Đề thi học sinh giỏi - Môn: Hóa học 8 - Trường THCS Kim Sơn

doc 5 trang hoaithuong97 4890
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi - Môn: Hóa học 8 - Trường THCS Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_8_truong_thcs_kim_son.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi - Môn: Hóa học 8 - Trường THCS Kim Sơn

  1. PHềNG GD & ĐT TRÀ CÚ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THCS KIM SƠN MễN : HểA HỌC 8 (NH 2015-2016) GVBM: TRẦM THƯƠNE Thụứi gian : 150 phuựt Học sinh làm tất cả cỏc cõu hỏi sau: Cõu 1. (4,0 điểm) 1) Chỉ dựng dung dịch H 2SO4 loóng hóy nhận biết cỏc chất rắn đựng trong cỏc lọ mất nhón: MgO, CuO, BaO, Fe2O3. 2) Chọn cỏc chất thớch hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành cỏc phản ứng húa học sau: a) Ba + H2O  + b) Fe3O4 + H2SO4(loóng)  + + H2O c) MxOy + HCl  + H2O d) Al + HNO3  + NaOb + Cõu 2. (4,0 điểm) 1) Tổng số hạt proton (P), nơtron (N) và electron (E) của một nguyờn tử nguyờn tố X là 13. Xỏc định nguyờn tố X? 2) Cho 27,4 gam Ba tỏc dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 9,8%. a) Tớnh thể tớch khớ thoỏt ra (đktc). b) Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng. Cõu 3. (4,5 điểm) 1) Cho m gam CaS tỏc dụng vừa đủ với m 1 gam dung dịch axit HBr 9,72% thu được m2 gam dung dịch muối x% và 672 ml khớ H2S (đktc). Tớnh m, m1, m2, x. 2) Cho V (lớt) CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH) 2 1,5M, sau phản ứng thu được 98,5 gam kết tủa. Tớnh V? Cõu 4. (3,0 điểm) Cho hỗn hợp khớ A gồm CO2 và O2 cú tỉ lệ thể tớch tương ứng là 5:1. a) Tớnh tỉ khối của hỗn hợp khớ A đối với khụng khớ. b) Tớnh thể tớch (đktc) của 10,5 gam khớ A. Cõu 5. (4,5 điểm) 1) Nhiệt phõn 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Tớnh hiệu suất của phản ứng nhiệt phõn. Biết rằng Pb(NO3)2 bị nhiệt phõn theo phản ứng: to Pb(NO3)2  PbO + NO2  + O2  2) Hũa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lớt (đktc) hỗn hợp khớ B gồm NO và một khớ X với tỉ lệ thể tớch là 1:1. Xỏc định khớ X. (Thớ sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học) HẾT
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM Cõu 1: (4 điểm) Phần Nội dung Điểm Mỗi chất nhận biết đỳng được 0,25 điểm 1) Cho dung dịch H2SO4 loóng vào cỏc chất rắn: 0,5 đ 2,0 đ - Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu xanh là CuO: CuO + H SO CuSO + H O 2 4 4 2 0,5 đ - Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu nõu đỏ là Fe2O3: Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O - Nếu thấy tan và tạo kết tủa màu trắng là BaO: 0,5 đ BaO + H2SO4 BaSO4  + H2O - Cũn lại là MgO 0,5 đ MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O 2) a) Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2  0,5 đ 2,0 đ b) Fe3O4 + 4H2SO4(loóng)  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O 0,5 đ c) M O + 2yHCl  xMCl + yH O x y 2y 2 0,5 đ x d) (5a–2b)Al + (18a–6b)HNO3  (5a–2b)Al(NO3)3+ 3NaOb +(9a– 0,5 đ 3b)H2O Cõu 2: ( 4,0 điểm) Phần Nội dung trỡnh bày Điểm 1) - Trong hạt nhõn nguyờn tử luụn cú: P N 1,5 P (I) 0,5 đ 1,5đ - Theo bài ra: P + N + E = 13 Hay 2P + N = 13 (do số P = số E ). Suy ra N = 13 – 2P thay vào (I) 0,5 đ ta cú: P 13 – 2P 1,5 P + Với P 13 - 2p thỡ P 4,3 0,5 đ + Với 13 - 2P 1,5 P thỡ P 3,7 => 3,7 P 4,3 mà P là số nguyờn nờn P = 4. Vậy X là Beri (Be). 27,4 9,8 2) a) n 0,2(mol) ; n 0,1(mol) Ba H2SO4 2,5 đ 137 98 PTHH: Ba + H2SO4  BaSO4  + H2  0,5 đ Trước phản ứng: 0,2 0,1 (mol) Phản ứng: 0,1 0,1 0,1 0,1 (mol) Sau phản ứng: 0,1 0 0,1 0,1 (mol) Sau phản ứng cũn dư 0,1 mol Ba nờn Ba sẽ tiếp tục phản ứng với H2O trong dung dịch: Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2  0,1 0,1 0,1
  3. (mol) 0,5 đ Tổng số mol H thu được sau 2 phản ứng: n 0,1 0,1 0,2(mol) 2 H2 Thể tớch khớ thu được (đktc): V 0,2 22,4 4,48(lớt) 0,5 đ H2 b) Dung dịch thu được sau phản ứng là dung dịch Ba(OH)2. Khối lượng Ba(OH)2 thu được là: mBa(OH) 0,1 171 17,1(g) . 2 0,5 đ Khối lượng dung dịch sau phản ứng: m 27,4 100 m m 27,4 100 0,1 233 0,2 2 103,7(g) dd BaSO4 H2 0,5 đ Nồng độ dung dịch sau phản ứng: 17,1 C% 100% 16,49% dd Ba(OH)2 103,7 Cõu 3: (4,5 điểm) Phần Nội dung trỡnh bày Điểm 0,672 1) n 0,03 mol H2S 2đ 22,4 CaS + 2HBr CaBr2 + H2S  Theo phương trỡnh: n n n 0,03(mol); n 0,06 mol; m 0,06 81 4,86(g) CaS CaBr2 H2S HBr HBr m m 0,03 72 2,16 (gam); m 0,03 200 6(gam) CaS CaBr2 4,86 100 m 50(gam) 0,5 đ 1 9,72 Áp dụng ĐLBTKL: 0,5 đ m m 50 2,16 34 0,03 51,14(gam) 2 ddCaBr2 6 100 x C%CaBr 11,73(%) 0,5 đ 2 51,14 0,5 đ 98,5 2) n 0,4 1,5 0,6(mol) ; n 0,5(mol) Ba(OH)2 BaCO3 2,5đ 197 Trường hợp 1: Xảy ra 1 phản ứng (Ba(OH)2 dư) CO2 + Ba(OH)2  BaCO3  + H2O 0,5 0,5 0,5 (mol) 0,5 đ n 0,6 0,5 0,1(mol) Ba(OH)2 (dư) V 0,5 22,4 11,2(lớt) CO2 0,5 đ
  4. Trường hợp 2: Xảy ra 2 phản ứng (Ba(OH)2 hết) CO2 + Ba(OH)2  BaCO3  + H2O 0,6 0,6 0,6 (mol) 0,5 đ Vỡ sau phản ứng thu được 0,5 mol kết tủa nờn sau phản ứng này kết tủa phải tan đi 0,1 mol theo phản ứng: CO2 + BaCO3 + H2O  Ba(HCO3)2 0,1 0,1 (mol) 0,5 đ V (0,6 0,1) 22,4 15,68(lớt) CO2 0,5 đ Cõu 4: (3,0 điểm) Phần Nội dung trỡnh bày Điểm a) Gọi số mol O2 cú trong hỗn hợp A là x (mol) Số mol CO2 cú trong A là 5x (mol). 0,5 đ Khối lượng mol trung bỡnh của hỗn hợp khớ A: 44.5x 32.x 252x M 42(g) 0,5 đ 6x 6x 42 Tỉ khối của hỗn hợp khớ A đối với khụng khớ: d 1,45 0,5 đ A / kk 29 b) Ở đktc: 42 g (tương ứng 1mol) hỗn hợp khớ A cú thể tớch 22,4 0,5 đ lớt. 10,5 22,4 10,5 g hỗn hợp khớ A cú thể tớch: 5,6(lớt) 42 1 đ Cõu 5: (4,5 điểm) Phần Nội dung trỡnh bày Điểm 66,2 1) n 0,2 (mol) Pb(NO3 )2 1,5 đ 331 Gọi số mol Pb(NO3)2 bị nhiệt phõn là a (mol). to 2Pb(NO3)2  2PbO + 4NO2  + O2  a mol a mol Sau phản ứng chất rắn gồm: (0,2 – a) mol Pb(NO3)2(dư) và a mol 0,5 đ PbO Theo đề bài ta cú: 331.(0,2 – a) + 223a = 55,4 Giải phương trỡnh tỡm được: a = 0,1 (mol). 0,5 đ
  5. 0,1 100% H 50 (%) 0,2 0,5 đ 2) 11,2 6,72 nFe 0,2(mol); nhh khi 0,3(mol) 3,0 đ 56 22,4 0,5 đ Gọi cụng thức khớ X là NxOy. Theo bài ra thỡ tỉ lệ số mol hai khớ là 1 : 1 nờn: 0,3 n n 0,15 (mol) NO NxOy 2 0,5 đ Ta cú cỏc quỏ trỡnh cho và nhận e sau: Fe0 Fe+3 + 3e 0,2 mol 0,6 mol 0,5 đ N+5 + 3e N+2 0,45 mol  0,15 mol 0,5 đ +5 xN + (5x – 2y) NxOy 0,15.(5x – 2y)  0,15 mol 0,5 đ Áp dụng ĐLBT e ta cú: 0,45 + 0,15.(5x – 2y) = 0,6 5x – 2y = 1 0,5 đ  x = 1; y = 2 là phự hợp. Vậy X là NO2. PC: HS cú thể giải theo cỏch khỏc, căn cứ vào bài làm cụ thể của HS để cho điểm.