Hóa 12 - Trắc nghiệm Chuyên đề amin

doc 4 trang hoaithuong97 5760
Bạn đang xem tài liệu "Hóa 12 - Trắc nghiệm Chuyên đề amin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dochoa_12_trac_nghiem_chuyen_de_amin.doc

Nội dung text: Hóa 12 - Trắc nghiệm Chuyên đề amin

  1. TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ AMIN Câu 1: Amin không tan trong nước là: A. etylamin B. metylamin C. anilin D. trimetylamin Câu 2: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là: A. CH5N; 1 đồng phân B. C2H7N; 2 đồng phân C. C3H9N; 4 đồng phân D. C4H11N; 8 đồng phân Câu 3: X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%. X tác dụng với dd HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có số đồng phân là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 1,12 C. 4,48 D. 3,36 Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3CH2). Sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là: A. 3,1 gam B. 6,2 gam C. 4,65 gam D. 1,55 gam Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X thu được 6,72 kít CO 2. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X cần 10,98 lít O 2 (đktc). Công thức phân tử của X A. C4H11N B. CH5N C. C3H9N D. C5H13N Câu 9: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N 2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là:
  2. A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N Câu 10: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là: A. 12,950 gam B. 19,425 gam C. 25,900 gam D. 6,475 gam Câu 11: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl) thu được là A. 8,15 gam B. 8,10 gam C. 0,85 gam D. 7,65 gam Câu 12: Cho M gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là 12,95gam, giá trị m là: A. 11,95 gam B. 9,3 gam C. 12,59 gam D. 11,85 gam Câu 13: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là: A. 18,6 gam B. 9,3 gam C. 37,2 gam D. 27,9 gam Câu 14: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200ml dd HCl 1 M. Công thức phân tử của X là: A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 15: Để trung hòa 20 gam dd của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100 ml dd HCl 1M. Công thức phân tử của X là (cho H = 1; C = 12, N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N Câu 16: Cho 11,5 gam hh hai amino axit tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 12,23 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng A. 0,73 B. 0,95 C. 1,42 D. 1,46 Câu 17: Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dd HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. Nồng độ mol của metylamin trong dd là: A. 0,04M B. 0,05M
  3. C. 0,06M D. 0,01M Câu 18: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO 3 đặc và H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là : A. 456 gam B. 546 gam C. 465 gam D.546 gam Câu 19: (ĐH-KA-2007): Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, thu được 8,4 lít CO2 ; 1,4 lít N2 (đktc) và 10,125 g H2O. CTPT: A. C4H9N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. C3H7N. Câu 20: Có 2 amin bậc 1: A (đồng đẳng của anilin) và B ( đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy 3 hoàn toàn 3,21g amin A sinh ra khí CO2, hơi nước và 336cm khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin B cho VCO2:VH2O = 2: 3. Công thức phân tử của 2 amin đó là: A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2 B. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2 C. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)4NH2 D. đáp án khác Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08g CO 2, 0,99g H2O và 336ml N2 (đktc). Để trung hoà 0,1mol X cần 600ml dd HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là công thức nào? A. C7H11N B. C7H10N C. C7H11N3 D. C7H10N2 Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn mg hh 3 amin X, Y, Z bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa 1/5 thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu được 26,4g CO2, 18,9g H2O và 104,16 lít N2 (đktc). Giá trị của m? A. 12g B. 13,5g C. 16g D. 14,72g Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO 2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N Câu 24: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N
  4. D. C3H7N Câu 25: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 15,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N Câu 26: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N Câu 27: Cho 10 gam amin đơn chức X pư hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo bậc II của X là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, bậc I, mạch hở thu được tỉ lệ mol CO 2 và nước là 4 : 7. Tên gọi của amin đó là A. etylamin B. đimetylamin C. Etyl metyl amin D. propylamin Câu 29: Cho 5,9 gam amin đơn chức X pư vừa đủ với dd HCl , thu được 9,55 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 30: cho 2,6 g hh 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dd HCl loãng, dư . Sau pư cô cạn dd được 4,425 g muối . Tìm CTPT của 2 amin A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2