Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Sinh học 9 - Mã đề 101

doc 2 trang hoaithuong97 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Sinh học 9 - Mã đề 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_9_ma_de_101.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Sinh học 9 - Mã đề 101

  1. Mã đề 101 PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN SINH 9 TRƯỜNG THCS Năm học 2020-2021 TRẦN QUỐC TOẢN Thời gian : 45 phút ĐỀ 2 Mã đề 101 I.TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn đáp án đúng nhất A; B;C hoặc D Câu 1. Đột biến liên quan đến một hay vài gen, điển hình có các dạng sau đây: A. Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn B. Mất, thay thế một cặp nucleotit C. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn D. Mất, thay thế một cặp A - T Câu 2. Trường hợp nào sau đây thuộc dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ? A. Toàn bộ các cặp NST đều có 3 chiếc B Một cặp NST có 1 chiếc C. Cặp NST số 21 có 3 chiếc D Một đoạn NST bị lặp lại 2 lần Câu 3. Chỉ với 4 loại nucleotit (A,T,G,X) nhưng phân tử ADN đa dạng và đặc thù vì lí do sau: (1). Trình tự sắp xếp các nucleotit khác nhau. (2). Số lượng nucleotit trên AND khác nhau (3). Thành phần cácloại nucleotit khác nhau. (4).Số mạch đơn khác nhau. A. (2).(3).(4) B. (1).(3).(4) C. (1).(2).(3) D. (1).(2).(4) Câu 4. Giới tính ở người và động vật được xác định bởi: A. Cặp nhiễm sắc thể giới tính B. Cơ thể người mẹ/con cái C. Môi trường thụ tinh D. Cơ thể người bố/con đực Câu 5. Kiểu gen AaBb tạo ra các loại giao tử nào dưới đây ? A. Ab;ab B. AB;Ab;aB; ab C. AB;Ab D. AB; ab Câu 6. Cấu trúc di truyền nào sau đây là biểu hiện người mắc hội chứng đao? A. 3 NST số 12 B. NST số 21 thêm đoạn C. 3 NST số 21 D. NST số 21 mất đoạn Câu 7. ADN (axit deoxiribonucleic) được cấu tạo bởi các nguyên tố hóa học nào sau đây? A. C,K,O,N,P B. C,H,O,N . C. C,H,O,N,P D. C,H,O,S,P Câu 8. Các biện pháp nào sau đây để hạn chế phát sinh bệnh, tật di truyền ở người? (1). Đấu tranh chống sản xuất, thử, sử dụng vũ khí hạt nhân,vũ khí hóa học (2). Sử dụng đúng cách các loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ. (3). Hạn chế kết hôn hoặc sinh con giữa những người mang gen gây tật, bệnh. (4). Cấm kết hôn những người có quan hệ huyết thống (3 đời) A. (2).(3).(4) B. (1).(2).(3) C. (1).(2).(3).(4) D. (1).(2).(4) Câu 9. Một loài 2n = 16NST. Giảm phân tạo thành 4 tế bào con, số NST mỗi tế bào con là A. 8 B. 16 C. 2 D. 4 Câu 10. Lai hai cây đậu thuần chủng hạt vàng, trơn và hạt xanh, nhăn. F 1 100% hạt vàng, trơn. Cho F1 x F1 được F 2 có 4 kiểu hình: (Vàng, trơn); (Vàng, nhăn); (Xanh, trơn); (Xanh,nhăn). Kiểu hình F2 có dạng biến dị tổ hợp là: A. Vàng, trơn - Vàng, nhăn; B. Vàng, trơn - Xanh,nhăn C. Vàng, nhăn - Xanh, trơn; D. Xanh, trơn - Xanh,nhăn Câu 11. Cá thể gà (2n = 78NST)đột biến thể 1 nhiễm. Mỗi tế bào gà đó số nhiễm sắc thể là A. 79 NST B. 77 NST. C. 80 NST. D. 76 NST. Câu 12. Một loài 2n = 46NST, trong tinh trùng của loài này có số nhiễm sắc thể (NST)là A. 12NST B. 46NST C. 23NST D. 92NST Trang 1/2
  2. Mã đề 101 II. TỰ LUẬN : (7.0 điểm) Câu 13. (1 điểm) Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng theo sơ đồ dưới đây: Gen(ADN) -> ARN -> Pr ->Tính trạng Câu 14. (2 điểm) Một giống lúa, gen A quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với gen a quy định hạt dài. Có một cây lúa hạt tròn, hãy trình bày phương pháp để xác định xem cây đó có thuần chủng hay không? Câu 15. (2 điểm) Quan sát hình vẽ A,B,C,D của một tế bào đang thực hiện quá trình giảm phân. a.Hãy gọi tên từng hình vẽ và sắp xếp lại theo thứ tự diễn ra của quá trình giảm phân. b.Trình bày diễn biến của NST ở kì giữa quá trình giảm phân I ? Nêu ý nghĩa của giảm phân? Câu 16. (2 điểm) Cho 3 nhiễm sắc thể a,b,c và các dạng đột biến a’,b’,c’. 1)Hãy gọi tên các dạng đột biến a’,b’,c’? (Cho biết: A,B,C,D,E,F,G,H là các gen) 2) Nếu dạng a’ xảy ra với cặp NST số 21 ở người thì gây ra bệnh gì? a. a’ b. b’ c. c’ Hết Duyệt của BGH Người ra đề Trang 2/2