Đề ôn tập TN THPT - Môn: Vật Lí 12

doc 3 trang hoaithuong97 7030
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập TN THPT - Môn: Vật Lí 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_tn_thpt_mon_vat_li_12.doc

Nội dung text: Đề ôn tập TN THPT - Môn: Vật Lí 12

  1. GV:NGUYỄN VĂN THỊNH – TEL:0977690316 Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TNTHPT 2020 -2021 ĐỀ SỐ 20 Môn: VẬT LÍ Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ . A. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong không gian. B. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất theo thời gian. C. Sóng cơ là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất. D. Sóng cơ là những dao động cơ học. Câu 2: Chọn câu đúng. Lực hạt nhân là: A. Lực liên kết giữa các prôtôn. B. Lực liên kết giữa các nơtron. C. Lực tĩnh điện. D. Lực liên kết giữa các nuclon Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng,khoảng cachs giữa hai khe là a, khoảng cách hai khê đến màn D. Trên màn quan sát khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là L. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là La 9L 10L La A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . 9D aD aD 10D Câu 4: Tần số dao động riêng của mạch LC xác định bởi công thức nào? L 1 L 1 A. f 2 LC B. f 2 C. f D. f C 2 C 2 LC Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 6: Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm sẽ tăng 4 lần khi khoảng cách giữa chúng A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 7 Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc cực đại v max, gia tốc cực đại amax. Công thức nào sau đây là sai về cơ năng của con lắc 1 1 1 1 A. .W ka2 B. . C. . W m 2D.A 2 W kA2 W m.v 2 2 max 2 2 2 max 23 Câu 8: Số prôôn và số nơtrôn của hạt nhân 11 Na lần lượt là A. 23 và 11 B. 11 và 12 C. 11 và 23 D. 12 và 11 Câu 9: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. Câu 10: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. B. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. Câu 11: Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây? A. P RI 2.cos B. P ZI 2.cos C. P UI.cos D. P UI Câu 12: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia X. Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Biên độ tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. |A1− A2|. B. A1 + A2. C. A1 A2 D. A1 A2 Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u 200cos100 t V . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là A. 200A. B. 0,5A. C. 141V. D. 100V. Câu 15: Mức năng lượng trong nguyên tử hydro ứng với số lượng tử n có bán kính: A. tỉ lệ thuận với n2 B. tỉ lệ nghịch với n2 C. tỉ lệ thuận với n D. tỉ lệ nghịch với n Trang 1
  2. Câu 16: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vận chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A. λ = v/f. B. λ = 2v/f. C. λ = 2vf. D. λ = vf. Câu 17: Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.10 8 m/s thì có bước sóng là A. 3,333 m. B. 3,333 km. C. 33,33 m. D. 33,33 km. Câu 18: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các nuclôn B. các êlectrôn C. các nơtron D. các prôtôn Câu 19: Biểu thức nào sau đây là đúng về tổng trở của mạch RLC nối tiếp? 1 1 A. Z R2 (L )2 B. Z R2 (L )2 C C 1 1 C. Z R2 (L )2 D. Z R2 (L )2 C C Câu 20: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do: A. ma sát. B. kích thích ban đầu. C. lò xo. D. vật nhỏ của con lắc. Câu 21: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở VTCB. Cho g 10m / s2 . Chu kì vật nặng khi dao động là: A. 0,50s B. 2s C. 5s D. 0,20s Câu 22: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở VTCB. Cho g 10m / s2 . Chu kì vật nặng khi dao động là: A. 2s B. 0,50s C. 0,20s D. 5s Câu 23: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân có giá trị là: A. 0,6mm B. 4mm C. 6mm D. 0,4mm Câu 24: Giới hạn quang điện của một kim loại là 265 nm, công thoát electron khỏi kim loại này là: A. 4,7 MeV. B. 7,5.10 19 eV C. 7,5.10 19 J D. 4,7 J. Câu 25: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k 20N / m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 4cm nó có động năng là: A. 0,009J B. 0,025J C. 0,041J D. 0,0016J 0,16 Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H , tụ điện có 2,5.10 5 điện dung C F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra? A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 25 Hz. D. 250 Hz. Câu 27: Dây đàn chiều dài 80cm phát ra có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây đàn là: A. V = 9,6m/s B. V = 7,68m/s C. V = 5,48m/s D. V = 1,6m/s Câu 28: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cảm kháng của cuộn cảm A. ZL = 200Ω B. ZL=100 Ω C. ZL=50 Ω D. ZL=25 Ω Câu 29: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 500 vòng B. 100 vòng C. 25 vòng D. 50 vòng Câu 30: Một mạch điện gòm nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V, điện trở trong 1 Ω mắc với điện trở thuần R = 5 Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện qua mạch chính là A. 3 A B. 2,5 A C. 2 A D. 4 A Câu 31: Một sóng lan truyền với tốc độ 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là: A. f = 0,05Hz; T = 200s B. f = 50Hz; T = 0,02s C. f = 800Hz; T = 0,125s D. f = 5Hz; T = 0,2s Câu 32: Một người quan sát 1 chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là Trang 2
  3. A. v = 4 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 8 m/s. D. v = 1 m/s. Câu 33: Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 1,2s , con lắc có độ dài l2 dao động với chu kì T2 1,6s . Chu kì của con lắc đơn có độ dài l = 3 l1 l2 co giá trị gần nhất là A. 2,8s B. 4s C. 2,6s D. 0,4s Câu 34: Mắc điện áp u = U0cosωt V lần lượt vào hai đầu điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện điện dung C thì dòng điện hiệu dụng là 1,2 A; 1 A và 2 A. Mắc điện áp trên vào mạch R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện trên ghép nối tiếp thì cường độ hiệu dụng hai đầu mạch là A.1,03 A. B.2,03 A. C. 1,30 A. D. 2,30 A Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 0,3 s. Trong khoảng thời gian 0,1 s, chất điểm không thể đi được quãng đường bằng A. 9 cm.B. 8 cm.C. 7,5 cm.D. 8,5 cm. Câu 36: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song. Phương trình dao động của chúng lần lượt là xM = 6cos (20t – π/3) cm và xN = 8cos(20t + π/6) cm. Khi khoảng cách giữa M và N đạt cực đại thì N cách gốc tọa độ một đoạn là A. 6,4cm. B. 3,6cm. C. 4,8cm. D. 8,0cm. Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất, I là trung điểm của AB với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại I là 0,2 s. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 2 s là A. 1 m.B. 0,5 m.C. 2 m.D. 1,5 m. 0,5 Câu 38: Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10 4 F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u U cos 100 t / 4 V ổn định. Tại thời điểm t, điện 1,5 0 áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100V thì dòng điện trong mạch là 2(A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng 3 A. i 5 cos 100 t A B. i 3 cos 100 t A 4 4 3 C. D.i 5 cos 100 t A i 2 2 cos 100 t A 4 4 Câu 39: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là : A. 20cm B. 30cm C. 40cm D. 50cm Câu 40: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm, dao động với phương trình uA uB 4cos 20 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm nằm trên mặt chất lỏng sao cho ∆AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao điểm của đường phân giác xuất phát từ góc A của ∆AMB với cạnh BM. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là A. 7.B. 10.C. 6.D. 5 HẾT Trang 3