Đề ôn thi Giữa kỳ môn Xã hội Lớp 12 (Có đáp án)

docx 8 trang Hùng Thuận 21/05/2022 3770
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Giữa kỳ môn Xã hội Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_giua_ky_mon_xa_hoi_lop_12_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề ôn thi Giữa kỳ môn Xã hội Lớp 12 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN SỐ 1 – 12XH Câu 1. Cacbohiđrat thuộc loại đissaccarit là: A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ.D. Glucozơ. Câu 2. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng? A. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic. B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo. C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. D. Làm thực phẩm cho con người. Câu 3. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3 Câu 4. Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dd các chất sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol ? 0 A. Cu(OH)2/NaOH, t . B. AgNO3/NH3. C. Na. D. Nước brom. Câu 5. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat.B. metyl propionat. C. metyl axetat.D. propyl axetat. Câu 6. Công thức chung của một este tạo bởi một axit no đơn chức và một ancol no đơn chức (cả axit và ancol đều mạch hở) là? A.CnH2nO2 B. C nH2n -2O2 C. CnH2nO3 D. C nH2n +1COOCmH2m+1 Câu 7. Glucozơ là hợp chất thuộc loại: A. đơn chức. B. tạp chức. C. đa chức. D. polime. Câu 8. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO. B. Thủy phân xelulozơ thu được glucozơ. C. thủy phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ. D. Cả xelulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. Câu 10. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 11. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 12.Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột. B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ. C. Khi thủy phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. D. Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.
  2. Câu 13.Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 14.Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15.Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A.CH3COOH. B. CH 3CHO. C. CH 3CH3. D. CH 3CH2OH. Câu 16.Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) C. Dung dịch NaOH (đun nóng) D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng) Câu 17. Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường axit là A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng xà phòng hoá C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng oxihoá khử Câu 18.Phản ứng với chất nào sau đây, glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa ? A. Phản ứng với H /Ni,t0. B. Phản ứng với Cu(OH) /OH-,t0. 2 2 0 C. Phản ứng với dd AgNO3/NH3,t . D. Phản ứng với dd Br2. Câu 19.Cacbohiđrat đều thuộc loại polisaccarit là: A.Tinh bột, xenlulozơ. B. Fructozơ, glucozơ. C. Saccarozơ, mantozơ. D. Glucozơ, tinh bột. Câu 20.Fructozơ không phản ứng với A. AgNO /NH ,t0. B. Cu(OH) /OH-. C. H /Ni,t0 D. nước Br 3 3 2 2 2 Câu 21. Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 22.Chọn câu đúng: A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột. B. Xenlulozơ và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ. C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. Câu 23.Phát biểu không đúng là: A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ và tinh bột (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng bạc. B. Dd glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch Cu2O  . C. Dd glucozơ và fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cho sản phẩm không tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 24.Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây ? A. Đextrin. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ.
  3. Câu 25.Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ nhiều nhóm chức ancol (-OH) ? A. glucozơ tác dụng với dd brom 0 B. glucozơ tác dụng với H2/Ni, t C. glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3 - D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH ở nhiệt độ thường. Câu 26.Để phân biệt các dd: glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic, có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ? A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 . B. HNO3 và AgNO3/NH3. C. Nước brom và NaOH. D. AgNO3/NH3 và NaOH Câu 27.Glucozơ không tham gia phản ứng A. khử bởi hidro B. Thủy phân. C. Cu(OH)2. D. dd AgNO3/NH3. Câu 28.Qua nghiên cứu phản ứng của xenlulozơ với anhidric axetic, người ta thấy mỗi gốc (C6H10O5)n có: A. 5 nhóm hidroxyl (OH). B. 3 nhóm hidroxyl (OH). C. 4 nhóm hidroxyl (OH). D. 2 nhóm hidroxyl (OH) Câu 29. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được ancol etylic . Tên gọi của E là: A. metyl propionat.B. propyl fomat. C. ancol etylic.D. etyl axetat. Câu 30.Hợp chất nào sau đây thuộc loại đa chức là: A. glucozơ. B. Glixerol. C. ancol etylic. D. fructozơ. Câu 31.Tráng bạc hoàn toàn một dd chứa 54 g glucozơ bằng dd AgNO 3 /NH3 có đun nóng nhẹ. Lượng Ag phủ lên gương có giá trị: A. 64,8 g. B. 70,2 g. C. 54,0 g. D. 92,5 g. Câu 32.Cho m gam glucozơ tác dụng với dd AgNO 3/NH3 có đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Giá trị của m là: A. 64,8 g. B. 1,8 g. C. 54,0 g. D. 92,5 g. Câu 33.Cho m g glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 20g kết tủa. Giá trị của m là: A. 45,00. B. 11,25 g. C. 14,40 g. D. 22,50 g. Câu 34.Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là: A. 75% B. 25% C. 50% D. 55% Câu 35.Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là: A. 75% B. 25% C. 50% D. 55% Câu 36.Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 37.Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO 2 (đktc) và 2,7g nước. CTPT của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 Câu 38.Đốt cháy hoàn 4,4 gam một este no, đơn chức A, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là: A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
  4. Câu 39.Thuỷ phân hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1M. % khối lượng metyl fomat là A. 28,85 B. 71,15 C. 35,6 D. 64,4 Câu 40.Đốt cháy hoàn toàn 28 gam hỗn hợp etyl fomat và etyl axetat thu được 26,88 lít CO2. % khối lượng của etyl axetat là A. 52,86 B. 12,34 C. 47,14 D. 42,78 ĐỀ ÔN SỐ 2 – 12XH Câu 1. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 3. Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. Câu 4. Este metyl acrylat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 5. Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 6. Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic D. axit propionic và ancol metylic. Câu 7. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. chất béo là trieste của glixerol với axit B. chất béo là trieste của glixerol với axit béo C. chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ D. chất béo là trieste của ancol với axit béo Câu 9. Phát biểu sau luôn đúng: A. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. C. Phản ứng giữa ancol và axit khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 10. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
  5. Câu 11. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 12. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 13. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 14. Khi thuỷ phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol A. muối B. Este đơn chức C. chất béo D. Etylaxetat Câu 15. Hai chất đồng phân của nhau là: A. Fructozơ và glucozơ. B. Mantozơ và glucozơ. C. Fructozơ và mantozơ. D. Saccarozơ và glucozơ. Câu 16. Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng A. với axit H2SO4. B. với kiềm. C. với dd iôt. D. thuỷ phân. Câu 17. Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau: t0 Z Cu(OH)2 /NaOH dd xanh lam  kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. Tất cả đều sai. Câu 18. Cho các dd sau: HCOOH, CH3COOH, CH3COOC2H5, C3H5(OH)3, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, C2H5OH, tinh bột, xelulozơ. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 19. Có các thuốc thử: H2O (1); dd I2 (2); Cu(OH)2 (3); AgNO3/NH3 (4); Quỳ tím (5). Để nhận biết 4 chất rắn màu trắng là glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dùng những thuốc thử nào sau đây? A. (1), (2), (5). B. (1), (4), (5). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (5). Câu 20. Cho các dd sau: tinh bột, xelulozơ, glixerol, glucozơ, saccarozơ, etanol, protein. Số lượng chất tham gia phản thủy phân là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 21. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 22. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm (-OH) ? A. Glucozơ tác dụng với dd brom 0 B. Glucozơ tác dụng với H2/Ni, t C. Glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3 D. Glucozơ tác dụng với (CH3CO)2O, xúc tác piriđin Câu 23. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là: A. C2H2, C2H5OH, glucozơ. B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO. C. C2H2, C2H4, C2H6. D. glucozơ, C2H2, CH3CHO.
  6. Câu 24. Thực hiện phản ứng tráng bạc có thể phân biệt được từng cặp dd nào sau đây? A. Glucozơ và saccarozơ. B. axit fomic và ancol etylic. C. saccarozơ và mantozơ. D. Tất cả đều được. Câu 25. Điểm khác nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là: A. Cấu trúc mạch phân tử. B. phản ứng thuỷ phân. C. độ tan trong nước. D.thuỷ phân phân tử. Câu 26. Trong phân tử của các cacbohidrat (gluxit) luôn có A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức axit. D. nhóm chức xeton. Câu 27. Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng A. màu với iot. B. với dd NaCl. C. tráng bạc. D. thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 28. Cho chuyển hóa sau: CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A, B là: A. tinh bột, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ. C. tinh bột, saccarozơ. D. glucozơ, xenlulozơ. Câu 29. Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là: A. (C6H7O3(OH)3)n. B. (C6H5O2(OH)3)n. C. (C6H8O2(OH)2)n. D.(C6H7O2(OH)3 )n. Câu 30. Phản ứng nào dưới đây, chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm chức ancol (-OH) ? A. glucozơ tác dụng với dd brom 0 B. glucozơ tác dụng với H2/Ni, t C. glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3 D. glucozơ tác dụng với (CH3CO)2O, có mặt piriđin. Câu 31.Tráng bạc hoàn toàn một dd chứa 10,8 g glucozơ bằng dd AgNO3 /NH3 có đun nóng nhẹ. Lượng Ag phủ lên gương có giá trị: A. 64,8 g. B. 12,96 g. C. 6,48 g. D. 92,5 g. Câu 32.Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ, biết hiệu suất phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là: A. 6,156 g. B. 1,516 g. C. 6,165 g. D. 3,078 g. Câu 33.Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 lấy dư tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là: A. 74 B. 54 C. 108 D. 96 Câu 34.Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là: A. 0,338 tấn B. 0,833 tấn C. 0,383 tấn D. 0,668 tấn Câu 35.Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H 2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% Câu 36.Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng), với hiệu suất đạt 80%. Sau p.ứ thu được m gam este. Giá trị của m là: A. 2,16g B. 7,04g C. 14,08g D. 4,80 g Câu 37.Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2.
  7. Câu 38.Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lít khí CO2 và 1,08 gam nước. X là A. C2H4O2. B. C 3H6O2. C. C 4H8O2. D. C 4H6O2. Câu 39.Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2. Câu 40.Thuỷ phân hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat cần vừa đủ 450ml dung dịch KOH 1M. % khối lượng metyl axetat là A. 28,85 B. 71,15 C. 35,6 D. 64,4 BÀI TẬP: Dạng: Hỗn hợp 2 este đã biết Câu 1. Cho 10,4g hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dd NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88% Câu 2. Xà phòng hóa 14,8 gam hh 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 1M. Thể tích dd NaOH cần dùng là A. 200mlB. 300 mlC. 400 mlD. 500 ml Dạng: Tìm công thức este Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol este thu được 6,6g CO2 và 0,15 mol H2O. Công thức phân tử este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2. Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lít khí CO2 và 1,08 gam nước. X là A. C2H4O2. B. C 3H6O2. C. C 4H8O2. D. C 4H6O2. Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2. Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lít khí CO 2 (đktc) và 1,08 gam nước. CTPT của X là A. C2H4O2. B. C 3H6O2. C. C 4H8O2. D. C 4H6O2. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của hai este là A. C3H6O2 B. C 2H4O2 C. C4H6O2 D. C4H8O2 Dạng: Hiệu suất este Câu 1. Cho 6 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), với hiệu suất đạt 60%. Sau phản ứng thu được m gam este. Giá trị của m là A. 2,16gB. 7,04gC. 14,08gD. 5,28 g Câu 2. Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
  8. A. 31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 50,00%. Câu 3. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 4,6 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu được 4,4 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75% B. 25%C. 50%D. 55% Dạng: Glu tráng gương (2) Câu 1. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 32,4 g. B. 21,6 g. C. 16,2 g. D. 10,8 g. Câu 2. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là : A.0,20M . B.0,10M. C.0,01M. D.0,02M . Câu 3. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Dạng: Thuỷ phân tinh bột Câu 1. Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%? A. 1777 kg B. 711 kg C. 666 kg D. 71 kg Câu 2. Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi giai đoạn là 80% thì giá trị m là A. 949,2 B. 607,6 C. 1054,7D. 759,4