Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lý Học - Liên Am (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lý Học - Liên Am (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_9_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lý Học - Liên Am (Có đáp án)
- UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS LÝ HỌC – LIÊN AM NĂM HỌC: 2018- 2019 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề ) Ngày thi: 2 tháng 10 năm 2018 A. ĐỀ (Gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Bài 1: (1 điểm) Điền đúng (Đ), sai (S) sau mỗi khảng định sau: Câu Khẳng định Đúng Sai 1 Giá trị của biểu thức M 25 9 là 4 2 x = 3 là nghiệm của phương trình x-3=0 3 Nghiệm của bất phương trình – 4x + 8 0 là x 2 4 Cho ABC đồng dạng MNQ , AB = 2, NM = 4 .Thì tỉ số đồng dạng là 2 Bài 2: ( 2 điểm)Viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình (2x 4)(2x 1) 0 có tập nghiệm là: 1 A. 1 B. 2; C. 2 D. 1;2 . 2 Câu 2: Trong hình vẽ dưới đây sin B bằng: B 5 3 4 3 3 4 4 A C A. B. C. D. 4 5 5 3 Câu 3: Kết quả tìm x trong hình vẽ sau là: A. x = 6 B B. x =36 4 H 9 C. x = 13 x D. x = 169 A C Câu 4: Giá trị của biểu thức cos2 200 sin 2 200 bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
- II. TỰ LUẬN: (7 điểm). Bài 1:(1 điểm) Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau: 1 a) x 3 b) x 2 5 x Bài 2: (1 điểm) Rút gọn các biểu thức sau 2 a) 2 5 5 b) (2 2 50 8) 2 Bài 3: (1đ).Giải các phương trình : ( x 2 ) 2 3 a) b) 5 x 3 9x 27 4 Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. a) Tính độ dài AB, AC, AH và số đo Cˆ biết Bˆ 60o và BC = 10 cm b) Gọi hình chiếu của H trên AB, AC lần lượt là E và F. Chứng minh 1) AE.AB = AF.AC 2) AH 3 BC.BE.CF 1 1 4 Bài 5: (1 điểm) a) Cho a, b > 0. Chứng minh rằng: a b a b b) Cho a,b,c là các số thực dương. 1 1 1 2 2 2 Chứng minh rằng: a b c a b b c c a Hết
- B. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3Đ) Bài 1( Mỗi ý đúng 0,25 điểm) 2 ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 1 2 3 4 Đáp án Đ Đ S S B C A A II. TỰ LUẬN (7Đ) Điểm BÀI HƯỚNG DẪN Tổng TP 1. a x 3 xác định khi x 3 0 x 3 0.25x2 0,5 1 x 2 0 1.b x 2 xác định khi 2 x 5 0.25x2 0,5 5 x 5 x 0 2.a 2 5 )2 5 5 2 5 2 ( Vì5 2 ) 0.25x2 0,5 2.b (2 2 50 8) 2 (2 2 5 2 2 2) 2 2 0,25x2 0,5 2 ( x 2 ) 3 x 2 3 0,25 3.a 0,5 x-2 = 3 hoặc x-2 = -3 x = 5 hoặc x =-1 0,25 5 x 3 9x 27 4 ( ĐKXĐ x 3 ) 0,25 3.b 0,5 5 x 3 3 x 3 4 x 3 2 x 1 0,25 4 Vẽ hình đúng cho câu (a) 0,5 0,5 Tính được mỗi đại lượng (AB, AC, AH và số đo Cˆ ) cho a 1 1 0,25 Chỉ ra AE.AB = AH2 , AF.AC = AH2 0,5 b 0,75 => AE.AB=AF.AC 0,25 Có AH2=BH.CH 0,25 => AH4=BH2.CH2 c 0.75 => AH4=BE.AB.CF.AC => AH4=BE.CF.AB.AC 0,25 => AH4=BE.CF.BC.AH => AH3= BE.CF.BC 0,25 1 1 4 5a (a b)2 4ab (a b)2 0 0,25 1 a b a b
- 1 1 4 1 1 4 1 1 4 Ta có (1) ; (2) ; (3) a b a b b c b c c a c a Cộng vế với vế của (1); (2); (3) ta có 1 1 1 1 1 1 5.b 2 4 0,75 a b c a b b c c a 1 1 1 2 2 2 (Đpcm) a b c a b b c c a Liên Am, ngày 20/9/2018 Người ra đề Trần Thị Tâm