Đề thi thử HSG văn hóa lớp 12 - Môn: Hóa Học

docx 10 trang hoaithuong97 7580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử HSG văn hóa lớp 12 - Môn: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_hsg_van_hoa_lop_12_mon_hoa_hoc.docx

Nội dung text: Đề thi thử HSG văn hóa lớp 12 - Môn: Hóa Học

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ HSG VĂN HĨA LỚP 12 TRƯỜNG THPT LvD MƠN HĨA HỌC - Thời gian: 180 phút(Khơng kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm cĩ 02 trang) KHĨA THI NGÀY / /2021 Câu 1 (4điểm). 1. Sục khí A vào dung dịch chứa chất B ta được rắn C màu vàng và dung dịch D. Khí X cĩ màu vàng lục tác dụng với khí A tạo ra C và F. Nếu X tác dụng với khí A trong nước tạo ra Y và F, rồi thêm BaCl2 vào dung dịch thì cĩ kết tủa trắng. A tác dụng với dung dịch chất G là muối nitrat kim loại tạo ra kết tủa H màu đen. Đốt cháy H bởi oxi ta được chất lỏng I màu trắng bạc. Xác định A, B, C, F, G, H, I, X, Y và viết phương trình hĩa học của các phản ứng. 2. Viết phương trình hĩa học dạng phân tử và ion thu gọn khi cho các dung dịch (mỗi dung dịch đều chứa 1 mol chất tan) tác dụng với nhau theo từng cặp sau: BaCl2 và NaHSO4; Ba(HCO3)2 và KHSO4; Ca(H2PO4)2 và KOH; Ca(OH)2 và NaHCO3. 3. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng minh họa: a. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3. b. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch KMnO4. c. Cho đạm urê vào dung dịch nước vơi trong. 4. Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4 / H2SO4 lỗng. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. a. Cơ cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. b. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử. Câu 2. (4 điểm) 1. Một hợp chất Y cĩ dạng AB3, tổng số hạt proton trong phân tử là 40. Trong thành phần hạt nhân của A cũng như B đều cĩ số hạt proton bằng số hạt notron. A thuộc chu kỳ 3 bảng hệ thống tuần hồn. a) Hãy xác định tên gọi của A, B. b) Cho biết tính chất hĩa học đặc trưng của hợp chất AB3 (viết phương trình phản ứng minh họa). 2. Cho 12,45 gam hỗn hợp A gồm kim loại M cĩ hĩa trị II và nhơm tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít hỗn hợp 2 khí (N 2O, N2) cĩ tỷ khối hơi đối với hidro bằng 18,8 và dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,448 lít khí NH3. Xác định kim loại M và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. Biết n A = 0,25 mol, các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. 3. Dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein, hãy trình bày cách nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi chất sau bằng phương pháp hố học: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3. Viết các phương trình phản ứng xảy ra dạng ion. 4. Chia hỗn hợp rắn A gồm kim loại M và một oxit của kim loại đĩ thành ba phần bằng nhau, mỗi phần nặng 59,08 gam. Phần thứ nhất hồ tan hồn tồn vào dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí hiđro; phần thứ hai hồ tan hồn tồn vào lượng dư dung dịch của hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, biết oxit kim loại khơng tạo khí); phần thứ ba đem nung nĩng rồi cho tác dụng với khí hiđro dư cho đến khi được một kim loại duy nhất, hồ tan hết kim loại này bằng nước cường toan thì cĩ 17,92 lít khí NO thốt ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy tính khối lượng nguyên tử, cho biết tên của kim loại M và cơng thức oxit trong hỗn hợp A. Câu 3. (4,0 điểm) 1. Hịa tan hồn tồn 4,8 gam kim loại M vào dung dịch axit HNO3, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau. - Kết tinh phần 1 ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. - Cho phần 2 tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng khơng đổi thu được 4,0 gam chất rắn. Xác định kim loại M và muối X, biết M chỉ cĩ một hĩa trị duy nhất. 2. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Fe. Hịa tan m gam X trong dung dịch chứa 1,50 mol HNO3, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO. Dung dịch Y hịa tan tối đa 17,6 gam Cu, thấy thốt ra 1,12 lít NO. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 và ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính m. 3. Hịa tan hồn tồn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa hai chất tan NaNO3 và 1,08 mol H2SO4 (lỗng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,28 mol hỗn Đề thi hsg văn hĩa lớp 12 mơn hĩa học - Trang 1/2
  2. hợp Z gồm N2O, H2. Tỷ khối của Z so với H 2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của nhơm kim loại cĩ trong X. 4. Hịa tan hết 63,28 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Cu trong dung dịch chứa 1,44 mol HNO3 và 0,24 mol + NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (khơng chứa NH 4 ), hỗn hợp khí Z gồm t mol NO2 và 0,04 mol NO. Y hịa tan tối đa 12,8 gam Cu, thu được t mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch T chứa 166,96 gam muối. Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Câu 4. (4 điểm) 1. Hỗn hợp N gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam N vào bình kín cĩ chứa một ít bột Ni làm xúc tác, nung nĩng, thu được hỗn hợp M. Đốt cháy hồn tồn M cần dùng vừa đủ V lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được một dung dịch cĩ khối lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho M đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì cĩ 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp N đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl 4, thấy cĩ 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Tìm giá trị của V. 2. Hỗn hợp A gồm 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp và 1 anken, trong đĩ cĩ 2 chất cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy một lượng A thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Xác định cơng thức phân tử của 3 hiđrocacbon trong A. 3. Hợp chất X cĩ cơng thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): a. X + 2NaOH →→ X1 + X2 + H2O b.X 1 + H2SO4 →→ X3 + Na2SO4 c. nX3 + nX4 →→ nilon-6,6 + 2nH2O d. 2X2 + X3 →→ X5 + 2H2O Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra. 4. Hỗn hợp A gồm một axit cacboxylic no đơn chức và 2 axit cacboxylic khơng no đơn chức chứa một liên kết đơi, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hồn tồn với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Để trung hịa hết lượng NaOH dư cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch D. Cơ cạn cẩn thận D được 22,89 gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy hồn tồn A rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Xác định cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của từng axit và tính khối lượng của chúng trong A. Câu 5. (4 điểm) 1. Cho hỗn hợp gồm tristearin và một este đơn chức, no, mạch hở X tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,3M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y. Trung hịa dung dịch Y bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch B chứa a gam hỗn hợp ancol và b gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp ancol trên trong khí oxi dư, thu được 35,2 gam CO2 và 18 gam nước. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn b gam muối trong oxi dư, thu được 32,9 gam chất rắn khan; 334,80 gam hỗn hợp CO 2 và H2O. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và xác định cơng thức phân tử của X. 2. Đun nĩng m gam hỗn hợp A1 gồm các chất cĩ cùng một loại nhĩm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho tồn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H 2 (đktc). Cơ cạn dung dịch Y, nung nĩng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 7,2 gam một chất khí. Viết các phương trình phản ứng và tính giá trị của m. 3. Hỗn hợp R gồm 2 anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Cho 20,8 gam R phản ứng tráng bạc, thu được tối đa 2 mol Ag. Nếu hiđro hĩa hồn tồn 10,4 gam R thành 2 ancol tương ứng là N và M (M N < MM), xúc tác H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 3,62 gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất phản ứng ete hĩa N là 50%. Tính hiệu suất phản ứng ete hĩa M. 4. Xác định các chất A, B, C, D và viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu cĩ) thực hiện sơ đồ sau: 15000 C CH3COOH  A  CH4  B  C  D  caosu buna Hết. Thí sinh được sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học và bảng tính tan. Giám thị vui lịng khơng giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Lớp: Trường: Đề thi hsg văn hĩa lớp 12 mơn hĩa học - Trang 2/2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ HSG VĂN HĨA LỚP 12 TRƯỜNG THPT LvD MƠN HĨA HỌC - Thời gian: 180 phút(Khơng kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm cĩ 02 trang) KHĨA THI NGÀY / /2021 CÂU/Ý ĐÁP ÁN HDC ĐI ỂM A : H2S; B : FeCl3; C : S ; F : HCl ; G : Hg(NO3)2 ; H : HgS ; I : Hg ; X : Cl2 ; Y : H2SO4 Khơng cần lý luận chỉ cần xác định đúng các chất và viết phương trình cho điểm tối đa Phương trình hĩa học của các phản ứng : H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S + 2HCl (1) 1 Cl2 + H2S → S + 2HCl (2) 4Cl2 + H2S + 4H2O → 8HCl + H2SO4 (3) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl (4) H2S + Hg(NO3)2 → HgS + 2HNO3 (5) t0 HgS + O2  Hg + SO2 (6) BaCl2 + NaHSO4  BaSO4  +NaCl + HCl 2+ 2 Ba + SO4  BaSO4  Ba(HCO3)2 + KHSO4  BaSO4  + KHCO3 + CO2  + H2O 2+ Ba + HCO + HSO  BaSO4  + CO2  + H2O 2 3 4 Ca(H2PO4)2 + KOH CaHPO4  + KH2PO4 + H2O 2+ 2 - Ca + H 2PO4 + OH  CaHPO4  + H2O Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3  + NaOH + H2O 2+ - Ca + OH + HCO3  CaCO3  + H2O CÂU a. Ban đầu chưa cĩ khí, sau một lúc mới thốt ra bọt khí khơng màu 1 + 2- - H + CO3 → HCO3 + - H + HCO3 → H2O + CO2 b. Thốt ra khí màu vàng lục và dung dịch bị mất màu tím 3 16HCl + 2 KMnO4 → 5Cl2 + 2 KCl + 2MnCl2 + 8H2O c. Cĩ khí mùi khai và cĩ kết tủa trắng (NH2)2CO + H2O → (NH4)2CO3 (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → 2 NH3 + CaCO3 + 2H2O a. nFe = 0,2 mol; nHNO 0,15; nHCl = 0,6 => n 0,75, n 0,15; n 0,6 3 H NO3 Cl + - 3+ Fe + 4H + NO3 → Fe + NO + 2 H2O 0,15 ←0,6 ←0,15 → 0,15 Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ 0,05 → 0,1 → 0,15 Dung dịch X cĩ Fe2+ (0,15 mol); Fe3+ (0,05 mol); H+ (0,15 mol); Cl- (0,6 mol) 4 Cơ cạn dung dịch X được 2 muối: FeCl2 (0,15 mol) và FeCl3 (0,05 mol) => mmuối = 27,175 gam b. (0,5 điểm) Cho lượng dư KMnO4 / H2SO4 vào dung dịch X: Fe+2 → Fe+3 + 1e Mn+7 + 5e → Mn+2 - 2Cl → Cl2 + 2e Dùng bảo tồn mol electron ta cĩ: n + n = 5n Fe2 Cl Mn 7 Đề thi hsg văn hĩa lớp 12 mơn hĩa học - Trang 3/2
  4. +7  Số mol KMnO4 = Số mol Mn = 0,15 mol m (KMnO4) = 23,7 gam. 40 a) Xác định A, B: Z 3 13,33 một nguyên tử sẽ cĩ Z 13,33 A thuộc chu kỳ 3 nên cĩ Z từ 11 đến 18; A cĩ khả năng kết hợp được 3 nguyên tử B nên -Nếu B hĩa trị 1 thì A hĩa trị 3 vậy A là Al cĩ Z=13 ZA+3ZB = 40 13+ 3ZB =40 3ZB =40-13; ZB = 40-13: 3 = 9 B là nguyên tố Be loại vì Be khơng thể kết hợp với Al tạo thành 1 hợp chất AlBe3. - Nếu B hĩa trị 2 thì A cĩ hĩa trị 6 ; A là S cĩ Z =16 ZA+3ZB = 40 13+ 3ZB =40 3ZB = 24; ZB = 8<13,33 hợp lý B là nguyên tố oxi Vậy hợp chất AB3 là SO3 b. SO3 là chất oxi hĩa mạnh SO3 + 2KI → K2SO3 +I2 3SO3 + 2NH3 → 3SO2 + N2+3H2O n 0,07mol 1.Trong 300 ml dung dịch A cĩ  H . Gọi V là thể tích dung dịch B + - n = 0,49 mol; Khi trộn A với B cĩ phản ứng H OH = H O  OH + 2 Dung dịch thu được cĩ pH = 2 0,07 0,49V 2 0,3 V 10 V 0,134lit CÂU 2. Theo đầu bài cho B tác dụng với NaOH dư thu được NH3, như vậy Al tác dụng với HNO3 cho 2 N2O, N2 và cả NH4NO3. ta cĩ pt 8Al + 30HNO3 = 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O 10Al + 36HNO3 = 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O 8Al + 30HNO3 = 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O 4M + 10HNO3 = 4M(NO3)2 + N2O + 5H2O 5M + 12HNO3 = 5M(NO3)2 + N2 + 6H2O 4M + 10HNO3 = 4M(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 3NaOH + Al(NO ) = Al(OH) +3NaNO 2 3 3 3 3 Al(OH)3 + NaOH = NaAlO2↓ + 2H2O 2NaOH + M(NO3)2 = M(OH)2↓ + 2NaNO3 NaOH + NH4NO3 = NH3 + H2O + NaNO3 Cĩ thể cĩ phản ứng M(OH)2 + 2NaOH = Na2MO2 + 2H2O gọi số mol Al là a, số mol M là b, số mol N2O là x, N2 là y ta cĩ a + b = 0,25 27a + bM = 12,45 và cặp x + y = 0,05 44x 28 y x y 37,6 → x= 0,03; y= 0,02 Áp dụng DLBTe ta cĩ: Al-3e → Al3+ a 3a M-2e → M2+ b 2b 5+ 5+ 2N +8e = 2N; 2N +10e = N2 Đề thi hsg văn hĩa lớp 12 mơn hĩa học - Trang 4/2
  5. 8x x 10y y 5+ 3+ N + 8e = N trong(NH4NO3) 8. 0,02 0,02 tổng e nhường = e nhận nên : 3a+2b=8.0,03+ 10.0,02+ 8.0,02→ a= 0,1; b= 0,15 Thay b= 0,15 và giải hệ ban đầu M=65 M là Zn; mAl= 2,7g; mzn=9,75g. Cho phenolphtalein vào mỗi mẫu thử. Mẫu thử cĩ màu hồng là dung dịch Na 2CO3, các mẫu thử cịn lại khơng màu. 2 CO3 + H2O ⇄ HCO3 + OH Dùng Na2CO3 làm thuốc thử để cho vào các mẫu thử cịn lại. Mẫu thử cĩ sủi bọt khí khơng màu là NaHSO4 2 + CO3 + 2H H2O + CO2↑ 3 Mẫu thử tạo kết tủa trắng keo và sủi bọt khí khơng màu là AlCl3 3+ 2 2Al + 3CO3 + 3H2O 2Al(OH)3↓+ 3CO2↑ Mẫu thử tạo kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí khơng màu là FeCl3 3+ 2 2Fe + 3CO3 + 3H2O 2Fe(OH)3↓+ 3CO2↑ Mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaCl2 2+ 2 Ca + CO3 CaCO3↓ Mẫu thử khơng tạo hiện tượng là NaCl. Gọi số mol kim loại M cĩ trong 59,08 gam hỗn hợp A là x Trường hợp 1: M cĩ duy nhất một số oxi hố là +n: Phản ứng: M + n HCl MCln + 0,5 n H2 (1) x mol 0,5 nx 0 – + t n+ 3 M + n NO3 + 4n H  3 M + n NO + 2n H2O (2) x mol (nx : 3) Theo bài ra: nH2 =nNO = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol). Theo (1,2): 0,5 nx (nx : 3) Loại Trường hợp 2: M cĩ hai số oxi hố khác nhau: +n và +m (n<m) 0 - + t m+ Phản ứng : 3 M + m NO3 + 4 m H  3 M + m NO +2m H2O (3) x mol (mx : 3) 4 Ta cĩ: nx:2 = mx:3 n/m = 2/3 = 4/6 = 6/9 = n = 2 và m = 3. Trường hợp này phù hợp. Xác định M và oxit của nĩ: Hỗn hợp A gồm M và M2O3. t0 Phản ứng: M2O3 + 3 H2  2 M + 3H2O (4) Khi tác dụng với nước cường toan M chuyển thành M3+ trong phản ứng: M + 3 HCl + HNO3 MCl3 + NO + 2 H2O (5) Theo (1) cĩ 0,5 nx = 0,2 mà n = 2 vậy x = 0,2 Theo (5): nM (trong 59,08 gam A)= nNO = 17,92/22,4 = 0,8 mol Mà: nM ban đầu cĩ trong 59,08 g A là x = 0,2. Theo (3) tạo: nM = 0,8 - 0,2 = 0,6 (mol) nM2O3 = 0,3 mol Ta cĩ: 0,2 M + (2 M + 16 x 3) x 0,3 = 59,08 M = 55,85 Vậy M là Fe và oxit là Fe2O3. Gọi hĩa trị của kl là n (1,2,3) , khối lượng mol là a (g) CÂU 1 Gọi số mol muối ở mỗi phần là x . 3 ta cĩ số mol kim loại ban đầu là 2x cĩ 2ax = 4,8 nên ax = 2,4 (1) Đề thi hsg văn hĩa lớp 12 mơn hĩa học - Trang 5/2
  6. Nếu muối tạo thành chỉ là M(N03)n thì ta cĩ : (a + 62n)x = 25,6 (2) Từ (1) và (2) suy ra x = (25,6 - 2,4)/62n = 0,187/n Mặt khác theo các pt (viết pt ra ) số mol oxit thu dc là x/2 nên ta cĩ (2a + 16n) x/2 = 4 (3) từ (1) và (3) ta cĩ x = (4- 2,4 ) /16n = 0,1/n Ta thấy 2 giá trị x ko bằng nhau . Vì vậy muối NO3 phải là muối ngậm nước Đặt cơng thức muối là M(NO3)n.mH2O khối lượng muối mỗi phần là (a + 62n +18m)x = 25,6 (4) Kết hợp (1) (3) (4) ta cĩ hệ ax= 2,4 (2a + 16n) x/2 = 4 (a + 62n +18m)x = 25,6 thay ax = 2,4 vào các pt dưới ta dc nx = 0,2 và mx = 0,6 suy ra a/n = 12 . thay n= 1, 2, 3 => a= 24 . là Mg thay n= 2 thu dc x= 0,1 . do đĩ m = 6 vậy M là Mg và muối là Mg (NO3)2. 6H2O Theo tiến trình phản ứng, dựa vào sản phẩm sau cùng của phản ứng giữa dung dịch X với Cu, 2+ 2+ cĩ thể coi dung dịch HNO3 hịa tan hỗn hợp X và Cu sinh ra muối Fe , Cu , NO Quy đổi X và Cu thành các đơn chất tương ứng ta cĩ: 2 Fe (amol) Fe (amol) 2 O (bmol) 1,5mol HNO3  Cu (0,275mol) 0,15mol NO 0,75mol H2O 2 Cu(0,275mol) NO3 (1,5 0,15 1,35mol) Bảo tồn điện tích trong dung dịch muối: 2a + 0,275.2 = 1,35 => a = 0,4 mol Bảo tồn e cho quá trình hịa tan: 2a + 0,275.2 = 2b + 0,15.3 => b = 0,45 mol. Vậy m = 56.0,4 + 16.0,45 = 29,6 gam Quy đổi X thành Mg, Al ( a mol), NO3 ( b mol), O (c mol) và đặt số mol NaNO3 là d mol Ta cĩ: 27,84 gam kết tủa là Mg(OH)2 0,48 mol. Mg2 (0,48) Mg (0,48) Na (2,28 d) Al3 (a) N2O(0,12) Al (a) NaNO3(d) T AlO2 (a) X  H (0,16) Y Na (d) 2,28mol NaOH 2 2 NO3(b) H2SO4 (1,08) SO (1,08) H O NH 4 2 4 O(c) Mg(OH) (0,48) 2 2 SO4 (1,08) Bảo tồn N: n b d 0,24 mol 3 NH4 1,08.2 0,16.2 4(a d 0,24) Bảo tồn H: n 1,4 2b 2d H2O 2 Bảo tồn O: 3b + 3d + c = 0,12 +1,4 – 2b – 2d => 5b +c + 5d = 1,52 (1) Bảo tồn điện tích của T: 2,28 + d = 1,08.2 + a => a = 0,12 + d Bảo tồn điện tích của Y: 3a + d + b+ d - 0,24 = 1,08.2-0,48.2 => 3a +b +2d = 1,44. Thay a = 0,12 + d => b + 5d = 1,08 (2) Bảo tồn khối lượng của X: 27a + 62b + 16c = 27,04 – 0,48.24 = 15,52. Thay a = 0,12 + d => 62b + 16c + 27d =12,28 (3) Giải hệ 3 phương trình (1, 2, 3): b = 0,08; c = 0,12; d = 0,2 và a = 0,32 mol. Ta cĩ: Đề thi hsg văn hĩa lớp 12 mơn hĩa học - Trang 6/2
  7. c 0,12 n 0,04 n 0,32 2.0,04 0,24mol Al2O3 3 3 Al 0,24.27 %m .100% 23,96% Al( X ) 27,04 Gọi mol trong X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Cu cĩ số mol a,b,c - X + 1,44 mol HNO3 và 0,24 mol NaNO3 => dung dịch Y gồm muối Fe (3a+b) mol, Na+ 0,24 mol Cu2+ : c mol - NO3 : 1,64+2b-t mol (bTN); H+: 4t mol (Tính theo NO lần 2) và (NO2:t mol; NO:0,04 mol ) + (H2O: t+0,08+4a mol) - dung dịch Y +Cu 0,1 mol -> dd T Fe2+: 3a+b mol Na+ 0,24 mol; Cu2+ c+0,2 mol; - NO3 : 6a+2b+2c+0,64 mol. ( Bảo tồn điện tích của T) 4 Và NO: t mol + H2O 2t mol Một số phản ứng và bán p/ư + -2 (1) 2H + O H2O + - (2) 4H + NO3 + 3e NO + 2H2O + - (3) 2H + NO3 + 1e NO2 + H2O + - 2+ (4) 3Cu + 8 H + 2 NO3 3Cu + 2 NO + 4 H2O (5) Cu + 2 Fe3+ Cu2+ + 2 Fe2+ mX = 232a+180b+64c=63,28 (I) mT = 56(3a+b) +23x0,24+64x(c+0,2)+ (6a+2b+2c+0,62)x62=166,96 (II) BT H: => 1,44= 4t + 0,16+2.( t+4a) (III) BT N: => 1,64+2b-t= t+6a+2b+2c+0,64 (IV) => a=0,1 mol; b=0,18; c=0,12; t=0,08. => KQ: %m Cu = 12,14% %mFe3O4=36,66% %mFe(NO3)2=51,20% Quy C4H10 thành 2C2H2.3H2 Hỗn hợp: C3H6: x mol, C2H2: y mol và H2: z mol C3H6 + 9/2O2 3CO2 + 3H2O (1) x 4,5x C2H2 + 5/2O2 2CO2 + H2O (2) y 2,5y 1 H2 + 1/2O2 H2O (3) z 0,5z CÂU 4 (3x 2y).100 [(3x 2y).44 (3x y z).18] 21,45 114x 94y 18z 21,45 x 0,15 x 2y z 0,15 x 2y z 0,15 y 0,075 x y z x 2y 0,1x 0,6y 0,4z 0 z 0,15 0,5 0,4 Vậy: V=22,4(4,5.0,15 + 2,5. 0,075 + 0,15.0,15) = 21 lít Gọi cơng thức của ankan là CnH2n+2 x (mol) và anken CmH2m y (mol) Ta cĩ : 2 Số mol CO2 = 0,3 (mol) Số mol H2O = 0,45 (mol) số mol ankan = 0,45 – 0,3 = 0,15 (mol) Đề thi hsg văn hĩa lớp 12 mơn hĩa học - Trang 7/2
  8. 0,15.n + ym = 0,3 n anken C2H4 0 t C2H5OOC(CH2)4COOH + 2NaOH NaOOC(CH2)4COONa + C2H5OH + H2O NaOOC(CH2)4COONa + H2SO4 HOOC(CH2)4COOH+ Na2SO4 0 xt,p,t  3 nHOOC(CH2)4COOH + nNH2(CH2)6NH2 (-OC[CH2]4CO-NH[CH2]6CO-)n + 2nH2O 0 H2SO4đặc, t  - - 2C2H5OH+ HOOC(CH2)4COOH C2H5OOC (CH2)4 COOC2H5 + 2H2O Đặt CTTQ của axit no đơn chức: RCOOH 2 Axit khơng no 1 LK đơi đơn chức: R1 COOH, R2COOH .CTTB 3 axit: RCOOH nNaOH = 0,15.2 = 0,3 mol; n NaOH dư = n HCl = 0.1; n NaOH pư = 0,3- 0,1 = 0,2.  PTHH xảy ra: RCOOH + NaOH RCOONa + H2O Mol 0,2 0,2 0,2  NaOH + HCl NaCl + H2O Mol 0,1 0,1 0,1 D: RCOONa , NaCl Mol: 0,2 0,1 Khối lượng muối = 58,5. 0,1 + (R + 67 ) .0,2 = 22,89 R = 18,2 Vậy axit no đơn chức là HCOOH hoặc CH3COOH. Đốt cháy A sản phẩm: CO2 và H2O hấp thụ hết vào bình NaOH đặc dư, khối lượng bình tăng thêm 26,72gam , m CO2 + m H2O = 26,72 ( R + 45 ) .0,2 + m O2 = m CO2 + m H2O; m O2 pư =26,72 - 12,64= 14,08 gam; n O2 pư = 0,44 mol 4 Đặt a, b là số mol: CO2 và H2O ta cĩ: Bảo tồn O: 0,2. 2 + 0,44.2 = 2 + 1 = 1,28 (2) 44 a + 18 b = 26,72( 1) . giải hệ a= 0,46, b= 0,36 . PTHH đốt cháy hh các axit:  CnH2nO2 + O2 n CO2 + n H2O m CO + (m-1) H O CmH2m-2O2 + O2 2 2 Đốt cháy axit no đơn chức luơn được nCO2 = n H2O Đốt cháy axit khơng no cĩ 1lk đơi đơn chức: số mol axit = nCO2 - n H2O. Vậy cả hh 3 axit: tổng số mol 2axit 1LK (=) là: 0,46- 0,36 = 0,1. Số mol axit no đc: 0,2-0,1 = 0,1. 0,1 n + 0,1 m = 0,46. Ta cĩ m > 3 , nên n = 1, axit no đơn chức: HCOOH 2 axit khơng no kế tiếp: C2H3COOH và C3H5COOH. m HCOOH = 0,1. 46 = 4,6 g m C2H3COOH = 2,88g; m C3H5COOH = 5,16g 0 t (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 CÂU a 3a 3a a 1 0 5 RCOOR’ + NaOH t RCOONa + R’OH b b b b Đề thi hsg văn hĩa lớp 12 mơn hĩa học - Trang 8/2
  9. HCl + NaOH NaCl + H2O c c c 3a + b +c = 0,6 (1) Đốt ancol thu được: 0,8mol CO2 và 1mol H2O C3H8O3 3CO2 + 4H2O a 3a CnH2n+2O nCO2 + (n+1)H2O b nb n n H2O CO2 nhỗn hợp ancol = = 1-0,8=0,2 (mol) a + b = 0,2 (2) Đốt D (3amol C17H35COONa, bmol CmH2m+1COONa, c mol NaCl): 2C17H35COONa + O2 35CO2 + Na2CO3 + 35H2O 3a 105a/2 1,5a 105a/2 2CmH2m+1COONa + O2 (2m+1)CO2 + Na2CO3 + (2m+1)H2O b (2m+1)b/2 0,5b (2m+1)b/2 (1,5a +0,5b)106 + 58,5c = 32,9 (3) Giải hệ (1), (2), (3) ta được: a=b=0,1 mol và c=0,2 mol Từ phản ứng đốt cháy ancol ta cĩ: 3a + nb = 0,8 n=5 ancol C5H11OH Từ phản ứng đốt cháy muối ta cĩ: [(105a/2 +(2m+1)b/2].62 = 334,8 m=1 Cơng thức của este X là CH3COOC5H11 (C7H14O2)= Vì khi thủy phân tạo ancol và muối của axit hữu cơ Hỗn hợp A1 là các este Gọi cơng thức chung (RCOO)n R t0 (RCOO)nR + nNaOH  nRCOONa + R (OH)n (1) R R (OH)n + Na (ONa)n +n/2H2 (2) 0 CaO,t 2 RCOONa + NaOH Na2CO3 + RH (3) Theo (1,2): nOH(ancol) =2nH2= nOH(NaOH) = nNaOH(pư) = 0,45mol nNaOH(dư)= 0,69-0,45 = 0,24 mol Theo (3): nNaOH(dư)=0,24 mol<0,045 mol MR = 7,2 muối là C2H5COONa Theo ĐLBTKL: m + m(NaOH pư) = m(muối) + m(ancol) m= 0,45.96 + 15,4 - 0,45.40 = 40,6 gam Nếu R khơng cĩ HCHO thì M 20,8 gam/mol loại Vậy R gồm: HCHO a mol và CH3CHO b mol 30a 44b 20,8 a 0,4mol CH OH : 0,2mol 3 Ta có hệ: 1/ 2 3 4a 2b 2 b 0,2mol C2H5OH : 0,1mol o H2SO4 ,140 2ROH  R2O + H2O. Gọi hiệu suất H%, H%=100.h 32.0,2.0,5 + 46.0,1.h -18.0,05-18.0,05h = 3,62 h =0,3567 H%=35,67% Đề thi hsg văn hĩa lớp 12 mơn hĩa học - Trang 9/2
  10. CH3COOH +NaOH CH3COONa H2O CaO,t0 CH3COONa NaOH  CH4 Na 2CO3 1500o C 2CH4 LLN C2H2 3H2 4 to ,xt 2C2H2  CH2 CH C  CH 0 Pd,PbCO3 ,t CH2 CH C  CH H2  CH2 CH CH CH2 xt,to ,p nCH2 CH CH CH2  ( CH2 CH CH CH2 )n Hết Thí sinh cĩ thể làm nhiều các khác nhau. Nếu đúng vẫn cho điểm tối đa! Đề thi hsg văn hĩa lớp 12 mơn hĩa học - Trang 10/2