Đề kiểm tra Toán tuyển sinh vào Khối 10 Trung học phổ thông (Có đáp án)

docx 9 trang Trúc Diệp 01/10/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán tuyển sinh vào Khối 10 Trung học phổ thông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_toan_tuyen_sinh_vao_khoi_10_trung_hoc_pho_thong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Toán tuyển sinh vào Khối 10 Trung học phổ thông (Có đáp án)

  1. Đề số 2 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 5x 8y 0 B. 0x 0y 3 C. 4x 0y 2 D. 0x 5y 2 Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu ? x 2 4 3x 5 2x A. 0 B. x 0 C. 0 D. x 0 x 3 11 5 Câu 3: Phép tính 3. 27 có kết quả là ? A. 3 B. 81 C. 9 D. 9 Câu 4: Một loại ti vi hình chữ nhật có tỉ lệ độ dài hai cạnh màn hình là 4:3. Gọi x (inch) là chiều rộng màn hình ti vi, d (inch) là độ dài đường chéo màn hình ti vi. Công thức tính d theo x là: 4 5 2 4 A. d x B. d x C. d x D. d x 3 3 3 3 Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 2 m và giảm chiều rộng 3 m thì diện tích giảm 90 m 2 . Tính hiệu của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ? A. 36 B. 12 C. 24 D. 21 Câu 6: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Khi quay nửa đường tròn tâm O bán kính R quanh đường kính của nó ta được một mặt cầu. B. Khi cắt mặt cầu tâm O bán kính R bởi một mặt phẳng bất kỳ thì mặt cắt thu được luôn là một hình tròn. C. Khi quay nửa hình tròn tâm O bán kính R quanh đường kính của nó ta được một hình cầu D. Khi cắt hình cầu tâm O bán kính R bởi một mặt phẳng bất kỳ thì mặt cắt thu được luôn là một hình tròn Câu 7: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy là r , chiều cao h , độ dài đường sinh l là: A. 2 rl B. rl C. 2 rh D. r2h Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) A. tan C ≈ 0,87 B. tan C ≈ 0,86 C. tan C ≈ 0,88 D. tan C ≈ 0,89 Câu 9: Cho (O), từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB sao cho A· OM 60o . Góc ở tâm do hai tia OA, OB tạo ra là: A. 30o B. 60o C. 120o D. 180o Câu 10: Diện tích của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O;2cm) là: A. 3 3 cm B. 6 3cm2 C. 3cm2 D. 3 3cm2 Câu 11: Tuổi nghề (đơn vị: năm) của 32 giáo viên ở một trường trung học cơ sở được biểu diễn ở biểu đồ cột như hình dưới đây:
  2. Tần số của giáo viên có tuổi nghề 10 năm là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 12: Khảo sát về phương tiện đến trường của các bạn học sinh nam lớp 9A2, bạn Mai thu được mẫu dữ liệu sau: Tần số xuất hiện của giá trị “đi bộ” là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m và tăng chiều dài thêm 2m thì diện tích tăng thêm 60m 2 . Nếu giảm chiều rộng đi 3m và chiều dài đi 5m thì diện tích giảm đi 85m 2 . Gọi chiều rộng của mảnh vườn là x , chiều dài của mảnh vườn là y . a) Điều kiện của x là x 3 . b) Chiều dài của mảnh vườn sau khi giảm 5m là x 5 (m). c) Diện tích của mảnh vườn sau tăng chiều rộng thêm 2m và tăng chiều dài thêm 2m là (x 2)(y 2) . d) Chiều rộng ban đầu là 8m và chiều dài ban đầu là 20m . 1 Câu 2: Cho biểu thức M x 1 3 x 2 . x 3 a) Điều kiện của x để biểu thức M có nghĩa là x 2 . b) Điều kiện của x để biểu thức M có nghĩa là x 1 và x 3 . 3 c) Khi x 1 thì giá trị của biểu thức P là 2 d) Khi 3 x 2 0 thì giá trị của biểu thức P là 0 Câu 3: Cho hình vẽ sau. (Độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữa số thập phân thứ nhất, số đo góc làm tròn đến độ) C 12cm D A 7cm B
  3. AB a) cosA· BC b) Số đo góc ABC xấp xỉ bằng 54 BC AB c) AC d) Cạnh BD xấp xỉ bằng 6,9 cm tanC Câu 4: Cho bảng thống kê điểm sau 46 lần bắn bia của một xạ thủ như sau: a) Bảng tần số của mẫu số liệu trên là: b) Tổng số lần xạ thủ bắn bia đạt dưới 9 điểm là 21 lần c) Biểu đồ tấn số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu trên là: d) Người xạ thủ bắn có trình độ bắn rất kém. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hàm số y 3x2 , số điểm thuộc đồ thị của hàm số mà có tung độ bằng 1 là ? Câu 2: Một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km / h . Sau đó một giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 (km / h) . Hỏi nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km ? 3 Câu 3: Cho hàm số M ab với a 0;b 0;a b 1. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì 4ab ab 7 Câu 4: Cho ABC vuông tại A có AB 5cm,cot C . Tính độ dài đoạn thẳng BC (làm tròn 8 đến chữ số thập phân thứ hai) Câu 5: Một tòa nhà có chiều cao h mét. Khi tia nắng tạo với mặt đất một góc 67 thì bóng của tòa nhà trên mặt đất dài 30 mét. Tính chiều cao h của tòa nhà (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 6: Sau khi thống kê số lượt truy cập Internet của 30 người trong một tuần, người ta thu được bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm 30;40 40;50 50;60 60;70 70;80 80;90 Tần số (n) 5 6 6 4 3 6 Tần số tương đối của nhóm 30;40 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là ? -------------- HẾT ---------------
  4. Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B A D B C B B C C D B A Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu Câu Câu Câu 13 14 15 16 a) Đ S Đ Đ b) S Đ Đ S c) Đ Đ Đ Đ d) Đ Đ S S Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọn 2 90 1 6,64 70,7 16,67 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: B Lời giải: Vì 0x 0y 3 có a b 0 nên không phải là phương trình bậc nhất 2 ẩn. Câu 2: A Lời giải: Câu 3: D Lời giải: Câu 4: B
  5. Lời giải: 2 4 2 25 2 5 Độ dài đường chéo màn hình ti vi là: d x x x x (vì x 0) 3 9 3 Câu 5: C Lời giải: Gọi chiều dài và chiều rộng của khu vườn lần lượt là 3x và x (x 3) (m) Theo đề bài ta có: (3x 2)(x 3) 3x.x 90 3x2 7x 6 3x2 90 x 12 3x 36 Hiệu của chiều dài và chiều rộng là : 36 12 24 (m) Câu 6: B Lời giải: Ta thấy: Khi cắt mặt cầu tâm O bán kính R bởi một mặt phẳng bất kỳ thì mặt cắt thu được luôn là một đường tròn. Câu 7: B Lời giải: Công thức diện tích xung quanh của hình nón là Sxq rl Câu 8: C Lời giải: A B C Theo định lý Py-ta-go ta có: BC2 = AB2 + AC2 => AB = 82 62 5,29 cm Xét tam giác ABC vuông tại A có: AB 5,29 tan C 0,88 AC 6 Đáp án cần chọn là: C Câu 9: C Lời giải: Vì MA, MB là hai tiếp tuyến của (O) nên OM là phân giác của góc AOB do đó góc AOB =1200 Chọn đáp án: C Câu 10: D Lời giải:
  6. +) Gọi tam giác ABC đều cạnh a nội tiếp đường tròn O;2cm Khi đó O là trọng tâm tam giác ABC và O cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên AO 2cm 1 AH AO 2cm AH 3cm 2 Gọi AH là đường trung tuyến +) Theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2 2 a 3a a 3 AH AB BH a AH 2 4 2 a 3 6 Mà AH 3cm 3 a 2 3 cm 2 3 1 1 Diện tích tam giác ABC là S AH.BC .3.2. 3 3 3 (cm2 ) 2 2 Câu 11: B Lời giải: Quan sát biểu đồ cột trên ta thấy giáo viên có tuổi nghề 10 năm có số giáo viên là 6. Câu 12: A Lời giải: Quan sát bảng trên ta giá trị “đi bộ” có số lần xuất hiện là 9. Câu 13: DSDD Lời giải: Vì giảm chiều rộng đi 3m nên điều kiện của x là x 3 là đúng. Chọn: Đúng Vì chiều dài giảm chiều dài 5m nên chiều dài của vườn là y 5 (m) Nên chiều dài của mảnh vườn sau khi giảm 5m là x 5 (m) là sai. Chọn: Sai Vì tăng chiều rộng thêm 2m nên chiều rộng là x 2 (m) và tăng chiều dài thêm 2m là y 2 (m) Nên diện tích của mảnh vườn là (x 2)(y 2) Chọn: Đúng (x 2)(y 2) xy 60 x 8 Giải hệ phương trình xy (x 3)(y 5) 85 y 20 Chiều rộng ban đầu là 8m và chiều dài ban đầu là 20m . Chọn: Đúng
  7. Câu 14: SDDD Lời giải: a), b) Để biểu thức M có nghĩa khi x 1 0 và x 3 0 hay x 1 và x 3 .Do đó a) Sai, b) Đúng c) Với x 1 thảo mãn ĐKXĐ, thay x 1 vào biểu thức M ta được: 1 1 3 M 1 1 31 2 0 1 . Do đó c) Đúng. 1 3 2 2 d) Khi 3 x 2 0 x 2 , thay x 2 vào biểu thưc M ta được: 1 1 M 2 1 0 1 0 . Do đó d) Đúng 2 3 1 Câu 15: DDDS Lời giải: AB Xét tam giác ABC vuông tại A có:cosB BC Chọn: Đ AB 7 Xét tam giác ABC vuông tại A có:cosB suy ra A· BC 54 BC 12 Chọn: Đ AB AB tan C suy ra AC AC tan C Chọn: Đ Do BD là đường phân giác góc B của tam giác ABC nên: A· BC 54 A· BD C· BD suy ra : A· BD 27 2 2 Xét tam giác ABD vuông tại A có: AB AB 7 cosA· BD suy ra: BD 7,9cm BD cosA· BD cos27 Chọn : S Câu 16: DSDS Lời giải: a. Quan sát và đếm các số liệu cho ta bảng tần số. Chọn: Đ b. Tổng số lần xạ thủ bắn bia đạt dưới 9 điểm là 22 lần Chọn: S c. Biểu đồ tấn số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu trên là Chọn: Đ d. Do các lần bắn đều đạt điểm 7 trở lên và tỉ lệ số lần bắn đạt điểm từ 8 trở lên so với 38 tổng số là lên người xạ thủ có trình dộ bắn rất tốt. 46 Chọn: S Câu 17: 2 Lời giải: 3 3 Thay y 1 vào hàm số ta tính được 2 giá trị tương ứng của x là ; . Vậy có 2 điểm 3 3 thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 1
  8. Câu 18: 90 Lời giải: Gọi quãng đường từ A đến nơi hai người gặp nhau là x km ,điều kiện: x 0 . x Thời gian người thứ nhất đi là (giờ). 30 x Thời gian người thứ hai đi là (giờ). 45 Vì người thứ hai xuất phát sau người thứ nhất 1 giờ nên ta có phương trình x x 1 x 90 (thỏa mãn điều kiện). 30 45 Vậy nơi gặp nhau cách A là 90 km. Câu 19: 1 Lời giải: 1 a b 4ab 1 2 (a b)2 1 Vì a b 1 mà ab ab 4 4 3 1 47 M ab ab ab 16ab 16ab 1 1 1 Theo BĐT Cô-si: ab 2 ab. 16ab 16ab 2 1 47 49 49 1 Vậy M MinM khi a b 4ab 1. 1 2 16. 4 4 2 4 Câu 20: 6,64 Lời giải: 35 Xét ABC vuông tại A nên AC AB.cot C 8 Áp dụng định lý Pytago ta có BC2 AB2 AC2 BC 6,64 cm Câu 21: 70,7 Lời giải:
  9. C A B Ta có ABC vuông tại A AC AB.tan B 30.tan 67 70,7 (m) Chiều cao của tòa nhà khoảng 70,7 m. Câu 22: 16,67 Lời giải: Cộng các tần số ghép nhóm ta được tổng tần số là: N 5 6 6 4 3 6 30 Quan sát bảng trên ta thấy nhóm 30;40 có tần số là 5, tổng tần số là 30. Vì vậy tần số tương 5.100 đối của nhóm này là % 16,67% . 30