Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Mã đề: 405

doc 5 trang hoaithuong97 4600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Mã đề: 405", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_12_ma_de_405.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Mã đề: 405

  1. Sở Giáo Dục – Đào Tạo TPHCMĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THPT Trường Chinh Năm học 2019 – 2020 MÔN VẬT LÝ – KHỐI 12 – BAN KHXH ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 50 phút MÃ ĐỀ : 405 Họ và tên thí sinh : Số báo danh : I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc ở li độ x là 1 1 A. kx2. B. 2kx2. C. 2kx. D. kx. 2 2 Câu 2: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào là sai ? A. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không. B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm. C. Sóng siêu âm truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm. Câu 3: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. 17 V. B. 24 V. C. 8,5 V. D. 12 V. Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, điện áp hai đầu đoạn mạch : A. sớm pha so với cường độ dòng điện. B. có giá trị tức thời luôn không đổi. 2 C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. tăng khi độ tự cảm tăng. 2 Câu 5: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 180 m/s, bước sóng 3,6 m, chu kì của sóng là A. T = 50 s. B. T = 0,02 s. C. T = 0,5 s. D. T = 0,2 s. Câu 6: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. B. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ. C. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn. D. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn. Câu 7: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. luôn cùng pha với sóng tới. B. luôn ngược pha với sóng tới. C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. Câu 8: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi A. giảm khối lượng vật nhỏ. B. gia tốc trọng trường tăng. C. giảm biên độ dao động. D. tăng chiều dài dây treo. Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 2 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 3000 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 1500 vòng/phút. D. 500 vòng/phút. Câu 10: Cường độ dòng điện hiệu dụng được tính bằng biểu thức nào? I0 2 I0 A. I = B. I = C. I = D. I = I0 2 2 I0 2 Câu 11: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. SỐ CÂU = 24 MÃ ĐỀ 405 trang 1/5
  2. B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. C. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ. D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. Câu 12: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 40 Hz và cùng pha. Tại 1 điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 22cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 vân cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 20cm/s B. 80 cm/s C. 36cm/s D. 24cm/s Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s, khối lượng vật nặng là 200 gam. Lấy  10. Độ cứng của lò xo bằng A. 10 N/m. B. 20 N/m. C. 200 N/m D. 100 N/m. Câu 14: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L B. Cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ điện C C. Điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với điện trở thuần R2 D. Điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C Câu 15: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(8 t + ) (với x tính bằng cm, t tính 6 bằng s). Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 0,5 Hz. C. 0,125 Hz. D. 0,25 Hz. Câu 16: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là A. (2k + 1) ( với k = 0, ± 1, ± 2,. ) B. (2k + 1)π ( với k = 0, ± 1, ± 2,. ) 2 C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2,. ). D. kπ (với k = 0, ±1, ±2,. ). Câu 17: Chọn câu trả lời đúng : Sóng dọc A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không. B. chỉ truyền được trong chất rắn. C. không truyền được trong chất rắn. D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. Câu 18: Nếu đặt điện áp u = 100cos100 t (V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có giá trị cực đại bằng 2(A). Độ tự cảm L của cuộn dây bằng 1 1 2 A. H B. H C. H D. H 2 2 Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào: A. Khung dây chuyển động trong từ trường. B. Khung dây quay trong điện trường. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng tự cảm. Câu 20: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 8 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10 12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 60 dB B. 50 B C. 80 dB D. 40 dB Câu 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình x1 6cos10 t cm; x2 4cos(10 t ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ : A. 7,2 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 10 cm. Câu 22: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài ℓ = 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là A. 1,6 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 1 s. Câu 23: Vận tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi A. trễ pha (rad) so với li độ B. ngược pha với li độ 2 C. sớm pha (rad) so với li độ D. cùng pha với li độ 2 SỐ CÂU = 24 MÃ ĐỀ 405 trang 2/5
  3. Câu 24: Mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp với C. Số chỉ Vôn kế đo điện áp hai đầu mạch là U = 50V, đo hai đầu điện trở là UR = 30V. Tìm số chỉ Vôn kế khi đo điện áp giữa hai bản tụ UC : A. 80 V B. 40 V C. 50 V D. 20 V II. TỰ LUẬN(4 điểm) Bài 1: ( 0,75 điểm ) Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos10 t (cm,s).Tính tần số của dao động và tần số biến thiên của động năng ? Bài 2: ( 0,5 điểm ) Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang với biên độ 2 cm, cơ năng bằng 15 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là bao nhiêu? Bài 3 ( 0,75 điểm ) : Tại điểm O trên mặt chất lỏng, người ta gây ra dao động với chu kì T = 0,1s , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Tính bước sóng của sóng cơ. Bài 4 ( 0,75 điểm ) : Hai điểm A và B trên mặt nước là hai nguồn dao động cùng phương trình u=acos10 t(cm) . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Xét một điểm M trên mặt nước cách A và B những khoảng d1= 18 cm; d2= 21 cm . Tính từ đường trung trực của AB thì M thuộc cực đại hay cực tiểu thứ mấy? Bài 5 (0,5 điểm): Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 100 nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự 100 μF cảm L= 1/π (H) và tụ điện có điện dung π . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V và tần số f thì trong mạch có cộng hưởng. Tính cường độ dòng điện cực đại trong mạch và tần số dòng điện khi ấy. Bài 6 (0,75 điểm) : Đặt điện áp u = U cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 400 Ω và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/3 so với điện áp u. Tính cảm kháng của cuộn dây và hệ số công suất của mạch. HẾT SỐ CÂU = 24 MÃ ĐỀ 405 trang 3/5
  4. Trường THPT Trường Chinh ĐÁP ÁN H:\TrCHINH-NH19-20\KIEM TRA THI CU\THI HK I\DE VA DAP AN\VAT LY\LY 12\TDW- 16\Vatly12-XH_405.Doc Vatly12-XH_408.Doc ĐÁP ÁN TỪ MÃ ĐỀ 405 TỚI MÃ ĐỀ 408 MÃ ĐỀ 405 MÃ ĐỀ 406 MÃ ĐỀ 407 MÃ ĐỀ 408 1A 1C 1D 1A 2C 2D 2C 2C 3D 3C 3D 3A 4A 4A 4B 4D 5B 5C 5A 5A 6A 6A 6C 6C 7C 7D 7B 7D 8B 8C 8C 8C 9C 9A 9B 9B 10A 10D 10B 10C 11D 11A 11C 11A 12B 12B 12B 12D 13C 13A 13C 13B 14B 14C 14A 14C 15A 15D 15C 15B 16B 16A 16D 16A 17D 17C 17A 17C 18A 18D 18D 18C 19C 19A 19A 19D 20D 20C 20D 20B 21C 21B 21B 21D 22A 22A 22A 22C 23C 23C 23D 23D 24B 24B 24B 24B DANH SÁCH STT CÂU HỎI CÁC ĐỀ SẮP THEO STT CỦA MÃ ĐỀ 405 405 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 406 21 10 22 4 14 7 23 11 12 5 18 3 19 20 8 15 1 13 6 17 407 21 24 20 16 6 12 15 22 23 17 10 9 1 3 14 2 13 7 4 19 408 3 13 10 5 18 9 6 8 2 21 24 14 7 22 1 19 20 16 12 17 405 21 22 23 24 406 24 9 16 2 407 8 11 5 18 408 23 4 11 15 B/ TỰ LUẬN Bài 1 f = 5 Hz 0,25x2 f’= 10 Hz 0,25 Bài 2 K = 75 N/m 0,25x2 Bài 3 λ = vT = 8 cm ( 0,25 + 0,5 ) ( 0,25 + 0,5 ) Bài 4 d2 – d1 /λ = 1,5 ( 0,25 x 2 SỐ CÂU = 24 MÃ ĐỀ 405 trang 4/5
  5. M thuộc cực tiểu thứ 2 ) ( 0,25 ) Bài 5 Cộng hưởng suy ra : Imax = U/R = 2A 0,25x2 f= 50Hz Bài 6 Suy ra độ lệch pha là –π/3 (0,25 x 2 Công thức và tính ra đúng ZL = 100 Ω điểm) Hệ số công suất: 1/2 .(0,25 điểm) SỐ CÂU = 24 MÃ ĐỀ 405 trang 5/5