Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Mã đề thi: 132

doc 33 trang hoaithuong97 5230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Mã đề thi: 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_12_ma_de_thi_132.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Mã đề thi: 132

  1. TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HKI (2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 (KHTN) Đề chính thức Thời gian làm bài: 50 phút; (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) Chữ ký GT: Mã đề thi 132 SBD: Họ tên học sinh Lớp : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của con lắc là W. Nếu kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A’ = 3A thì cơ năng của con lắc trong trường hợp này sẽ có giá trị bằng: A. 9W B. 3W C. 6W D. W Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng siêu âm. A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Sóng siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cos2 ft (với f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Gọi f0 là tần số của dòng điện khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch. Nếu điều chỉnh tần số của dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch đến giá trị f > f0 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch: A. nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu điện trở. B. chậm pha hơn điện áp ở hai đầu điện trở. C. chậm pha hơn dòng điện qua đoạn mạch. D. chậm pha hơn điện áp ở hai đầu tụ điện. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cost (với U0 không đổi và tần số góc  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh tần số góc  sao cho thì: A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. trong đoạn mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình dao động lần lượt là: và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là: A. . B. . C. A = A1 + A2. D. . Câu 6: Khi sóng âm truyền từ không khí vào môi trường chất rắn thì: A. chu kì của sóng âm này tăng. B. bước sóng của sóng âm này giảm. C. bước sóng của sóng âm này tăng. D. chu kì của sóng âm này giảm. Câu 7: Nối hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng vào điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft. Tần số của dòng điện trong cuộn thứ cấp: A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. luôn nhỏ hơn tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. luôn lớn hơn tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. bằng tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. Trang 1/33 - Mã đề thi 132
  2. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện với điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là: A. . B. . C. 0 hoặc . D. hoặc . Câu 9: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng A. B. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 2A. C. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 0,5A. D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó, cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Nếu chỉ thay đổi một trong các đại lượng ω, R, L, C thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. Biện pháp nào sau đây là sai? A. Tăng C. B. Tăng R. C. Tăng L. D. Tăng ω. Câu 11: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa: A. có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn luôn thay đổi. B. có biểu thức: F = m..Acos(ωt + φ). C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. có độ lớn thay đổi nhưng hướng luôn luôn không đổi. Câu 12: Khi điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch lệch pha so với dòng điện qua đoạn mạch thì trong đoạn mạch này có: A. cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. dung kháng lớn hơn cảm kháng. C. điện trở bằng không. D. cộng hưởng điện. Câu 13: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động thì có hiện tượng cộng hưởng. D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 14: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là: A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cos2 ft vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây có giá trị lần lượt là ZC và ZL. Nếu điều chỉnh tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn dây sẽ: A. giảm đi 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện có giá trị bằng . Điều chỉnh độ tự cảm L của cuộn dây để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó: A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong đoạn mạch có cộng hưởng điện, hệ số công suất của đoạn mạch là . D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Trang 2/33 - Mã đề thi 132
  3. Câu 17: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất có giá trị bằng: A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 18: Một con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại một nơi cố định trên mặt đất. Chu kì dao động của con lắc đơn này sẽ: A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng. B. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi. C. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm. D. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Gọi ZL là cảm kháng của cuộn dây thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là: A. B. C. D. Câu 20: Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 và k2 với k1 < k2. Một đầu của mỗi lò xo được giữ cố định, đầu còn lại của mỗi lò xo treo vật nặng m. Biết khối lượng m của vật nặng treo vào mỗi lò xo là như nhau. Kích thích cho hai con lắc lò xo trên thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ A. Độ lớn của đại lượng nào sau đây của con lắc (1) luôn lớn hơn của con lắc (2)? A. Lực đàn hồi cực đại. B. Cơ năng. C. Vận tốc cực đại. D. Chu kì. Câu 21: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. B. Cơ năng của vật bằng động năng cực đại của vật. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng tần số và cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại điểm M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới điểm M có giá trị bằng: A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong cuộn cảm là i. Tại cùng một thời điểm: A. dòng điện i cùng pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện i trễ pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. C. dòng điện i sớm pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. D. dòng điện i ngược pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R là 30V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị là: A. 150V. B. 80V. C. 20V. D. 40V. Câu 25: Trên sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 36cm đang có sóng dừng ổn định. Tần số của sóng dừng trên dây là 45Hz. Xem A và B là nút sóng thì trên dây với 6 nút sóng (kể cả hai nút ở A và B). Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị là: A. 648cm/s. B. 540cm/s. C. 270cm/s. D. 462cm/s. Trang 3/33 - Mã đề thi 132
  4. Câu 26: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn sợi dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này có giá trị là: A. 18cm. B. 15cm. C. 3cm. D. 12cm. Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn là: A. 1 (cm/s). B. 8cm/s. C. 0,25 (cm/s). D. (cm/s). Câu 28: Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz. B. Sóng siêu âm có tần số nhỏ hơn 20000Hz. C. Sóng siêu âm có tần số nhỏ hơn 16Hz. D. Sóng siêu âm có tốc độ lớn hơn 340m/s. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 ĐIỂM ) Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m treo vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình: . Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Tìm độ lớn của lực kéo về vào thời điểm t 1,5s kể từ thời điểm ban đầu t = 0. Câu 30: Một vật nhỏ có khối lượng m tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là: và . Tìm vận tốc của vật vào thời điểm t = 0,5s. Câu 31: Trong giờ thực hành, bạn Duy dùng một cuộn dây, một điện trở thuần R, một tụ điện C và một vôn kế có điện trở rất lớn. Lần (1), bạn Duy mắc nối tiếp điện trở thuần R với cuộn dây (Hình 1) thì vôn kế chỉ giá trị Ud1. Lần (2), bạn Duy mắc nối tiếp tụ điện C với cuộn dây thì vôn kế chỉ giá trị Ud2 với . Điện áp xoay chiều: (U0 và  không đổi, t tính bằng s) đặt vào hai đầu đoạn mạch trong cả hai trường hợp đều như nhau. Biết điện trở thuần R = 10Ω, dung kháng của tụ điện có giá trị là 70Ω, cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 40Ω. Em hãy cho biết điện trở của cuộn dây mà bạn Duy sử dụng có giá trị là bao nhiêu? HẾT Trang 4/33 - Mã đề thi 132
  5. TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HKI (2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 (KHTN) Đề chính thức Thời gian làm bài: 50 phút; (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) Chữ ký GT: Mã đề thi 209 SBD: Họ tên học sinh Lớp : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Câu 1: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động thì có hiện tượng cộng hưởng. D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cost (với U0 không đổi và tần số góc  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh tần số góc  sao cho thì: A. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. trong đoạn mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của con lắc là W. Nếu kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A’ = 3A thì cơ năng của con lắc trong trường hợp này sẽ có giá trị bằng: A. W B. 6W C. 3W D. 9W Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện với điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là: A. 0 hoặc . B. . C. . D. hoặc . Câu 5: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là: A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R là 30V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị là: A. 150V. B. 80V. C. 20V. D. 40V. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó, cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Nếu chỉ thay đổi một trong các đại lượng ω, R, L, C thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. Biện pháp nào sau đây là sai? A. Tăng C. B. Tăng R. C. Tăng L. D. Tăng ω. Câu 8: Nối hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng vào điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft. Tần số của dòng điện trong cuộn thứ cấp: A. bằng tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. Trang 5/33 - Mã đề thi 132
  6. B. luôn lớn hơn tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn nhỏ hơn tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn là: A. 1 (cm/s). B. 8cm/s. C. 0,25 (cm/s). D. (cm/s). Câu 10: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa: A. có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn luôn thay đổi. B. có biểu thức: F = m..Acos(ωt + φ). C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. có độ lớn thay đổi nhưng hướng luôn luôn không đổi. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện có giá trị bằng . Điều chỉnh độ tự cảm L của cuộn dây để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó: A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong đoạn mạch có cộng hưởng điện, hệ số công suất của đoạn mạch là . D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 12: Khi điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch lệch pha so với dòng điện qua đoạn mạch thì trong đoạn mạch này có: A. cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. dung kháng lớn hơn cảm kháng. C. điện trở bằng không. D. cộng hưởng điện. Câu 13: Khi sóng âm truyền từ không khí vào môi trường chất rắn thì: A. chu kì của sóng âm này tăng. B. chu kì của sóng âm này giảm. C. bước sóng của sóng âm này tăng. D. bước sóng của sóng âm này giảm. Câu 14: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng A. B. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 0,5A. C. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 2A. D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. Câu 15: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng siêu âm. A. Sóng siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. Câu 16: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất có giá trị bằng: A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Gọi ZL là cảm kháng của cuộn dây thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là: A. B. C. D. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cos2 ft vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây Trang 6/33 - Mã đề thi 132
  7. có giá trị lần lượt là ZC và ZL. Nếu điều chỉnh tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn dây sẽ: A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 19: Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 và k2 với k1 < k2. Một đầu của mỗi lò xo được giữ cố định, đầu còn lại của mỗi lò xo treo vật nặng m. Biết khối lượng m của vật nặng treo vào mỗi lò xo là như nhau. Kích thích cho hai con lắc lò xo trên thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ A. Độ lớn của đại lượng nào sau đây của con lắc (1) luôn lớn hơn của con lắc (2)? A. Lực đàn hồi cực đại. B. Cơ năng. C. Vận tốc cực đại.D. Chu kì. Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng tần số và cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại điểm M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới điểm M có giá trị bằng: A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 21: Một con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại một nơi cố định trên mặt đất. Chu kì dao động của con lắc đơn này sẽ: A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng. B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi. C. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm. D. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi. Câu 22: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. B. Cơ năng của vật bằng động năng cực đại của vật. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 23: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn sợi dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này có giá trị là: A. 18cm. B. 15cm. C. 3cm. D. 12cm. Câu 24: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình dao động lần lượt là: và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là: A. . B. . C. A = A1 + A2. D. . Câu 25: Trên sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 36cm đang có sóng dừng ổn định. Tần số của sóng dừng trên dây là 45Hz. Xem A và B là nút sóng thì trên dây với 6 nút sóng (kể cả hai nút ở A và B). Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị là: A. 648cm/s. B. 540cm/s. C. 270cm/s. D. 462cm/s. Câu 26: Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là đúng? Trang 7/33 - Mã đề thi 132
  8. A. Sóng siêu âm có tần số nhỏ hơn 16Hz. B. Sóng siêu âm có tần số nhỏ hơn 20000Hz. C. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz. D. Sóng siêu âm có tốc độ lớn hơn 340m/s. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cos2 ft (với f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Gọi f0 là tần số của dòng điện khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch. Nếu điều chỉnh tần số của dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch đến giá trị f > f0 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch: A. chậm pha hơn dòng điện qua đoạn mạch. B. chậm pha hơn điện áp ở hai đầu điện trở. C. chậm pha hơn điện áp ở hai đầu tụ điện. D. nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu điện trở. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong cuộn cảm là i. Tại cùng một thời điểm: A. dòng điện i cùng pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện i sớm pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. C. dòng điện i trễ pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. D. dòng điện i ngược pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 ĐIỂM ) Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m treo vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình: . Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Tìm độ lớn của lực kéo về vào thời điểm t 1,5s kể từ thời điểm ban đầu t = 0. Câu 30: Một vật nhỏ có khối lượng m tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là: và . Tìm vận tốc của vật vào thời điểm t = 0,5s. Câu 31: Trong giờ thực hành, bạn Duy dùng một cuộn dây, một điện trở thuần R, một tụ điện C và một vôn kế có điện trở rất lớn. Lần (1), bạn Duy mắc nối tiếp điện trở thuần R với cuộn dây (Hình 1) thì vôn kế chỉ giá trị Ud1. Lần (2), bạn Duy mắc nối tiếp tụ điện C với cuộn dây thì vôn kế chỉ giá trị Ud2 với . Điện áp xoay chiều: (U0 và  không đổi, t tính bằng s) đặt vào hai đầu đoạn mạch trong cả hai trường hợp đều như nhau. Biết điện trở thuần R = 10Ω, dung kháng của tụ điện có giá trị là 70Ω, cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 40Ω. Em hãy cho biết điện trở của cuộn dây mà bạn Duy sử dụng có giá trị là bao nhiêu? HẾT Trang 8/33 - Mã đề thi 132
  9. TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HKI (2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 (KHTN) Đề chính thức Thời gian làm bài: 50 phút; (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) Chữ ký GT: Mã đề thi 357 SBD: Họ tên học sinh Lớp : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của con lắc là W. Nếu kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A’ = 3A thì cơ năng của con lắc trong trường hợp này sẽ có giá trị bằng: A. W B. 9W C. 6W D. 3W Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R là 30V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị là: A. 150V. B. 80V. C. 20V. D. 40V. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện với điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là: A. 0 hoặc . B. . C. . D. hoặc . Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cos2 ft (với f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Gọi f0 là tần số của dòng điện khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch. Nếu điều chỉnh tần số của dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch đến giá trị f > f0 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch: A. chậm pha hơn dòng điện qua đoạn mạch. B. chậm pha hơn điện áp ở hai đầu điện trở. C. chậm pha hơn điện áp ở hai đầu tụ điện. D. nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu điện trở. Câu 5: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa: A. luôn hướng về vị trí cân bằng. B. có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn luôn thay đổi. C. có độ lớn thay đổi nhưng hướng luôn luôn không đổi. D. có biểu thức: F = m..Acos(ωt + φ). Câu 6: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động thì có hiện tượng cộng hưởng. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 7: Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 và k2 với k1 < k2. Một đầu của mỗi lò xo được giữ cố định, đầu còn lại của mỗi lò xo treo vật nặng m. Biết khối lượng m của vật nặng treo vào mỗi lò xo là như nhau. Kích thích cho hai con lắc lò xo trên thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ A. Độ lớn của đại lượng nào sau đây của con lắc (1) luôn lớn hơn của con lắc (2)? A. Lực đàn hồi cực đại. B. Vận tốc cực đại. C. Cơ năng. D. Chu kì. Trang 9/33 - Mã đề thi 132
  10. Câu 8: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn sợi dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này có giá trị là: A. 18cm. B. 15cm. C. 3cm. D. 12cm. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cost (với U0 không đổi và tần số góc  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh tần số góc  sao cho thì: A. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. B. trong đoạn mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 10: Trên sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 36cm đang có sóng dừng ổn định. Tần số của sóng dừng trên dây là 45Hz. Xem A và B là nút sóng thì trên dây với 6 nút sóng (kể cả hai nút ở A và B). Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị là: A. 648cm/s. B. 540cm/s. C. 270cm/s. D. 462cm/s. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện có giá trị bằng . Điều chỉnh độ tự cảm L của cuộn dây để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó: A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. trong đoạn mạch có cộng hưởng điện, hệ số công suất của đoạn mạch là . C. dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 12: Khi sóng âm truyền từ không khí vào môi trường chất rắn thì: A. chu kì của sóng âm này tăng. B. chu kì của sóng âm này giảm. C. bước sóng của sóng âm này tăng. D. bước sóng của sóng âm này giảm. Câu 13: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng A. B. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 0,5A. C. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 2A. D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Gọi ZL là cảm kháng của cuộn dây thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là: A. B. C. D. Trang 10/33 - Mã đề thi 132
  11. Câu 15: Nối hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng vào điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft. Tần số của dòng điện trong cuộn thứ cấp: A. luôn lớn hơn tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. bằng tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn nhỏ hơn tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 16: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng siêu âm. A. Sóng siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cos2 ft vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây có giá trị lần lượt là ZC và ZL. Nếu điều chỉnh tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn dây sẽ: A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 18: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. B. Cơ năng của vật bằng động năng cực đại của vật. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình dao động lần lượt là: và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là: A. A = A1 + A2. B. . C. . D. . Câu 20: Một con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại một nơi cố định trên mặt đất. Chu kì dao động của con lắc đơn này sẽ: A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng. B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi. C. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm. D. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi. Câu 21: Khi điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch lệch pha so với dòng điện qua đoạn mạch thì trong đoạn mạch này có: A. cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở bằng không. C. cộng hưởng điện. D. dung kháng lớn hơn cảm kháng. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó, cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Nếu chỉ thay đổi một trong các đại lượng ω, R, L, C thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. Biện pháp nào sau đây là sai? A. Tăng C. B. Tăng L. C. Tăng ω. D. Tăng R. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong cuộn cảm là i. Tại cùng một thời điểm: A. dòng điện i cùng pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện i sớm pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. C. dòng điện i trễ pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. D. dòng điện i ngược pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. Câu 24: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng tần số và cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao Trang 11/33 - Mã đề thi 132
  12. thoa, phần tử tại điểm M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới điểm M có giá trị bằng: A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 25: Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng siêu âm có tần số nhỏ hơn 16Hz. B. Sóng siêu âm có tần số nhỏ hơn 20000Hz. C. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz. D. Sóng siêu âm có tốc độ lớn hơn 340m/s. Câu 26: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là: A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm. Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn là: A. 0,25 (cm/s). B. (cm/s). C. 1 (cm/s). D. 8cm/s. Câu 28: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất có giá trị bằng: A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một bước sóng. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 ĐIỂM ) Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m treo vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình: . Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Tìm độ lớn của lực kéo về vào thời điểm t 1,5s kể từ thời điểm ban đầu t = 0. Câu 30: Một vật nhỏ có khối lượng m tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là: và . Tìm vận tốc của vật vào thời điểm t = 0,5s. Câu 31: Trong giờ thực hành, bạn Duy dùng một cuộn dây, một điện trở thuần R, một tụ điện C và một vôn kế có điện trở rất lớn. Lần (1), bạn Duy mắc nối tiếp điện trở thuần R với cuộn dây (Hình 1) thì vôn kế chỉ giá trị Ud1. Lần (2), bạn Duy mắc nối tiếp tụ điện C với cuộn dây thì vôn kế chỉ giá trị Ud2 với . Điện áp xoay chiều: (U0 và  không đổi, t tính bằng s) đặt vào hai đầu đoạn mạch trong cả hai trường hợp đều như nhau. Biết điện trở thuần R = 10Ω, dung kháng của tụ điện có giá trị là 70Ω, cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 40Ω. Em hãy cho biết điện trở của cuộn dây mà bạn Duy sử dụng có giá trị là bao nhiêu? HẾT Trang 12/33 - Mã đề thi 132
  13. TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HKI (2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 (KHTN) Đề chính thức Thời gian làm bài: 50 phút; (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) Chữ ký GT: Mã đề thi 485 SBD: Họ tên học sinh Lớp : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng siêu âm. A. Sóng siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. Câu 2: Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 và k2 với k1 f0 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch: A. nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu điện trở. B. chậm pha hơn điện áp ở hai đầu điện trở. C. chậm pha hơn dòng điện qua đoạn mạch. D. chậm pha hơn điện áp ở hai đầu tụ điện. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn là: A. 1 (cm/s). B. 0,25 (cm/s). C. 8cm/s. D. (cm/s). Câu 7: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động thì có hiện tượng cộng hưởng. C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. Trang 13/33 - Mã đề thi 132
  14. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 8: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. B. Cơ năng của vật bằng động năng cực đại của vật. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện có giá trị bằng . Điều chỉnh độ tự cảm L của cuộn dây để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó: A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong đoạn mạch có cộng hưởng điện, hệ số công suất của đoạn mạch là . D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong cuộn cảm là i. Tại cùng một thời điểm: A. dòng điện i cùng pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện i trễ pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. C. dòng điện i sớm pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. D. dòng điện i ngược pha so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. Câu 11: Khi sóng âm truyền từ không khí vào môi trường chất rắn thì: A. chu kì của sóng âm này tăng. B. chu kì của sóng âm này giảm. C. bước sóng của sóng âm này tăng. D. bước sóng của sóng âm này giảm. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó, cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Nếu chỉ thay đổi một trong các đại lượng ω, R, L, C thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. Biện pháp nào sau đây là sai? A. Tăng ω. B. Tăng L. C. Tăng C. D. Tăng R. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cos2 ft vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây có giá trị lần lượt là ZC và ZL. Nếu điều chỉnh tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn dây sẽ: A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 14: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng tần số và cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại điểm M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới điểm M có giá trị bằng: A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 15: Nối hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng vào điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft. Tần số của dòng điện trong cuộn thứ cấp: A. luôn lớn hơn tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. bằng tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn nhỏ hơn tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa: A. có độ lớn thay đổi nhưng hướng luôn luôn không đổi. B. có biểu thức: F = m..Acos(ωt + φ). Trang 14/33 - Mã đề thi 132
  15. C. có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn luôn thay đổi. D. luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của con lắc là W. Nếu kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A’ = 3A thì cơ năng của con lắc trong trường hợp này sẽ có giá trị bằng: A. 9W B. 6W C. W D. 3W Câu 18: Một con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại một nơi cố định trên mặt đất. Chu kì dao động của con lắc đơn này sẽ: A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng. B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi. C. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm. D. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi. Câu 19: Khi điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch lệch pha so với dòng điện qua đoạn mạch thì trong đoạn mạch này có: A. cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở bằng không. C. cộng hưởng điện. D. dung kháng lớn hơn cảm kháng. Câu 20: Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng siêu âm có tốc độ lớn hơn 340m/s. B. Sóng siêu âm có tần số nhỏ hơn 16Hz. C. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz. D. Sóng siêu âm có tần số nhỏ hơn 20000Hz. Câu 21: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng A. B. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 2A. C. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. D. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 0,5A. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R là 30V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị là: A. 80V. B. 150V. C. 40V. D. 20V. Câu 23: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là: A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm. Câu 24: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất có giá trị bằng: A. một nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 25: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn sợi dây như hình vẽ. Trang 15/33 - Mã đề thi 132
  16. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này có giá trị là: A. 3cm. B. 15cm. C. 18cm. D. 12cm. Câu 26: Trên sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 36cm đang có sóng dừng ổn định. Tần số của sóng dừng trên dây là 45Hz. Xem A và B là nút sóng thì trên dây với 6 nút sóng (kể cả hai nút ở A và B). Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị là: A. 540cm/s. B. 648cm/s. C. 270cm/s. D. 462cm/s. Câu 27: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình dao động lần lượt là: và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là: A. . B. . C. A = A1 + A2. D. . Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Gọi ZL là cảm kháng của cuộn dây thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là: A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 ĐIỂM ) Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m treo vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình: . Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Tìm độ lớn của lực kéo về vào thời điểm t 1,5s kể từ thời điểm ban đầu t = 0. Câu 30: Một vật nhỏ có khối lượng m tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là: và . Tìm vận tốc của vật vào thời điểm t = 0,5s. Câu 31: Trong giờ thực hành, bạn Duy dùng một cuộn dây, một điện trở thuần R, một tụ điện C và một vôn kế có điện trở rất lớn. Lần (1), bạn Duy mắc nối tiếp điện trở thuần R với cuộn dây (Hình 1) thì vôn kế chỉ giá trị Ud1. Lần (2), bạn Duy mắc nối tiếp tụ điện C với cuộn dây thì vôn kế chỉ giá trị Ud2 với . Điện áp xoay chiều: ( U 0 và  không đổi, t tính bằng s) đặt vào hai đầu đoạn mạch trong cả hai trường hợp đều như nhau. Biết điện trở thuần R = 10Ω, dung kháng của tụ điện có giá trị là 70Ω, cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 40Ω. Em hãy cho biết điện trở của cuộn dây mà bạn Duy sử dụng có giá trị là bao nhiêu? HẾT Trang 16/33 - Mã đề thi 132
  17. TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HKI (2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 (KHXH) Đề chính thức Thời gian làm bài: 50 phút; (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) Chữ ký GT: Mã đề thi 545 SBD: Họ tên học sinh Lớp : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Gia tốc của vật bằng không khi vật: A. ở vị trí biên. B. có vận tốc cực cực tiểu. C. ở vị trí cân bằng. D. có vận tốc bằng không. Câu 2: Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai nguồn sóng có cùng: A. biên độ và cùng pha B. biên độ và cùng tần số C. tần số và vận tốc truyền sóng D. tần số và hiệu số pha không đổi Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Vận tốc của vật bằng không khi: A. vật đang ở vị trí biên. B. vật có gia tốc bằng không. C. vật có thế năng bằng không. D. vật có động năng cực đại. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng là k và vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho vật thực hiện dao động điều hòa. Tần số của con lắc có giá trị bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Động năng của con lắc lò xo biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T, tần số f, tần số góc  thì: f A. tần số dao động của con lắc là . 2 T B. chu kỳ dao động của con lắc là . 2 C. tần số góc của con lắc là 2 . D. cơ năng con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T. Câu 6: Sóng cơ không truyền được trong: A. chất rắn. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chân không. Câu 7: Trong hiện tượng sóng dừng với bước sóng  , khoảng cách giữa một nút và bụng kế nhau bằng:   A. B.  C. D. 2 2 4 Câu 8: Chọn phát biểu sai: Dao động tắt dần là dao động có: A. lực ma sát càng lớn, sự tắt dần càng nhanh. B. cơ năng giảm dần theo thời gian. C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. D. chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 9: Sóng dọc là sóng có phương dao động: A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có vận tốc giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Trang 17/33 - Mã đề thi 132
  18. D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. Câu 11: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện: A. trễ pha B. sớm pha C. trễ pha D. sớm pha 4 2 2 4 Câu 12: Khi một vật thực hiện dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì: A. độ lớn gia tốc giảm. B. động năng giảm. C. thế năng giảm. D. độ lớn li độ giảm. Câu 13: Mối liên hệ giữa bước sóng , tốc độ truyền sóng , chu kì T và tần số là: A. B. C. D. Câu 14: Chọn phát biểu sai. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: A. phụ thuộc vào chu kì của hai dao động thành phần. B. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. C. có giá trị lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. D. có giá trị nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. Câu 15: Tại một nơi trên mặt đất, chu kỳ dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ: A. không đổi khi chiều dài con lắc thay đổi. B. tăng khi khối lượng vật nặng tăng. C. tăng khi chiều dài con lắc giảm. D. không đổi khi khối lượng vật nặng thay đổi. Câu 16: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình: x Acos(.t ) . Vận tốc của vật có giá trị cực đại bằng: A. A B. 2A C. A2 D. A2 Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. C. Sóng cơ học truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chân không. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của vật có: A. cùng tần số với hai dao động thành phần. B. biên độ bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần. C. pha ban đầu bằng tổng hai pha ban đầu của hai dao động thành phần. D. pha dao động bằng tổng hai pha dao động của hai dao động thành phần. Câu 19: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động: A. lệch pha . B. cùng pha. C. ngược pha. D. vuông pha. Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng: A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng C. một nửa bước sóng D. hai lần bước sóng Câu 21: Chọn câu sai: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng của con lắc: A. bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng. B. biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2 . C. bằng thế năng khi vật ở hai biên. Trang 18/33 - Mã đề thi 132
  19. D. bằng tổng động năng và thế năng. Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x A cos(t ) . Cơ năng của con lắc: A. phụ thuộc li độ x . B. biến đổi điều hòa với tần số góc 2 . C. tỉ lệ với biên độ A. D. bằng động năng con lắc khi qua vị trí cân bằng. Câu 23: Đối với đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối mắc nối tiếp, gọi Z là tổng trở đoạn mạch và f là tần số dòng điện, ta luôn thấy: A. tăng C thì Z tăng. B. tăng L thì Z tăng. C. tăng R thì Z tăng. D. tăng f thì Z tăng. Câu 24: Với đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện: A. cùng pha. B. sớm pha . C. trễ pha . D. lệch pha . 2 2 2 Câu 25: Hai sóng nào sau đây là hai sóng không cho hiện tượng giao thoa sóng? A. Hai sóng có cùng tần số và cùng pha. B. Hai sóng có cùng tần số và cùng biên độ. C. Hai sóng có cùng tần số và có hiệu số pha không đổi. D. Hai sóng có cùng tần số và ngược pha. Câu 26: Dao động tắt dần là dao động: A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có chu kì giảm dần theo thời gian. C. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian. D. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc . Cơ năng của con lắc là đại lượng: A. không thay đổi theo thời gian. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 4. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 6. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2. Câu 28: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp đang có Z L ZC . Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, ta phải: A. tăng f B. tăng L C. giảm R D. giảm C II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 ĐIỂM ) Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m treo vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm. Tính động năng của vật nặng khi nó có li độ là 3cm. Câu 30: Một dây đàn hồi AB dài 2m, có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định với tần số 16Hz thì thấy có 5 nút sóng kể cả A và B. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thì dung kháng của tụ điện là 20Ω và cảm kháng của cuộn dây là 60Ω. Tìm hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Trang 19/33 - Mã đề thi 132
  20. TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HKI (2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 (KHXH) Đề chính thức Thời gian làm bài: 50 phút; (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) Chữ ký GT: Mã đề thi 626 SBD: Họ tên học sinh Lớp : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa sóng khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng: A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng C. một nửa bước sóng D. hai lần bước sóng Câu 2: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện: A. trễ pha B. sớm pha C. trễ pha D. sớm pha 4 2 2 4 Câu 3: Mối liên hệ giữa bước sóng , tốc độ truyền sóng , chu kì T và tần số là: A. B. C. D. Câu 4: Sóng dọc là sóng có phương dao động: A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 5: Tại một nơi trên mặt đất, chu kỳ dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ: A. không đổi khi chiều dài con lắc thay đổi. B. tăng khi chiều dài con lắc giảm. C. không đổi khi khối lượng vật nặng thay đổi. D. tăng khi khối lượng vật nặng tăng. Câu 6: Sóng cơ không truyền được trong: A. chân không. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chất rắn. Câu 7: Động năng của con lắc lò xo biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T, tần số f, tần số góc  thì: f A. tần số dao động của con lắc là . 2 B. tần số góc của con lắc là 2 . C. cơ năng con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T. T D. chu kỳ dao động của con lắc là . 2 Câu 8: Chọn phát biểu sai. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: A. phụ thuộc vào chu kì của hai dao động thành phần. B. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. C. có giá trị lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. D. có giá trị nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. Câu 9: Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai nguồn sóng có cùng: A. biên độ và cùng pha B. tần số và vận tốc truyền sóng C. biên độ và cùng tần số D. tần số và hiệu số pha không đổi Câu 10: Đối với đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối mắc nối tiếp, gọi Z là tổng trở đoạn mạch và f là tần số dòng điện, ta luôn thấy: Trang 20/33 - Mã đề thi 132
  21. A. tăng L thì Z tăng. B. tăng R thì Z tăng. C. tăng C thì Z tăng. D. tăng f thì Z tăng. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Vận tốc của vật bằng không khi: A. vật có thế năng bằng không. B. vật đang ở vị trí biên. C. vật có động năng cực đại. D. vật có gia tốc bằng không. Câu 12: Trong hiện tượng sóng dừng với bước sóng  , khoảng cách giữa một nút và bụng kế nhau bằng:   A. B. C. 2 D.  4 2 Câu 13: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình: x Acos(.t ) . Vận tốc của vật có giá trị cực đại bằng: A. A B. 2A C. A2 D. A2 Câu 14: Chọn phát biểu sai: Dao động tắt dần là dao động có: A. lực ma sát càng lớn, sự tắt dần càng nhanh. B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian. D. cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 15: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động: A. ngược pha. B. lệch pha . C. cùng pha. D. vuông pha. Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Dao động tắt dần có vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x A cos(t ) . Cơ năng của con lắc: A. bằng động năng con lắc khi qua vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với biên độ A. C. biến đổi điều hòa với tần số góc 2 . D. phụ thuộc li độ x . Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Gia tốc của vật bằng không khi vật: A. có vận tốc cực cực tiểu. B. ở vị trí biên. C. có vận tốc bằng không. D. ở vị trí cân bằng. Câu 19: Chọn câu sai: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng của con lắc: A. bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng. B. biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2 . C. bằng thế năng khi vật ở hai biên. D. bằng tổng động năng và thế năng. Câu 20: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp đang có Z L ZC . Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, ta phải: A. giảm R B. tăng L C. tăng f D. giảm C Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng là k và vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho vật thực hiện dao động điều hòa. Tần số của con lắc có giá trị bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 22: Khi một vật thực hiện dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì: A. thế năng giảm. B. độ lớn gia tốc giảm. C. độ lớn li độ giảm. D. động năng giảm. Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc . Cơ năng của con lắc là đại lượng: A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2. Trang 21/33 - Mã đề thi 132
  22. B. không thay đổi theo thời gian. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 4. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 6. Câu 24: Hai sóng nào sau đây là hai sóng không cho hiện tượng giao thoa sóng? A. Hai sóng có cùng tần số và cùng pha. B. Hai sóng có cùng tần số và cùng biên độ. C. Hai sóng có cùng tần số và có hiệu số pha không đổi. D. Hai sóng có cùng tần số và ngược pha. Câu 25: Dao động tắt dần là dao động: A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có chu kì giảm dần theo thời gian. C. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian. D. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Câu 26: Với đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện: A. trễ pha . B. cùng pha. C. sớm pha . D. lệch pha . 2 2 2 Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. B. Sóng cơ học truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chân không. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của vật có: A. biên độ bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần. B. pha dao động bằng tổng hai pha dao động của hai dao động thành phần. C. pha ban đầu bằng tổng hai pha ban đầu của hai dao động thành phần. D. cùng tần số với hai dao động thành phần. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 ĐIỂM ) Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m treo vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm. Tính động năng của vật nặng khi nó có li độ là 3cm. Câu 30: Một dây đàn hồi AB dài 2m, có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định với tần số 16Hz thì thấy có 5 nút sóng kể cả A và B. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thì dung kháng của tụ điện là 20Ω và cảm kháng của cuộn dây là 60Ω. Tìm hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Trang 22/33 - Mã đề thi 132
  23. TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HKI (2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 (KHXH) Đề chính thức Thời gian làm bài: 50 phút; (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) Chữ ký GT: Mã đề thi 769 SBD: Họ tên học sinh Lớp : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Câu 1: Trong hiện tượng sóng dừng với bước sóng  , khoảng cách giữa một nút và bụng kế nhau bằng:   A. 2 B. C. D.  2 4 Câu 2: Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai nguồn sóng có cùng: A. tần số và hiệu số pha không đổi B. biên độ và cùng tần số C. biên độ và cùng pha D. tần số và vận tốc truyền sóng Câu 3: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động: A. ngược pha. B. lệch pha . C. vuông pha. D. cùng pha. Câu 4: Mối liên hệ giữa bước sóng , tốc độ truyền sóng , chu kì T và tần số là: A. B. C. D. Câu 5: Sóng dọc là sóng có phương dao động: A. nằm ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. trùng với phương truyền sóng. D. thẳng đứng. Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Vận tốc của vật bằng không khi: A. vật có gia tốc bằng không. B. vật có động năng cực đại. C. vật đang ở vị trí biên. D. vật có thế năng bằng không. Câu 7: Hai sóng nào sau đây là hai sóng không cho hiện tượng giao thoa sóng? A. Hai sóng có cùng tần số và cùng biên độ. B. Hai sóng có cùng tần số và cùng pha. C. Hai sóng có cùng tần số và ngược pha. D. Hai sóng có cùng tần số và có hiệu số pha không đổi. Câu 8: Chọn phát biểu sai. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: A. có giá trị lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. B. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. C. có giá trị nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. D. phụ thuộc vào chu kì của hai dao động thành phần. Câu 9: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình: x Acos(.t ) . Vận tốc của vật có giá trị cực đại bằng: A. A2 B. A2 C. 2A D. A Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng là k và vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho vật thực hiện dao động điều hòa. Tần số của con lắc có giá trị bằng: Trang 23/33 - Mã đề thi 132
  24. A. . B. . C. . D. . Câu 11: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. B. Dao động tắt dần có vận tốc giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 12: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện: A. trễ pha B. sớm pha C. trễ pha D. sớm pha 4 2 2 4 Câu 13: Chọn phát biểu sai: Dao động tắt dần là dao động có: A. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. B. chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian. C. cơ năng giảm dần theo thời gian. D. lực ma sát càng lớn, sự tắt dần càng nhanh. Câu 14: Sóng cơ không truyền được trong: A. chất rắn. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chân không. Câu 15: Động năng của con lắc lò xo biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T, tần số f, tần số góc  thì: f T A. tần số dao động của con lắc là . B. chu kỳ dao động của con lắc là . 2 2 C. tần số góc của con lắc là 2 . D. cơ năng con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T. Câu 16: Chọn câu sai: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng của con lắc: A. bằng thế năng khi vật ở hai biên. B. bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng. C. biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2 . D. bằng tổng động năng và thế năng. Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Gia tốc của vật bằng không khi vật: A. ở vị trí biên. B. ở vị trí cân bằng. C. có vận tốc cực cực tiểu. D. có vận tốc bằng không. Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng: A. một bước sóng B. hai lần bước sóng C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. B. Sóng cơ học truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chân không. C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 20: Khi một vật thực hiện dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì: A. độ lớn gia tốc giảm. B. động năng giảm. C. thế năng giảm. D. độ lớn li độ giảm. Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của vật có: A. cùng tần số với hai dao động thành phần. B. biên độ bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần. C. pha ban đầu bằng tổng hai pha ban đầu của hai dao động thành phần. D. pha dao động bằng tổng hai pha dao động của hai dao động thành phần. Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x A cos(t ) . Cơ năng của con lắc: A. phụ thuộc li độ x . B. biến đổi điều hòa với tần số góc 2 . Trang 24/33 - Mã đề thi 132
  25. C. tỉ lệ với biên độ A. D. bằng động năng con lắc khi qua vị trí cân bằng. Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc . Cơ năng của con lắc là đại lượng: A. không thay đổi theo thời gian. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 4. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 6. Câu 24: Đối với đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối mắc nối tiếp, gọi Z là tổng trở đoạn mạch và f là tần số dòng điện, ta luôn thấy: A. tăng C thì Z tăng. B. tăng L thì Z tăng. C. tăng R thì Z tăng. D. tăng f thì Z tăng. Câu 25: Với đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện: A. cùng pha. B. lệch pha . C. trễ pha . D. sớm pha . 2 2 2 Câu 26: Tại một nơi trên mặt đất, chu kỳ dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ: A. không đổi khi chiều dài con lắc thay đổi. B. tăng khi khối lượng vật nặng tăng. C. tăng khi chiều dài con lắc giảm. D. không đổi khi khối lượng vật nặng thay đổi. Câu 27: Dao động tắt dần là dao động: A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có chu kì giảm dần theo thời gian. C. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian. D. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Câu 28: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp đang có Z L ZC . Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, ta phải: A. tăng f B. tăng L C. giảm R D. giảm C II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 ĐIỂM ) Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m treo vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm. Tính động năng của vật nặng khi nó có li độ là 3cm. Câu 30: Một dây đàn hồi AB dài 2m, có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định với tần số 16Hz thì thấy có 5 nút sóng kể cả A và B. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thì dung kháng của tụ điện là 20Ω và cảm kháng của cuộn dây là 60Ω. Tìm hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Trang 25/33 - Mã đề thi 132
  26. TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HKI (2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 (KHXH) Đề chính thức Thời gian làm bài: 50 phút; (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) Chữ ký GT: Mã đề thi 893 SBD: Họ tên học sinh Lớp : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Câu 1: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình: x Acos(.t ) . Vận tốc của vật có giá trị cực đại bằng: A. A2 B. 2A C. A2 D. A Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc . Cơ năng của con lắc là đại lượng: A. không thay đổi theo thời gian. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 6. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 4. Câu 3: Đối với đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối mắc nối tiếp, gọi Z là tổng trở đoạn mạch và f là tần số dòng điện, ta luôn thấy: A. tăng R thì Z tăng. B. tăng f thì Z tăng. C. tăng C thì Z tăng. D. tăng L thì Z tăng. Câu 4: Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai nguồn sóng có cùng: A. biên độ và cùng tần số B. tần số và vận tốc truyền sóng C. tần số và hiệu số pha không đổi D. biên độ và cùng pha Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của vật có: A. biên độ bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần. B. pha dao động bằng tổng hai pha dao động của hai dao động thành phần. C. pha ban đầu bằng tổng hai pha ban đầu của hai dao động thành phần. D. cùng tần số với hai dao động thành phần. Câu 6: Hai sóng nào sau đây là hai sóng không cho hiện tượng giao thoa sóng? A. Hai sóng có cùng tần số và cùng pha. B. Hai sóng có cùng tần số và cùng biên độ. C. Hai sóng có cùng tần số và có hiệu số pha không đổi. D. Hai sóng có cùng tần số và ngược pha. Câu 7: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện: A. sớm pha B. trễ pha C. trễ pha D. sớm pha 4 4 2 2 Câu 8: Chọn câu sai: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng của con lắc: A. bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng. B. biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2 . C. bằng thế năng khi vật ở hai biên. D. bằng tổng động năng và thế năng. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. B. Sóng cơ học truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chân không. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Trang 26/33 - Mã đề thi 132
  27. D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Vận tốc của vật bằng không khi: A. vật có thế năng bằng không. B. vật đang ở vị trí biên. C. vật có động năng cực đại. D. vật có gia tốc bằng không. Câu 11: Mối liên hệ giữa bước sóng , tốc độ truyền sóng , chu kì T và tần số là: A. B. C. D. Câu 12: Sóng cơ không truyền được trong: A. chân không. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chất rắn. Câu 13: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp đang có Z L ZC . Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, ta phải: A. giảm R B. tăng L C. giảm C D. tăng f Câu 14: Động năng của con lắc lò xo biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T, tần số f, tần số góc  thì: A. tần số góc của con lắc là 2 . T B. chu kỳ dao động của con lắc là . 2 C. cơ năng con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T. f D. tần số dao động của con lắc là . 2 Câu 15: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Dao động tắt dần có vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 16: Với đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện: A. lệch pha . B. cùng pha. C. trễ pha . D. sớm pha . 2 2 2 Câu 17: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động: A. ngược pha. B. lệch pha . C. cùng pha. D. vuông pha. Câu 18: Chọn phát biểu sai. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: A. phụ thuộc vào chu kì của hai dao động thành phần. B. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. C. có giá trị lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. D. có giá trị nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. Câu 19: Dao động tắt dần là dao động: A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có chu kì giảm dần theo thời gian. C. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian. D. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng là k và vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho vật thực hiện dao động điều hòa. Tần số của con lắc có giá trị bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 21: Khi một vật thực hiện dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì: A. thế năng giảm. B. độ lớn gia tốc giảm. Trang 27/33 - Mã đề thi 132
  28. C. độ lớn li độ giảm. D. động năng giảm. Câu 22: Chọn phát biểu sai: Dao động tắt dần là dao động có: A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. lực ma sát càng lớn, sự tắt dần càng nhanh. D. chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 23: Sóng dọc là sóng có phương dao động: A. thẳng đứng. B. trùng với phương truyền sóng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. nằm ngang. Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x A cos(t ) . Cơ năng của con lắc: A. phụ thuộc li độ x . B. bằng động năng con lắc khi qua vị trí cân bằng. C. biến đổi điều hòa với tần số góc 2 . D. tỉ lệ với biên độ A. Câu 25: Trong hiện tượng giao thoa sóng khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng: A. một phần tư bước sóng B. hai lần bước sóng C. một nửa bước sóng D. một bước sóng Câu 26: Tại một nơi trên mặt đất, chu kỳ dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ: A. không đổi khi chiều dài con lắc thay đổi. B. tăng khi chiều dài con lắc giảm. C. tăng khi khối lượng vật nặng tăng. D. không đổi khi khối lượng vật nặng thay đổi. Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Gia tốc của vật bằng không khi vật: A. có vận tốc bằng không. B. ở vị trí biên. C. ở vị trí cân bằng. D. có vận tốc cực cực tiểu. Câu 28: Trong hiện tượng sóng dừng với bước sóng  , khoảng cách giữa một nút và bụng kế nhau bằng:   A. B. C. 2 D.  4 2 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 ĐIỂM ) Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m treo vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm. Tính động năng của vật nặng khi nó có li độ là 3cm. Câu 30: Một dây đàn hồi AB dài 2 m, có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định với tần số 16Hz thì thấy có 5 nút sóng kể cả A và B. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thì dung kháng của tụ điện là 20Ω và cảm kháng của cuộn dây là 60Ω. Tìm hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Trang 28/33 - Mã đề thi 132
  29. TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM / ĐÁP ÁN KIỂM TRA HK1 (2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 (KHTN) I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m treo vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình: . Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Tìm độ lớn của lực kéo về vào thời điểm t = 1,5s kể từ thời điểm ban đầu t = 0. 0,25 điểm. 0,25 điểm. F = 0 0,5 điểm. Câu 30: Một vật nhỏ có khối lượng m tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là: và . Tìm vận tốc của vật vào thời điểm t = 0,5s. A = 8cm 0,25 điểm. 0,25 điểm. 0,25 điểm. 0,25 điểm. Trang 29/33 - Mã đề thi 132 Câu 31: Trong giờ thực hành, bạn Duy dùng
  30. một cuộn dây, một điện trở thuần R, một tụ điện C và một vôn kế có điện trở rất lớn. Lần (1), bạn Duy mắc nối tiếp điện trở thuần R với cuộn dây (Hình 1) thì vôn kế chỉ giá trị U d1. Lần (2), bạn Duy mắc nối tiếp tụ điện C với cuộn dây thì vôn kế chỉ giá trị Ud2 với . Điện áp xoay chiều: (Với U 0 và  không đổi, t tính bằng s) đặt vào hai đầu đoạn mạch trong cả hai trường hợp đều như nhau. Biết điện trở thuần R = 10Ω, dung kháng của tụ điện có giá trị là 70Ω, cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 40Ω. Em hãy cho biết điện trở của cuộn dây mà bạn Duy sử dụng có giá trị là bao nhiêu? Học sinh viết được 1 trong 2 dòng này thì cho 0,5 điểm. r = 30Ω 0,5 điểm. Trang 30/33 - Mã đề thi 132
  31. TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM / ĐÁP ÁN KIỂM TRA HK1 (2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 (KHXH) I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m treo vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm. Tính động năng của vật nặng khi nó có li độ là 3cm. (1,0 điểm) 0,5 điểm. J 0,5 điểm. Câu 30: Một dây đàn hồi AB dài 2 m, có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định với tần số 16Hz thì thấy có 5 nút sóng kể cả A và B. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. (1,0 điểm) 0,25 điểm. 0,25 điểm. 0,5 điểm. Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thì dung kháng của tụ điện là 20Ω và cảm kháng của cuộn dây là 60Ω. Tìm hệ số công suất của đoạn mạch. (1,0 điểm) 0,25 điểm. Z = 50Ω 0,25 điểm. 0,25 điểm. 0,25 điểm. Trang 31/33 - Mã đề thi 132
  32. LÝ 12_TN 132 209 357 485 1 A B B C 2 C A D D 3 A D A C 4 D A D A 5 A A A A 6 C D A C 7 D B D D 8 C A D B 9 C B A D 10 B C A B 11 C A D C 12 C C C D 13 A C B A 14 B B C A 15 C C B C 16 A B C D 17 B D C A 18 D C B B 19 B D C B 20 D D B C 21 B B B D 22 D B D C 23 B D C B 24 D A A A 25 A A C D 26 D C B B 27 B D D A 28 A C A B Trang 32/33 - Mã đề thi 132
  33. LÝ 12_XH 545 626 769 893 1 C C C D 2 D C A A 3 A C D A 4 C B B C 5 A C C D 6 D A C B 7 C A A C 8 D A D B 9 B D D B 10 B B A B 11 C B B B 12 B A C A 13 B A B C 14 A C D D 15 D C A D 16 A D C A 17 C A B C 18 A D C A 19 B B B A 20 C D B C 21 B C A D 22 D D D D 23 C B A B 24 D B C B 25 B A B C 26 A D D D 27 A B A C 28 D D D A Trang 33/33 - Mã đề thi 132