Đề thi giữa học kì I - Môn: Sinh học lớp 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì I - Môn: Sinh học lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_9.doc
Nội dung text: Đề thi giữa học kì I - Môn: Sinh học lớp 9
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2020 – 2021 THÀNH PHỐ PLEIKU MÔN: SINH HỌC - LỚP: 9 Phần trắc nghiệm – thời gian: 10 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) Đề A Điểm Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . Phòng thi:. .SBD: . (Đề này gồm 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm): * Điền vào chỗ trống (1 đ) Câu 1: Xác định các kì trong nguyên phân ở các hình dưới để điền vào chỗ trống 1 A . B C . D * Khoanh tròn chữ cái đứng trước nội đung trả lời đúng nhất: (2 đ) Câu 2. Ở lúa, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp. P: thân cao dị hợp x thân thấp thu được F1 có tỉ lệ:A. 1 cao: 1 thấp B. Toàn thấp. C. Toàn cao.D. 3 cao: 1 thấp. Câu 3. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: A. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. C. toàn quả vàng. B. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. D. toàn quả đỏ. Câu 4. Ở bò sát, cặp NST giới tính của: A. con cái là XY, con đực là XX. C. con cái là XO, con đực là XX. B. con cái là XX, con đực là XY. D. con cái là XX, con đực là XO. Câu 5. Cơ thể thuần chủng có kiểu gen A. AabbCCDD B. AABbccDD C. aabbCCDDD. AabbCcDD Câu 6. Trong quá trình phân bào NST có kích thước dài nhất ở : A. Kì trung gian B. Kì trước C. Kì giữa D. Kì sau Câu 7. Đặc điểm của giống thuần chủng là: A. Dễ gieo trồng, cho năng suất cao, ít sâu bệnh, sinh trưởng nhanh. B. Có khả năng sinh sản mạnh
- C. Có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống các thế hệ trước. D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm. Câu 8. Trong chu kì tế bào sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì : A. K ì cuối B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì trung gian Câu 9. Một cơ thể có cặp gen mang hai gen không giống nhau được gọi là: A. Cơ thể lai. B. Thể đồng hợp. C. Thể dị hợp. D. Thể đồng tính. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2020 – 2021 THÀNH PHỐ PLEIKU MÔN: SINH HỌC - LỚP: 9 Phần trắc nghiệm – thời gian: 10 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) Đề B Điểm Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . Phòng thi:. .SBD: . (Đề này gồm 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm): * Khoanh tròn chữ cái đứng trước nội đung trả lời đúng nhất:( 2đ) Câu 1. Ở bò sát, cặp NST giới tính của: A. con cái là XO, con đực là XX. B. con cái là XY, con đực là XX. C. con cái là XX, con đực là XO. D. con cái là XX, con đực là XY. C âu 2. Trong quá trình phân bào NST có kích thước dài nhất ở : A. Kì trung gian B. Kì giữa C. Kì trước D. Kì sau Câu 3. Trong chu kì tế bào sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì : A. Kì trung gian B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 4. Cơ thể thuần chủng có kiểu gen A. AabbCCDD B. aabbCCDD C. AABbccDD D. AAbbCcDD Câu 5. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: A. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. C. toàn quả vàng. B. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. D. toàn quả đỏ. Câu 6. Một cơ thể có cặp gen mang hai gen không giống nhau được gọi là: A. Thể đồng hợp. B. Thể dị hợp. C.Cơ thể lai. D. Thể đồng tính. Câu 7. Ở lúa, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp. P: thân cao dị hợp x thân thấp thu được F1 có tỉ lệ:
- A. 3 cao: 1 thấp. B. 1 cao: 1 thấp. C. Toàn cao. D. Toàn thấp. Câu 8. Đặc điểm của giống thuần chủng là: A. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm. B. Có khả năng sinh sản mạnh C. Dễ gieo trồng, cho năng suất cao, ít sâu bệnh, sinh trưởng nhanh. D. Có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống các thế hệ trước. * Điền vào chỗ trống (1 đ) Câu 9: Xác định các kì trong nguyên phân ở các hình dưới để điền vào chỗ trống 1 1 . 2 3 . 4
- PHÒNG GD-ĐT TP.PLEIKU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học : 2020 - 2021 MÔN : SINH HỌC – LỚP 9 - Thời gian: 45 phút Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụngcao Chủ TN TL TN TL TN TL TL đề/chương Phép lai phân tích Chương I: Các TN của Kết quả phép lai phân Menden tích Thể đồng hợp, thể dị hợp Số câu: 6 5 câu 1 câu Điểm: 2,25 1,25 đ 1 đ Tỉ lệ: 22,5% 56% 44% Quá trình nguyên phân Chứng minh quan Giải quyết Cặp NST giới tính điểm sinh con trai, tình huống Chương II: con gái do mẹ là sai liên quan đến NST vấn đề sinh con trai con Số câu: 6 gái Điểm: 3,75 Tỉ lệ:37,5% 4 câu 1 câu(2 ý)-ý1 1 câu(2 ý)-ý2 1,75 đ 1đ 1đ 46% 27% 27% Chương III: Sự tự nhân đôi của Tính số nu trên ADN AND và gen ADN Nguyên tắc tự nhân đôi của ADN Số câu: 4 Xác định trình tự các Điểm: 4 nu trên AND Tỉ lệ: 40% 1 câu 1 câu 3đ 1đ 50% 50% 9 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 ý-ý2 Tổng số câu: ý 1 câu 1 ý- ý1 Tổng số 4 3 2 1 điểm: Tỉ lệ %: 40% 30 % 20 % 10%
- TRƯỜNG THCS NGUYÊN HUỆ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2020 – 2021 THÀNH PHỐ PLEIKU MÔN: SINH HỌC - LỚP:9 Phần tự luận – thời gian: 35 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) . (Đề này gồm 01 trang, học sinh làm bài trên giấy kiểm tra riêng) ĐỀ BÀI: II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1đ) Một phân tử ADN có 70 chu kì xoắn và 300 nucleotic loại A . Hãy tìm số lượng các nucleotic còn lại? Câu 2: (3đ) a. Trình bày sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN ? b. Cho đoạn gen có trình tự các Nu trên mạch gốc như sau: - T - G - X - A - A - T - X - G - A - T - Hãy viết trình tự các Nu trên mạch bổ sung của ADN trên? c. Giải thích vì sao 2 ADN con được tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ? Câu 3: (2đ) Trong gia đình, vì mẹ chỉ sinh ra hai chị em gái nên đôi khi bố trách móc mẹ không biết sinh con trai làm mẹ và hai chị em rất buồn, gia đình mất hạnh phúc. a. Bằng kiến thức sinh học, em hay chứng minh quan điểm của bố là sai lầm ? b. Trong hoàn cảnh này em nên làm thế nào để không khí gia đình được vui vẻ, hạnh phúc? Câu 4: (1đ) Để xác định giống thuần chủng cần phải thực hiện phép lai nào ? Nội dung của phép lai đó ? 1đ
- TRƯỜNG THCS NGUYÊN HUỆ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM THI GIỮA HKI THÀNH PHỐ PLEIKU MÔN: SINH HỌC - LỚP:9 NĂM HỌC: 2020 – 2021 I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) ĐỀ CỦA HÀ – Y KO RA ĐỀ Mỗi câu đúng 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đề A Cuối/sau/đầu/giữa A D A C A C D C Đề B B A A B D B B D Cuối/giữa/sau/đầu II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu Đáp án Điểm 1 Tổng số nu của AND: N = 70.20 = 1400(nu) 0.25đ A = T = 300(nu) 0.25đ G = X = N/2 – A = N/2 – 300 = 400(nu) 0.5đ 2 a. - Quá trình tự nhân đôi: + 2 mạch đơn ADN tách nhau theo chiều dọc 0.25đ + Các nu trên mạch khuôn liên kết với các nu tự do ở môi trường nội bào theo NTBS 0.25đ (A – T ; G – X). + 2 mạch mới của 2 ADN con dần được hình thành đều dựa trên 2 mạch khuôn của 0.25đ ADN mẹ theo chiều ngược nhau. KQ: Từ 1 ADN mẹ tạo 2 ADN con giống nhau&giống mẹ. 0.5đ - Vì ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc: + Bổ sung 0,25đ + Khuôn mẫu 0,25đ + Bán bảo toàn( giữ lại một nữa) 0,25đ b. Mạch bổ sung: - A - X - G - T - T - A - G - X - T - A - 1đ 3 a. Giải thích - Cơ chế NST xác định giới tính ở nguời: 0.5đ P : (44A + X) x (44A + XY) GP : 22A + X 22A + X ; 22A + Y F1 : 44A + XX ( gái ) : 44A + XY ( trai ) - Mẹ chỉ cho 1 loại giao tử 22A + X, nếu kết hợp với giao tử 22A + X của bố sẽ sinh 0.5đ con gái, nếu kết hợp với giao tử 22A + Y của bố sẽ sinh con trai nên sinh con trai hay gái là do bố b. Hợp lí 1đ ( Định hướng : Giải thích và khẳng định cho bố : + Sinh con trai hay gái là do người bố, không phải lỗi của mẹ + Trai hay gái đều bình đẳng như nhau không phân biệt + Con nào ngoan, học tập tốt, chăm lo, biết nghĩ đến bố mẹ sẽ là niềm tự hào của bố mẹ ) 4 - Phép lai phân tích 0,25đ - Là phép lai giữa cá thể mang TT trội cần xác định KG với cá thể mang TT lặn. 0,25đ + Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì cơ thể mang tính trạng trội có KG đồng hợp (AA) 0,25đ + Nếu kết quả phép lai là phân tính thì cơ thể mang tính trạng trội có KG dị hợp (Aa) 0,25đ
- Đề số 2 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2020 – 2021 THÀNH PHỐ PLEIKU MÔN: SINH HỌC - LỚP: 9 Phần trắc nghiệm – thời gian: 10 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) Đề A Điểm Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . Phòng thi:. .SBD: . (Đề này gồm 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm):
- * Điền vào chỗ trống (1 đ) Câu 1: Xác định các kì trong nguyên phân ở các hình dưới để điền vào chỗ trống Các NST đơn dãn xoắn Mỗi NTS kép tách nhau ở NST kép bắt đầu đóng Các NST kép đóng xoắn dài ra ở dạng sợi mảnh, tâm động thành 2 NST đơn xoắn và co ngắn nên có cực đại, xếp thành 1 hàng dần hình thành hai tế và phân li về 2 cực của tế hình thái rõ rệt và đính ở mặt phẳng xích đạo của bào mới. bào. vào các sợi tơ của thoi thoi phân bào phân bào ở tâm động. A . B C . D * Khoanh tròn chữ cái đứng trước nội đung trả lời đúng nhất: (2 đ) Câu 2. Ở lúa, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp. P: thân cao dị hợp x thân thấp thu được F1 có tỉ lệ: A. 1 cao: 1 thấp. B. Toàn thấp. C. Toàn cao. D. 3 cao: 1 thấp. C âu 3. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. C. toàn quả vàng. D. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. D. toàn quả đỏ. Câu 4. Ở bò sát, cặp NST giới tính của: D. con cái là XY, con đực là XX. C. con cái là XO, con đực là XX. E. con cái là XX, con đực là XY. D. con cái là XX, con đực là XO. Câu 5. Cơ thể thuần chủng có kiểu gen B. AabbCC B. AABbcc C. aabbCCD. AabbCc Câu 6. Trong quá trình phân bào NST có kích thước dài nhất ở : C. Kì trung gian B. Kì trước C. Kì giữa D. Kì sau Câu 7. Đặc điểm của giống thuần chủng là: E. Có toàn bộ các kiểu gen dị hợp. F. Có khả năng sinh sản mạnh G. Có toàn bộ các kiểu gen đồng hợp. H. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm. Câu 8. Trong chu kì tế bào sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì : A. K ì cuối B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì trung gian Câu 9. Một cơ thể có cặp gen mang hai gen không giống nhau được gọi là: A. Cơ thể lai. B. Thể đồng hợp. C. Thể dị hợp. D. Thể đồng tính.
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2020 – 2021 THÀNH PHỐ PLEIKU MÔN: SINH HỌC - LỚP: 9 Phần trắc nghiệm – thời gian: 10 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) Đề B Điểm Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . Phòng thi:. .SBD: . (Đề này gồm 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm): * Khoanh tròn chữ cái đứng trước nội đung trả lời đúng nhất:( 2đ) Câu 1. Ở bò sát, cặp NST giới tính của: B. con cái là XO, con đực là XX. B. con cái là XY, con đực là XX. F. con cái là XX, con đực là XO. D. con cái là XX, con đực là XY.
- C âu 2. Trong quá trình phân bào NST có kích thước dài nhất ở : A. Kì trung gian B. Kì giữa C. Kì trước D. Kì sau Câu 3. Trong chu kì tế bào sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì : A. Kì trung gian B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 4. Cơ thể thuần chủng có kiểu gen B. AabbCCDD B. aabbCCDD C. AABbccDD D. AAbbCcDD Câu 5. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: A. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. C. toàn quả vàng. D. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. D. toàn quả đỏ. Câu 6. Một cơ thể có cặp gen mang hai gen không giống nhau được gọi là: A. Thể đồng hợp. B. Thể dị hợp. C.Cơ thể lai. D. Thể đồng tính. Câu 7. Ở lúa, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp. P: thân cao dị hợp x thân thấp thu được F1 có tỉ lệ: A. 3 cao: 1 thấp. B. 1 cao: 1 thấp. C. Toàn cao. D. Toàn thấp. Câu 8. Đặc điểm của giống thuần chủng là: D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm. E. Có khả năng sinh sản mạnh F. Có toàn bộ các kiểu gen dị hợp. D. Có toàn bộ các kiểu gen đồng hợp. * Điền vào chỗ trống (1 đ) Câu 9: Xác định các kì trong nguyên phân để điền vào chỗ trống .Các NST đơn dãn xoắn Các NST kép đóng xoắn Mỗi NTS kép tách nhau NST kép bắt đầu đóng dài ra ở dạng sợi mảnh, cực đại, xếp thành 1 hàng ở ở tâm động thành 2 NST xoắn và co ngắn nên có dần hình thành hai tế mặt phẳng xích đạo của đơn và phân li về 2 cực hình thái rõ rệt và đính bào mới. thoi phân bào của tế bào. vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động. 1 . 2 3 . 4
- PHÒNG GD-ĐT TP.PLEIKU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học : 2020 - 2021 MÔN : SINH HỌC – LỚP 9 - Thời gian: 45 phút Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụngcao Chủ TN TL TN TL TN TL TL đề/chương Phép lai phân tích Chương I: Các TN của Kết quả phép lai phân Menden tích Thể đồng hợp, thể dị hợp Số câu: 6 5 câu 1 câu Điểm: 2,25 1,25 đ 1 đ Tỉ lệ: 22,5% 56% 44% Quá trình nguyên phân Cơ chế sinh con trai, Giải thích Chương II: Cặp NST giới tính con gái quan niệm NST sinh con trai, con gái do mẹ Số câu: 6 là sai Điểm: 3,75 4 câu 1 câu(2 ý)-ý1 1 câu(2 ý)-ý2 Tỉ lệ:37,5% 1,75 đ 1đ 1đ 46% 27% 27% Chương III: Sự tự nhân đôi của Tính số nu trên ADN AND và gen ADN Nguyên tắc tự nhân đôi của ADN Số câu: 4 Xác định trình tự các Điểm: 4 nu trên AND Tỉ lệ: 40% 1 câu 1 câu 3đ 1đ 50% 50% 9 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 ý-ý2 Tổng số câu: ý 1 câu 1 ý- ý1 Tổng số 4 3 2 1 điểm: Tỉ lệ %: 40% 30 % 20 % 10%
- TRƯỜNG THCS NGUYÊN HUỆ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2020 – 2021 THÀNH PHỐ PLEIKU MÔN: SINH HỌC - LỚP:9 Phần tự luận – thời gian: 35 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) . (Đề này gồm 01 trang, học sinh làm bài trên giấy kiểm tra riêng) ĐỀ BÀI:
- II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1đ) Một phân tử ADN có nucleotic 1400 và 300 nucleotic loại A . Hãy tìm số lượng các nucleotic còn lại? Câu 2: (3đ) a. Trình bày sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN ? Giải thích vì sao 2 ADN con được tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ? b. Cho đoạn gen có trình tự các Nu trên mạch gốc như sau: - T - G - X - A - A - T - X - G - A - T - Hãy viết trình tự các Nu trên mạch bổ sung của ADN trên? Câu 3: (2đ) a. Viết sơ đồ cơ chế sinh con trai, con gái ở người ? b. Chứng minh quan niệm sinh con trai, con gái do người mẹ quyết định là sai lầm ? Câu 4: (1đ) Để xác định giống thuần chủng cần phải thực hiện phép lai nào ? Nội dung của phép lai đó ? 1đ
- TRƯỜNG THCS NGUYÊN HUỆ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM THI GIỮA HKI THÀNH PHỐ PLEIKU MÔN: SINH HỌC - LỚP:9 NĂM HỌC: 2020 – 2021 I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu đúng 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đề A Cuối/sau/đầu/giữa A D A C A C D C Đề B B A A B D B B D Cuối/giữa/sau/đầu II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu Đáp án Điểm 1 A = T = 300(nu) 0.5đ G = X = N/2 – A = N/2 – 300 = 400(nu) 0.5đ 2 a. - Quá trình tự nhân đôi: + 2 mạch đơn ADN tách nhau theo chiều dọc 0.25đ + Các nu trên mạch khuôn liên kết với các nu tự do ở môi trường nội bào theo NTBS 0.25đ (A – T ; G – X). + 2 mạch mới của 2 ADN con dần được hình thành đều dựa trên 2 mạch khuôn của 0.25đ ADN mẹ theo chiều ngược nhau. KQ: Từ 1 ADN mẹ tạo 2 ADN con giống nhau&giống mẹ. 0.5đ - Vì ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc: + Khuôn mẫu 0,25đ + Bổ sung 0,25đ + Bán bảo toàn( giữ lại một nữa) 0,25đ b. Mạch bổ sung: - A - X - G - T - T - A - G - X - T - A - 1đ 3 a. Sơ đồ cơ chế NST xác định giới tính ở nguời: P : (44A + X) x (44A + XY) 0.25đ GP : 22A + X 22A + X ; 22A + Y 0.25đ F1 : 44A + XX : 44A + XY 0.25đ KH: gái : trai 0.25đ b. Mẹ chỉ cho 1 loại giao tử 22A + X, nếu kết hợp với giao tử 22A + X của bố sẽ 1đ sinh con gái, nếu kết hợp với giao tử 22A + Y của bố sẽ sinh con trai nên sinh con trai hay gái là do bố 4 - Phép lai phân tích 0,25đ - Là phép lai giữa cá thể mang TT trội cần xác định KG với cá thể mang TT lặn. 0,25đ + Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì cơ thể mang tính trạng trội có KG đồng hợp (AA) 0,25đ + Nếu kết quả phép lai là phân tính thì cơ thể mang tính trạng trội có KG dị hợp (Aa) 0,25đ
- * Điền vào chỗ trống (1 đ) Câu 1: Xác định các kì trong nguyên phân ở các hình dưới để điền vào chỗ trống Các NST đơn dãn xoắn Mỗi NTS kép tách nhau ở NST kép bắt đầu đóng Các NST kép đóng xoắn dài ra ở dạng sợi mảnh, tâm động thành 2 NST đơn xoắn và co ngắn nên có cực đại, xếp thành 1 hàng dần hình thành hai tế và phân li về 2 cực của tế hình thái rõ rệt và đính ở mặt phẳng xích đạo của bào mới. bào. vào các sợi tơ của thoi thoi phân bào phân bào ở tâm động. A . B C . D * Khoanh tròn chữ cái đứng trước nội đung trả lời đúng nhất: (2 đ) Câu 2. Ở lúa, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp. P: thân cao dị hợp x thân thấp thu được F1 có tỉ lệ: A. 1 cao: 1 thấp. B. Toàn thấp. C. Toàn cao. D. 3 cao: 1 thấp. C âu 3. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: E. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. C. toàn quả vàng. F. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. D. toàn quả đỏ. Câu 4. Ở bò sát, cặp NST giới tính của: G. con cái là XY, con đực là XX. C. con cái là XO, con đực là XX. H. con cái là XX, con đực là XY. D. con cái là XX, con đực là XO. Câu 5. Cơ thể thuần chủng có kiểu gen C. AabbCC B. AABbcc C. aabbCCD. AabbCc Câu 6. Trong quá trình phân bào NST có kích thước dài nhất ở : E. Kì trung gian B. Kì trước C. Kì giữa D. Kì sau Câu 7. Đặc điểm của giống thuần chủng là: I. Có toàn bộ các kiểu gen dị hợp. J. Có khả năng sinh sản mạnh K. Có toàn bộ các kiểu gen đồng hợp.
- L. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm. Câu 8. Trong chu kì tế bào sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì : A. K ì cuối B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì trung gian Câu 9. Một cơ thể có cặp gen mang hai gen không giống nhau được gọi là: A. Cơ thể lai. B. Thể đồng hợp. C. Thể dị hợp. D. Thể đồng tính.