Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 120 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Phong
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 120 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_ma_de_120_nam_hoc_2017.doc
- Phieu soi dap an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 120 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Phong
- PHÒNG GD & ĐT THANH LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS THANH PHONG MÔN TOÁN 9 Đề 3 Thời gian làm bài : 90 Phút Họ tên : Mã đề 120 I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Tập nghiệm của PT: 2x - 6x2 = 0 là: 1 1 A. { ;0} B. {0; } C. {0; 3} D. { } 3 3 Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy 6cm; đường sinh 10cm. Khi đó thể tích hình nón đó là: A. 48cm3 B. 96cm3 C. 60cm3 D. 16cm3 Câu 3: Thể tích hình trụ tròn xoay bán kính đáy 2cm; chiều cao 5cm là: A. 4cm3 B. 20cm2 C. 5cm3 D. 20cm3 27 Câu 4: Kết quả rút gọn A 2 12 75 là: 3 2 3 2 3 A. 2 3 B. C. 2 3 D. 3 3 Câu 5: Tập nghiệm của PT: x2 - 6x + 9 = 0 là: A. { } B. {-3; 3} C. {3} D. {-3} Câu 6: Tập nghiệm của PT: (x - 2)(x + 2) = 2(x - 1 ) là: 2 A. {1 } B. {-1; 3} C. {1; -3} D. {-2;2} 2 x 5 1 Câu 7: Với giá trị nào của x thì 4x 20 3 9x 45 4 9 3 A. x = 6 B. x C. x = 9 D. x = 5 Câu 8: Diện tích mặt cầu bán kính 2cm là: A. 8cm2 B. 16cm3 C. 16cm2 D. 4cm2 Câu 9: Tập nghiệm của PT: 2019 – 2020x + x2 = 0 là: A. {-1; -2019} B. {-1; 2020} C. {1; 2020} D. {1;2019} Câu 10: Thể tích hình cầu bán kính 3cm là: 1
- A. 36cm2 B. 20cm3 C. 12cm3 D. 36cm3 2 2 Câu 11: Giá trị của biểu thức là: 3 2 2 3 2 2 A. -12 B. 8 2 C. 12 D. 8 2 Câu 12: Cho (d) y = x - 3 và (d’) y = - mx + 2. Với giá trị nào của m thì (d) cắt (d’) tại điểm có hoành độ bằng 1: A. m = -4 B. m = 4 C. m 1 D. m -1 II. TỰ LUẬN: Bài 1. (1,0 điểm) Cho phương trình: x2 – 4x + m + 1 = 0 (m là tham số). 1) Giải phương trình với m = 2. 2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu (x 1 < 0 < x2). Khi đó nghiệm nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn? Bài 2 (1,5 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol (P): y = -x 2 và đường thẳng (d): y = mx + 2 (m là tham số). 1) Tìm m để (d) cắt (P) tại một điểm duy nhất. 2) Cho hai điểm A(-2; m) và B(1; n). Tìm m, n để A thuộc (P) và B thuộc (d). 3) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến (d). Tìm m để độ dài đoạn OH lớn nhất. Bài 3 ( 1,0 điểm): Một ca nô xuôi dòng đi từ bến A đến bến B và ngược dòng từ B về A hết 9 giờ. Tính vận tốc thực của ca nô biết vận tốc của dòng nước là 2km/h và quãng đường AB là 80Km. Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O), dây cung BC (BC không là đường kính). Điểm A di động trên cung nhỏ BC (A khác B và C; độ dài đoạn AB khác AC). Kẻ đường kính AA’ của đường tròn (O), D là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC. Hai điểm E, F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ B, C đến AA’. Chứng minh rằng: 1) Bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn. 2) BD.AC = AD.A’C. 3) DE vuông góc với AC. 4) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF là một điểm cố định. 2
- Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) x 3 2 7x 2x x 3 33 b) 5x 2 2 10x 2 0 c) x 4 2x 2 8 0 2 x 1 3y d) 3x 5y 3 1 y Câu2: 1 1 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y x 2 và đường thẳng D : y x 2 4 2 b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính Câu 4: Cho phương trình: x 2 2m 1 x m2 m 3 0 (1) (x là ẩn số) a) Định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x 2 b) Định m để: x1 x1 1 x 2 x 2 1 18 Câu 5: Cho đường tròn (O; R) và điểm M nằm ngoài (O). Vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB và cát tuyến MCD của (O) (A, B là tiếp điểm, C nằm giữa M và D; A và C nằm khác phía đối với đường thẳng MO). Gọi I là trung điểm CD a) Chứng minh: MB2 = MC.MD b) Chứng minh: tứ giác AOIB nội tiếp c) Tia BI cắt (O) tại J. Chứng minh: AD2 = AJ.MD d) Đường thẳng qua I song song với DB cắt AB tại K, tia CK cắt OB tại G. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆CIG theo R Câu 4 (3 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), vẽ đường kính AD. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AD tại E và cắt AC tại F. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên AC và M là trung điểm của BC. a) Chứng minh CDEF là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh M· HC B· AD 90o HC BC c) Chứng minh 1 HF HE Câu 5 (1 điểm). Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0 a, b, c 1 và a + b + c 2. Chứng minh rằng: ab(a + 1) + bc(b + 1) + ca(c + 1) 2 Câu 4 a) CM CDEF là tứ giác nội A 3
- tiếp ·ACD 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) H D· EF 900 (BE AD ) O F Có D· EF D· CF 900 900 1800 E Suy ra CDEF là tứ giác nội N tiếp. B b) CM M· HC B· AD 90o C M BHC vuông ở H có trung D tuyến HM (M là trung điểm của BC) Nên MB = MC = MH MHC cân tại M M· HC M· CH Vì ABDC là tứ giác nội tiếp nên B· AD B· CD B· AD M· HC B· CD M· CH D· CH 900 (đpcm) HC BC c) Chứng minh 1 HF HE tứ giác ABEH có: B· EA B· HA 900 vì BE AE và BH AH (gt) nên nội tiếp được đường tròn. B· AE B· HE mà B· AE B· HM nên suy ra B· HE B· HM Vậy ba điểm E, H, M thẳng hàng. Kẻ MN // BF (N AC) HM HN 2HM 2HN Trong tam giác HMN: , mà BC = 2HM nên suy HE HF HE HF ra: BC 2 HF FN 2HF 2FN 2HF FC HF HF FC HC = 1 (đpcm) HE HF HF HF HF HF Câu 5 2 a(a 1) 0 a a 2 Vì 0 a, b, c 1 b(b 1) 0 b b c(c 1) 0 2 c c Cộng vế theo vế, ta có: a2 + b2 + c2 a + b + c 2 a b c a2 b2 c2 a b c 2 a b c ab + bc + ca = 2 2 1 = a b c a b c 1 1 2 Suy ra đặt P = ab(a + 1) + bc(b + 1) + ca(c + 1) a2b + b2c + c2a + ab + bc + ca a2b2 + b2c2 + c2a2 + ab + bc + ca = (ab + bc + ca)(ab + bc + ca +1) 2 4