Z1 Na2SO4 Biết Z1 và T1 cĩ cùng số nguyên tử cacbon; Z 1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng? X là CH CH COO CH CH COOH 3 2 Đáp số Z là CH3 CH2 COONa kém bền T là HO CH CH COONa  O CH CH2 COONa A. Nung Z với hỗn hợp vơi tơi xút thu được ankan đơn giản nhất. B. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức. C. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12. D. X khơng cĩ đồng phân hình học. Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl 3 dư.(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. vận dụng cao Câu 37: X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,52. Mặt khác, thủy phân hồn tồn 21,2 gam E cần dùng 240 ml dung dịch KOH 1M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn tồn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số nguyên tử H (hiđro) cĩ trong este Y là Trang 9
  10. X là este đơn chức KOH muối duy nhất X là RCOOCnH2n 1   0,24mol   Y là este hai chức hai ancol no Y là (RCOO) C H   2m2m E E nOH ancol nKOH 0,24; mancol mgốc ancolat mH trong OH 8,48 0,24 8,72 gam. 25,92 m m m m 25,92 M 108 R là C H RCOOK E KOH ancol RCOOK 0,24 2 CH  CCOOCH : x mol  3 CO : (4x 8y z) mol quy đổi O2 2 E  (CH  CCOO)2 C2H4 : y mol o  t H O : (2x 3y z) mol CH : z mol 2  2  m 84x 166y 14z 21,2 x 0,16 E CH2 nằm trong Y n x 2y 0,24 y 0,04 KOH n : n 2 CH Y z 0,08 2 nCO nH O 2x 5y 0,52 2 2 Cần thêm 2 n hóm CH2 vào Y Y là (CH  CCOO)2 C4H8 Y có10H A. 12. B. 14. C. 8. D. 10. Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau: Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít Giá trị của a là Tại thời điểm t giây : n 0,06 n 0,12. Cl2 elcctron trao đổi n n n 0,11 n 0,1 Tại thời điểm 2t giây hỗn hợp khí Cl O Cl 2 2 2 n 0,12.2 0,24 elcctron trao đổi BTE : 2nCl 4nO 0,24 nO 0,01 2 2 2 Ở anot : 2nCl 4nO 0,36 2 2 n 0,04 Tại thời điểm 3t giây O2 0,1 nelcctron trao đổi 0,12.3 0,36 n 0,04 H2 nhỗn hợp khí nH nCl nO 0,18 2 2 2 0,36 0,04.2 nCuSO nCu 0,14 4 2 A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C. 0,13 mol. D. 0,12 mol. Câu 39: Đốt cháy hồn tồn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO 2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hồn tồn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y cĩ cùng số C (M X > MY và nX < nY). Đốt cháy hồn tồn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O 2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là Trang 10
  11. H  BTH : n 2n 0,55 6,75 0,26.12 0,55 H H2O quy đổi BTKL : n 0,07 E  C  COO 44 4nO nH BTE : n 2 0,26 n n 0,07 mol COO C 4 2 ancol 2 muối X, Y quy đổi CH3OH : 0,07 mol  CH3CH2OH : 0,05  2 ancol   BTE : 0,07.6 6y 0,18.4 y 0,05  CH2 : y mol  CH3OH : 0,02  nC trong X, Y 0,26 0,05.2 0,02 0,14 C(X, Y) 0,14 : 0,07 2 n 0,55 0,05.5 0,02.3 0,24 H 0,24 : 0,07 3,42 H trong X, Y (X, Y) X là CH3 CH2COONa : 0,015 X là CH CH COONa : 0,0425 mol lấy hoặc 3 2 loại. Y là CH2 CHCOONa : 0,055 Y là CH  CCOONa : 0,0275 mol A. 15. B. 9. C. 7. D. 11. Câu 40: Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O4N) và este hai chức Y (C4H6O4) (cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nĩng. Kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và m gam hỗn hợp ba muối khan (đều cĩ cùng số cacbon trong phân tử, trong đĩ cĩ hai muối của axit cacboxylic). Giá trị của m là NaOOC COONa Từ giả thiết X là C2H5OOC CH2 NH3OOCCH3 CH3OH ; ; CH3COONa Công thức của X, Y Y là CH OOC COOCH C H OH 3 3 25 H2NCH2COONa 2 ancol  3 muối x 0,05 nX 3x; nY 4x m 3x.163 4x.118 48,05 m 134.4.0,05 82.3.0,05 97.3.0,05 53,65 gam (X, Y) muối A. 64,18. B. 46,29. C. 55,73. D. 53,65. Trang 11