Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - Môn thi: Toán học - Đề chính thức
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - Môn thi: Toán học - Đề chính thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_lop_9_mon_thi_toan_hoc_de_chinh_th.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - Môn thi: Toán học - Đề chính thức
- UBND HUYỆN LAI VUNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2014 – 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 02 trang) Ngày thi: 07/12/2014 Câu 1. (3,0 điểm) (x2 4) 2 16 x 2 Cho biểu thức A ( x 5)2 20 x với 0 < x < 5 x2 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. Câu 2. (5,0 điểm) 2xy 1 3 y 1 a) Tính giá trị của biểu thức P ( x 1)( x 2) , biết x 3 . y2 y 7 3x b) Với giá trị nào của x thì biểu thức T có nghĩa. 2 x c) Cho x3 y 3 3( x 2 y 2 ) 4( x y ) 4 0 và xy 0.Tìm giá trị lớn nhất của 1 1 biểu thức P . x y Câu 3. (4 điểm) a) Giải phương trình: 2x 2 2 2 x 3 8 x 11 4 2 x 3 8 . x2 4 x 5 b) Giải bất phương trình: (x 1) 0 . x 2 Câu 4. (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD (AB<AD). Gọi M là điểm đối xứng của B qua C; N là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng MD. Gọi K là giao điểm của BN và AC. a) Chứng minh 5 điểm A, N, D, C, B cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm I của đường tròn đó. 1 b) Gọi H là điểm nằm trên AC sao cho AH= AC, J là giao điểm của DH 3 và AB. Chứng minh IJ AB. BN. BD c) Chứng minh SADMC = . 2
- Câu 5. (4,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi M là điểm di động trên nửa đường tròn đó (M khác A và B). Vẽ đường tròn tâm M tiếp xúc AB tại H. Từ A và B ta kẻ hai tiếp tuyến AC, BD với đường tròn tâm M (C, D là hai tiếp điểm). a) Chứng minh rằng các điểm C, M, D cùng nằm trên tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại M. b) Chứng minh rằng tổng AC + BD không đổi. Xác định vị trí M để bán kính đường tròn tâm M là lớn nhất. c) Giả sử CD cắt AB tại K. Chứng minh rằng KA.KB = KO2 – R2. HẾT Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2: Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM HUYỆN LAI VUNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN Câu Nội dung Điểm 1 a) 2 2 2 (x 4) 16 x 2 A 2 ( x 5) 20 x x (x2 4) 2 (x 5)2 x2 1,0 x2 4 x 5 0,5 x x2 4 4 5 x 5 ( do 0 x 5) 0,5 x x b) A có giá trị nguyên khi 4 nguyên hay 4 chia hết cho x. 0,5 x Do 0 < x < 5 nên x 1,2,4 0,5 2 a) 2xy 1 3 y 1 Tính P ( x 1)( x 2) , biết x 3 y2 y 2x 1 3 2 0,25 P x 3 x 2 2 yy y 2x 1 1 = x2 3( x ) 2 yy2 y 1 1 = (x )2 3( x ) 2 0,5 y y Vậy P = 2 0,25 b) 7 3x 0 0,5 T có nghĩa khi 2 x 0 7 x 0,5 3 0,5 x 2 c) Ta có: x3 y 3 3( x 2 y 2 ) 4( x y ) 4 0 x33 x 2 3 x 1 y 3 3 y 2 3 y 1 x y 2 0 0,5 3 3 (x 1) ( y 1) x y 2 0 2 2 (x y 2) ( x 1) ( y 1) ( x 1)( y 1) 1 0 1 3 0,5 (x y 2) (( x 1) ( y 1))2 ( y 1) 2 1 0 2 4 12 3 2 Vì ((x 1) ( y 1)) ( y 1) 1 0 x , y nên x + y + 2= 0 2 4 0,5 hay x + y = –2
- Câu Nội dung Điểm 1 1 2 P .Vì (x y )2 4 xy 0 xy 1. x y xy 0,5 Suy ra P 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = –1 Vậy GTLN của P là –2 . 0,5 3 a) 2x 222 x 3 81142 x x 38 (*) 3 + Điều kiện: x 0,5 2 2 2 + (*) (2x 31) (22 x 31) 8 0,5 2x 3 1 2 2 x 3 1 8 2x 3 2 0,5 2x 3 4 7 0,5 x () n 2 b) x2 4x 5 (x 1) 0 x 2 x2 4x 5 (x 1)(x 2) 0 0,5 x 2 3x 7 0,25 0 x 2 3x 7 0 (1) x 2 0 0,5 3x 7 0 (2) x 2 0 7 x 7 (1) 3 2 x 3 x 2 0,25 7 x (2) 3 (vô lí) 0,25 x 2 7 Vậy nghiệm bất phương trình: 2 x 0,25 3 4 N A D K H J I M B C
- Câu Nội dung Điểm a) Ta có A, B, C, D cùng thuộc đường tròn có tâm I là giao điểm 0,25 của AC và BD BN DM (gt) hay N nhìn BD dưới 1 góc vuông, suy ra N thuộc 0,5 đường tròn đường kính BD Vậy A, N, D, C, B cùng thuộc đường tròn có tâm I là giao điểm 0,25 của AC và BD b) 1 1 2 0,5 Ta có AH AC AH .2 AI AI 3 3 3 (vì I là trung điểm của AC) Vậy H là trọng tâm của ABD 0,25 J là trung điểm của AB 0,25 IJ//AD IJ AB 0,5 c) Từ gt C là trung điểm BM và I là trung điểm BD nên CI DM 0,5 hay AC MN BN AC tại K là trung điểm BN 1 1 1 SADMC = SABCD = 2SABC = 2. .BKAC . BNAC . BNBD . 2 2 2 0,5 5 C M D A O H B K a) * Theo tính chất hai tiếp tuyến của đường tròn xuất phát từ một điểm ta có: DMB HMB 0,5 DMB CMA HMB HMA AMB 900 CMA HMA DMB AMB CMA 1800 Suy ra C, M, D thẳng hàng 0,5 * ACDB là hình thang vuông có OM là đường trung bình nên OM vuông góc CD. Hay CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O 0,5 tại M b) * Theo tính chất đường trung bình trong hình thang: AC BD 0,5 OM R AC BD 2 R (không đổi) 2 2 2 AH HB AB * MH AH. HB MH R 0,5 2 2 MH lớn nhất bằng R khi AH = HB lúc đó M là trung điểm cung 0,5 AB
- Câu Nội dung Điểm c) 1 MAB KMB ( sd MB ) 2 AMK MBK 0,5 MKA MKB AK MK MK2 KA. KB 0,5 MK BK 2 2 2 2 2 Mà theo định lý Pitago MK KO – MO = KO – R 0,5 Vậy KA.KB = KO2 – R2 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.