Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Mã đề: 209
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Mã đề: 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_12_ma_de_209.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Mã đề: 209
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LÊ TRỌNG TẤN Môn: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút Họ, tên thí sinh: SBD : Mã đề : 209 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM A. PHẦN DÙNG CHUNG CHO CẢ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Câu 1: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm thuần đối với tần số f là 1 1 Z Z fL Z Z 2 fL L B. L L D. L A. fL C. 2 fL Câu 2: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đồ, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. âm sắc khác nhau. B. tần số âm khác nhau. C. cường độ âm khác nhau. D. biên độ âm khác nhau. Câu 3: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. là máy tăng áp. B. là máy hạ áp. C. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. Câu 4: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm dao động là 0,05m. Vận tốc sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 10 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 200 m/s. D. v = 25 m/s. Câu 5: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa A. ngược pha so với li độ. B. cùng pha so với li độ. C. chậm pha so với li độ. D. sớm pha so với li độ. 2 2 Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động duy trì? A.Trong dao động duy trì, năng lượng bổ sung cho hệ sau mỗi chu kì phải đúng bằng năng lượng tiêu hao trong chu kì đó. B. Trong dao động duy trì, hệ sẽ dao động với tần số như khi hệ dao động tự do. C. Dao động điều hòa là dao động duy trì. D. Trong dao động duy trì, ma sát không làm thay đổi chu kì riêng của hệ. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiềuu = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 1 R R R L B. C. D. 1 1 1 A. C L R2 (L )2 R2 (L )2 R C C C Câu 8: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 9: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 40 Ω, ZC = 60Ω, ZL = 90Ω. Tổng trở của mạch là A. 70 Ω. B. 50 Ω. C. 190 Ω. D. 2500 Ω. Trang 1/18 - Mã đề thi 209
- Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u =120 2cos(100pt)(V) .vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở 10- 3 thuần R 30 3 nối tiếp với tụ điện C = F . Biểu thức của cường độ tức thời trong mạch là 3p ( ) i = 2 2cos 100pt +p / 6 A i = 4cos 100pt +p / 3 A A. . ( )( ) B. . ( )( ) i = 2 2cos 100pt +p / 3 A i = 4cos 100pt +p / 6 A C. . ( )( ) D. . ( )( ) Câu 11: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là A. 70 Hz. B. 40 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz. Câu 12: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(20t / 3) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Thế năng của con lắc tại thời điểm t = (s) bằng A. 0,25J. B. 0,5mJ. C. 0,05J. D. 0,05mJ. Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài có đầu A cố định, đầu B tự do dao động tạo nên sóng dừng với 8 bụng sóng. Bước sóng đo được 12cm.Chiều dài của dây bao nhiêu A. 20cm. B. 45cm. C. 40cm. D. 35cm 1 Câu 14: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = H một điện áp xoay chiều u = 1002 cos(100 t) (V). Cảm 2p( ) kháng của cuộn cảm là A. ZL = 120. B. ZL = 200 . C. ZL = 50 . D. ZL = 100 Câu 15: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi giảm tần số sóng 5 lần thì bước sóng A. Không đổi . B. Giảm 5 lần. C. Tăng 2,5 lần. D. Tăng 5 lần. -6 2 Câu 16: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 60 dB . B. 80 dB. C. 50 dB . D. 70 dB . B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO KHỐI TỰ NHIÊN ( từ lớp 12a1 12a12) Câu 17: Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài 1 và 2 dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2. Nếu T1 0,5T2 4 0,25 2 0,5 A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 x1 A1cos(t 1) Câu 18: Hai dao động điều hòa: . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực x2 A2cos(t 2 ) tiểu khi: ( ) 2k B. ( ) (2k 1) D. (2k 1) A. 2 1 2 1 C. 2 1 4 2 1 2 Câu 19: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều A. 60 lần. B. 30 lần. C. 120 lần. D. 100 lần. Câu 20: Máy biến thế hoạt động nhờ hiện tượng A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ C. cảm ứng điện. D. cảm ứng từ. Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 750 vòng/phút. B. 480 vòng/phút. C. 75 vòng/phút. D. 25 vòng/phút. Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 30 m/s. C. 15 m/s. D. 25 m/s. Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha. Phát biểu nào sau đây là sai? Trang 2/18 - Mã đề thi 209
- A. Khi hai sóng cùng pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực đại. B. Trung điểm của đoạn S1S2 là điểm dao động với biên độ cực đại. C. Khi hai sóng ngược pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực tiểu. D. Hai điểm dao động với biên độ cực đại kế nhau cách nhau một đoạn bằng một bước sóng. Câu 24: Dòng điện xoay chiều i = 4sin(100πt-π/3) (A). có A. chu kỳ 0,02 (s). B. tần số góc 50 (rad/s). C. tần số 60 (Hz). D. giá trị hiệu dụng 4A Câu 25: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1=u2=acos40πt (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm /s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm. Câu 26:Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện C. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha so với cường độ dòng điện 12 trong mạch. Biết số chỉ của 2 vôn kế trong trường hợp này là như nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị bằng A. 0,707.B. 0,259.C. 0,793.D. 0,608. Câu 27: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 4kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là: A. 18kV B. 12KV C. 36kV D. 27kV. Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB gồm điện trở R 2 nối tiếp với tụ điện có điện dung C ( R1 = R2 = 100Ω). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 1002 cosωt (V). Khi mắc ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 2 /2 (A). Khi mắc vào hai đầu mạch MB một vôn kế có điện trở rất lớn thì hệ số công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Số chỉ vôn kế là A. 100V.B. 50 V.C. 100 V.2D. 50V. 2 C. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO KHỐI XÃ HỘI ( từ lớp 12a13 12a16) Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m ,( lấy g 2m / s2 ). Chu kỳ của dao động có giá trị nào sau đây? A. 1,50 s B. 2 s C. 1,41 s D. 2,1 s Câu 18: Một sợi dây l=1m được cố định ở hai đầu AB dao động với tần số 50Hz, vận tốc truyền sóng v=5m/s. Có bao nhiêu nút và bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên: A. 15bụng;16nút . B. 10bụng; 11nút . C. 5bụng; 6nút. D. 20bụng; 21nút. Câu 19: Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là: 1 1 A. . 2 B. . C. . D. . 3 2 3 Câu 20: Giá trị đo của vônkế và ampe kế xoay chiều chỉ A. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. B. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. C. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. D. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u 220 2 cos(t ) (V) 2 thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i 2 cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn 6 mạch này là: A. 110 2 W. B. 220 W. C. 110 W D. 220 2 W. Trang 3/18 - Mã đề thi 209
- 10 4 Câu 22: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C F và cuộn 2 cảmL H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 300cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1A. B. 2A. C. 1,5A. D. 1,5 A. Câu 23: Định nghĩa nào sau đây là chính xác? A. Máy biến áp là một thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số. B. Máy biến áp là thiết bị biến đổi một điện áp của dòng điện này thành một điện áp của dòng điện khác. C. Máy biến áp là thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện nhưng không làm thay đổi tần số. D. Máy biến áp là thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. Câu 24: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. Câu 25: Cho hai dao động điều hòa : x1= Acost ; x2= Acos t . Nhận xét nào sau đây là đúng : 2 A. x1 và x2 đồng pha B. x1 sớm pha hơn x2 C. x1 và x2 ngược pha nhau. D. x1 và x2 vuông pha Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20Ω, coi dòng điện và điện áp cùng pha. Điện năng hao phí trên đường dây là: A. 2420W B. 1653W C. 5500W D. 6050W Câu 27: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức: e = 220 cos(100πt + 0,25π)(V). Giá trị cực đại của suất điện động này là: A. 110 V. B. 220 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 28: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A à B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm/s B. 48cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s II. PHẦN TỰ LUẬN DÙNG CHUNG CHO CẢ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Câu 1:(0,5 điểm) Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Tính vận tốc của con lắc lò xo ở vị trí cân bằng. Câu 2:(0,5điểm)Người ta thực hiện sóng dừng trên một dây AB nằm ngang dài 1m, đầu B cố định,đầu A gắn vào một cần rung dao động với tần số 80Hz.Cho vận tốc truyền sóng 20m/s.Tính số điểm bụng trên dây? Câu 3:( 0,5 điểm) Đặt điện áp u = U0cos200πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Tính dung kháng của tụ điện ? Câu 4:( 0,5 điểm) Cho mạch R,L,C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là U R = 60 V, UL = 100 V và UC = 20 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch ? Câu 5:( 0,5 điểm) Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u 200 2cos 100 t- V , cường 3 độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 cos100 t(A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu? Câu 6:( 0,5 điểm) Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Zc = 2ZL . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là bao nhiêu? HẾT Trang 4/18 - Mã đề thi 209
- Họ, tên thí sinh: SBD : Mã đề : 357 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM A. PHẦN DÙNG CHUNG CHO CẢ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Câu 1: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm dao động là 0,05m. Vận tốc sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 5 m/s. B. v = 200 m/s. C. v = 25 m/s. D. v = 10 m/s. Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động duy trì? A. Trong dao động duy trì, năng lượng bổ sung cho hệ sau mỗi chu kì phải đúng bằng năng lượng tiêu hao trong chu kì đó. B. Trong dao động duy trì, hệ sẽ dao động với tần số như khi hệ dao động tự do. C. Dao động điều hòa là dao động duy trì. D. Trong dao động duy trì, ma sát không làm thay đổi chu kì riêng của hệ. -6 2 Câu 3: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 60 dB . B. 70 dB . C. 80 dB. D. 50 dB . Câu 4: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa A. ngược pha so với li độ. B. cùng pha so với li độ. C. chậm pha so với li độ. D. sớm pha so với li độ. 2 2 1 Câu 5: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = H một điện áp xoay chiều u = 1002 cos(100 t) (V). Cảm kháng 2p( ) của cuộn cảm là A. ZL = 120. B. ZL = 200 . C. ZL = 50 . D. ZL = 100 Câu 6: Một sợi dây đàn hồi dài có đầu A cố định, đầu B tự do dao động tạo nên sóng dừng với 8 bụng sóng. Bước sóng đo được 12cm.Chiều dài của dây bao nhiêu A. 20cm. B. 45cm. C. 40cm. D. 35cm Câu 7: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đồ, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. cường độ âm khác nhau. B. biên độ âm khác nhau. C. tần số âm khác nhau. D. âm sắc khác nhau. Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều u =120 2cos(100pt)(V) .vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở 10- 3 thuần R 30 3 nối tiếp với tụ điện C = F . Biểu thức của cường độ tức thời trong mạch là 3p ( ) i = 2 2cos 100pt +p / 6 A i = 4cos 100pt +p / 6 A A. . ( )( ) B. . ( )( ) i = 2 2cos 100pt +p / 3 A i = 4cos 100pt +p / 3 A C. . ( )( ) D. . ( )( ) Câu 9: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là A. 70 Hz. B. 40 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz. Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 40 Ω, ZC = 60Ω, ZL = 90Ω. Tổng trở của mạch là A. 2500 Ω. B. 190 Ω. C. 70 Ω. D. 50 Ω. Câu 11: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm thuần đối với tần số f là 1 1 Z Z 2 fL Z fL Z L B. L C. L L A. 2 fL D. fL Câu 12: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này Trang 5/18 - Mã đề thi 209
- A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy hạ áp. C. là máy tăng áp. D. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. Câu 13: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 14: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi giảm tần số sóng 5 lần thì bước sóng A. Không đổi . B. Giảm 5 lần. C. Tăng 2,5 lần. D. Tăng 5 lần. Câu 15: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(20t / 3) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Thế năng của con lắc tại thời điểm t = (s) bằng A. 0,25J. B. 0,5mJ. C. 0,05J. D. 0,05mJ. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiềuu = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 1 R R R L B. C. D. 1 1 1 A. C R2 (L )2 L R2 (L )2 R C C C B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO KHỐI TỰ NHIÊN ( từ lớp 12a1 12a12) Câu 17: Máy biến thế hoạt động nhờ hiện tượng A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ C. cảm ứng từ. D. cảm ứng điện. Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi hai sóng cùng pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực đại. B. Trung điểm của đoạn S1S2 là điểm dao động với biên độ cực đại. C. Khi hai sóng ngược pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực tiểu. D. Hai điểm dao động với biên độ cực đại kế nhau cách nhau một đoạn bằng một bước sóng. x1 A1cos(t 1) Câu 19: Hai dao động điều hòa: . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực x2 A2cos(t 2 ) tiểu khi: ( ) 2k C. ( ) (2k 1) D. (2k 1) A. 2 1 4 B. 2 1 2 1 2 1 2 Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s. B. 25 m/s. C. 20 m/s. D. 30 m/s. Câu 21: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều A. 60 lần. B. 100 lần. C. 30 lần. D. 120 lần. Câu 22: Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài 1 và 2 dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2. Nếu T1 0,5T2 0,25 0,5 2 4 A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 750 vòng/phút. B. 480 vòng/phút. C. 75 vòng/phút. D. 25 vòng/phút. Câu 24: Dòng điện xoay chiều i = 4sin(100πt-π/3) có A. chu kỳ 0,02 (s). B. tần số góc 50 (rad/s). C. tần số 60 (Hz). D. giá trị hiệu dụng 4 (A). Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 nối tiếp với Trang 6/18 - Mã đề thi 209
- cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB gồm điện trở R 2 nối tiếp với tụ điện có điện dung C ( R 1 = R2 = 100Ω). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 1002 cosωt (V). Khi mắc ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 2 /2 (A). Khi mắc vào hai đầu mạch MB một vôn kế có điện trở rất lớn thì hệ số công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Số chỉ vôn kế là A. 100V.B. 50 V.C. 100 V.2D. 50V. 2 Câu 26: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện C. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Biết số chỉ của 2 vôn kế trong trường hợp này là như nhau. Hệ số 12 công suất của đoạn mạch có giá trị bằng A. 0,707.B. 0,259.C. 0,793.D. 0,608. Câu 27: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 4kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là: A. 18kV B. 12KV C. 36kV D. 27kV. Câu 28: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1=u2=acos40πt (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm /s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm. C. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO KHỐI XÃ HỘI ( từ lớp 12a13 12a16) Câu 17: Giá trị đo của vônkế và ampe kế xoay chiều chỉ A. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. C. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m ,( lấy g 2m / s2 ). Chu kỳ của dao động có giá trị nào sau đây? A. 1,41 s B. 2,1 s C. 2 s D. 1,50 s Câu 19: Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là: 1 1 A. . 2 B. . 3 C. . D. . 2 3 Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u 220 2 cos(t ) (V) 2 thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i 2 cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn 6 mạch này là: A. 110 2 W. B. 220 W. C. 110 W D. 220 2 W. Câu 21: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. B. dao động với biên độ cực đại. C. không dao động. D. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. Câu 22: Định nghĩa nào sau đây là chính xác? A. Máy biến áp là một thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số. B. Máy biến áp là thiết bị biến đổi một điện áp của dòng điện này thành một điện áp của dòng điện khác. C. Máy biến áp là thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện nhưng không làm thay đổi tần số. D. Máy biến áp là thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. Câu 23: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A à B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có Trang 7/18 - Mã đề thi 209
- biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 40cm/s B. 20cm/s C. 24cm/s D. 48cm/s Câu 24: Cho hai dao động điều hòa : x1= Acost ; x2= Acos t . Nhận xét nào sau đây là đúng : 2 A. x1 và x2 đồng pha B. x1 sớm pha hơn x2 C. x1 và x2 ngược pha nhau. D. x1 và x2 vuông pha Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20Ω, coi dòng điện và điện áp cùng pha. Điện năng hao phí trên đường dây là: A. 2420W B. 1653W C. 5500W D. 6050W Câu 26: Một sợi dây l=1m được cố định ở hai đầu AB dao động với tần số 50Hz, vận tốc truyền sóng v=5m/s. Có bao nhiêu nút và bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên: A. 5bụng; 6nút. B. 10bụng; 11nút . C. 15bụng;16nút . D. 20bụng; 21nút. 10 4 Câu 27: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C F và cuộn 2 cảmL H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 300cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1,5 A. B. 2A. C. 1,5A. D. 1A. Câu 28: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức: e = 220 cos(100πt + 0,25π)(V). Giá trị cực đại của suất điện động này là: A. 220 V. B. 110 V. C. 220 V. D. 110 V. II. PHẦN TỰ LUẬN DÙNG CHUNG CHO CẢ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Câu 1: ( 0,5 điểm) Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Tính vận tốc của con lắc lò xo ở vị trí cân bằng. Câu 2: ( 0,5 điểm). Người ta thực hiện sóng dừng trên một dây AB nằm ngang dài 1m, đầu B cố định , đầu A gắn vào một cần rung dao động với tần số 80Hz. Cho vận tốc truyền sóng 20m/s. Tính số điểm bụng trên dây? Câu 3:( 0,5 điểm) Đặt điện áp u = U0cos200πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Tính dung kháng của tụ điện ? Câu 4:( 0,5 điểm) Cho mạch R,L,C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là U R = 60 V, UL = 100 V và UC = 20 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch ? Câu 5:( 0,5 điểm) Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u 200 2cos 100 t- V , cường 3 độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 cos100 t(A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu? Câu 6:( 0,5 điểm) Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Zc = 2ZL . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là bao nhiêu? HẾT Trang 8/18 - Mã đề thi 209
- Họ, tên thí sinh: SBD : Mã đề : 485 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM A. PHẦN DÙNG CHUNG CHO CẢ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Câu 1: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng áp. C. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ áp. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiềuu = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 1 R R R L B. C. D. 1 1 1 A. C R2 (L )2 L R2 (L )2 R C C C Câu 3: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đồ, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. biên độ âm khác nhau. B. âm sắc khác nhau. C. tần số âm khác nhau. D. cường độ âm khác nhau. Câu 4: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. Câu 5: Một sợi dây đàn hồi dài có đầu A cố định, đầu B tự do dao động tạo nên sóng dừng với 8 bụng sóng. Bước sóng đo được 12cm.Chiều dài của dây bao nhiêu A. 20cm. B. 40cm. C. 35cm D. 45cm. -6 2 Câu 6: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 60 dB . B. 80 dB. C. 50 dB . D. 70 dB . Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều u =120 2cos(100pt)(V) .vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở 10- 3 thuần R 30 3 nối tiếp với tụ điện C = F . Biểu thức của cường độ tức thời trong mạch là 3p ( ) i = 2 2cos 100pt +p / 6 A i = 4cos 100pt +p / 6 A A. . ( )( ) B. . ( )( ) i = 2 2cos 100pt +p / 3 A i = 4cos 100pt +p / 3 A C. . ( )( ) D. . ( )( ) Câu 8: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là A. 70 Hz. B. 40 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz. Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động duy trì? A. Trong dao động duy trì, năng lượng bổ sung cho hệ sau mỗi chu kì phải đúng bằng năng lượng tiêu hao trong chu kì đó. B. Trong dao động duy trì, hệ sẽ dao động với tần số như khi hệ dao động tự do. C. Dao động điều hòa là dao động duy trì. D. Trong dao động duy trì, ma sát không làm thay đổi chu kì riêng của hệ. Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 40 Ω, ZC = 60Ω, ZL = 90Ω. Tổng trở của mạch là A. 70 Ω. B. 50 Ω. C. 2500 Ω. D. 190 Ω. Câu 11: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm dao động là 0,05m. Vận tốc sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? Trang 9/18 - Mã đề thi 209
- A. v = 25 m/s. B. v = 200 m/s. C. v = 5 m/s. D. v = 10 m/s. Câu 12: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa A. sớm pha so với li độ. B. cùng pha so với li độ. 2 C. ngược pha so với li độ. D. chậm pha so với li độ. 2 Câu 13: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi giảm tần số sóng 5 lần thì bước sóng A. Không đổi . B. Giảm 5 lần. C. Tăng 2,5 lần. D. Tăng 5 lần. Câu 14: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(20t / 3) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Thế năng của con lắc tại thời điểm t = (s) bằng A. 0,25J. B. 0,5mJ. C. 0,05J. D. 0,05mJ. 1 Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = H một điện áp xoay chiều u = 1002 cos(100 t) (V). Cảm 2p( ) kháng của cuộn cảm là A. ZL = 120. B. ZL = 200 . C. ZL = 50 . D. ZL = 100 Câu 16: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm thuần đối với tần số f là 1 1 Z Z 2 fL Z fL Z L B. L C. L L A. 2 fL D. fL B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO KHỐI TỰ NHIÊN ( từ lớp 12a1 12a12) Câu 17: Máy biến thế hoạt động nhờ hiện tượng A. cảm ứng điện. B. cảm ứng từ. C. cảm ứng điện từ D. tự cảm. x1 A1cos(t 1) Câu 18: Hai dao động điều hòa: . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực x2 A2cos(t 2 ) tiểu khi: A. ( ) (2k 1) ( ) 2k D. (2k 1) 2 1 B. 2 1 4 C. 2 1 2 1 2 Câu 19: Dòng điện xoay chiều i = 4sin(100πt-π/3) (A). có A. tần số góc 50 (rad/s). B. chu kỳ 0,02 (s). C. tần số 60 (Hz). D. giá trị hiệu dụng 4A Câu 20: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều A. 60 lần. B. 100 lần. C. 30 lần. D. 120 lần. Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trung điểm của đoạn S1S2 là điểm dao động với biên độ cực đại. B. Khi hai sóng cùng pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực đại. C. Khi hai sóng ngược pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực tiểu. D. Hai điểm dao động với biên độ cực đại kế nhau cách nhau một đoạn bằng một bước sóng. Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 480 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 75 vòng/phút. D. 25 vòng/phút. Câu 23: Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài 1 và 2 dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2. Nếu T1 0,5T2 0,25 0,5 2 4 A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 25 m/s. B. 15 m/s. C. 20 m/s. D. 30 m/s. Trang 10/18 - Mã đề thi 209
- Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB gồm điện trở R 2 nối tiếp với tụ điện có điện dung C ( R1 = R2 = 100Ω). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 1002 cosωt (V). Khi mắc ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 2 /2 (A). Khi mắc vào hai đầu mạch MB một vôn kế có điện trở rất lớn thì hệ số công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Số chỉ vôn kế là A. 100V.B. 50 V.C. 100 V.2D. 50V. 2 Câu 26: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 4kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là: A. 18kV B. 12KV C. 36kV D. 27kV. Câu 27: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện C. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Biết số chỉ của 2 12 vôn kế trong trường hợp này là như nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị bằng A. 0,707.B. 0,259.C. 0,793.D. 0,608. Câu 28: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1=u2=acos40πt (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm /s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm. C. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO KHỐI XÃ HỘI ( từ lớp 12a13 12a16) Câu 17: Định nghĩa nào sau đây là chính xác? A. Máy biến áp là một thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số. B. Máy biến áp là thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện nhưng không làm thay đổi tần số. C. Máy biến áp là thiết bị biến đổi một điện áp của dòng điện này thành một điện áp của dòng điện khác. D. Máy biến áp là thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A à B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 40cm/s B. 48cm/s C. 20cm/s D. 24cm/s 10 4 Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C F và cuộn 2 cảmL H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 300cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1,5 A. B. 2A. C. 1,5A. D. 1A. Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u 220 2 cos(t ) (V) 2 thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i 2 cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn 6 mạch này là: A. 220 W. B. 110 2 W. C. 110 W D. 220 2 W. Câu 21: Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là: 1 1 A. . 3 B. . C. . D. . 2 3 2 Trang 11/18 - Mã đề thi 209
- Câu 22: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. B. dao động với biên độ cực đại. C. không dao động. D. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. Câu 23: Cho hai dao động điều hòa : x1= Acost ; x2= Acos t . Nhận xét nào sau đây là đúng : 2 A. x1 và x2 đồng pha B. x1 sớm pha hơn x2 C. x1 và x2 ngược pha nhau. D. x1 và x2 vuông pha Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20Ω, coi dòng điện và điện áp cùng pha. Điện năng hao phí trên đường dây là: A. 2420W B. 1653W C. 5500W D. 6050W Câu 25: Một sợi dây l=1m được cố định ở hai đầu AB dao động với tần số 50Hz, vận tốc truyền sóng v=5m/s. Có bao nhiêu nút và bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên: A. 5bụng; 6nút. B. 10bụng; 11nút . C. 20bụng; 21nút. D. 15bụng;16nút . Câu 26: Giá trị đo của vônkế và ampe kế xoay chiều chỉ A. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. B. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. C. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. D. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 27: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức: e = 220 cos(100πt + 0,25π)(V). Giá trị cực đại của suất điện động này là: A. 220 V. B. 110 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m ,( lấy g 2m / s2 ). Chu kỳ của dao động có giá trị nào sau đây? A. 2,1 s B. 2 s C. 1,50 s D. 1,41 s II. PHẦN TỰ LUẬN DÙNG CHUNG CHO CẢ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Câu 1: ( 0,5 điểm) Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Tính vận tốc của con lắc lò xo ở vị trí cân bằng. Câu 2: ( 0,5 điểm). Người ta thực hiện sóng dừng trên một dây AB nằm ngang dài 1m, đầu B cố định , đầu A gắn vào một cần rung dao động với tần số 80Hz. Cho vận tốc truyền sóng 20m/s. Tính số điểm bụng trên dây? Câu 3:( 0,5 điểm) Đặt điện áp u = U0cos200πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Tính dung kháng của tụ điện ? Câu 4:( 0,5 điểm) Cho mạch R,L,C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là U R = 60 V, UL = 100 V và UC = 20 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch ? Câu 5:( 0,5 điểm) Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u 200 2cos 100 t- V , cường 3 độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 cos100 t(A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu? Câu 6:( 0,5 điểm) Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Zc = 2ZL . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là bao nhiêu? HẾT Trang 12/18 - Mã đề thi 209
- Họ, tên thí sinh: SBD : Mã đề : 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM A. PHẦN DÙNG CHUNG CHO CẢ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động duy trì? A. Trong dao động duy trì, năng lượng bổ sung cho hệ sau mỗi chu kì phải đúng bằng năng lượng tiêu hao trong chu kì đó. B. Trong dao động duy trì, hệ sẽ dao động với tần số như khi hệ dao động tự do. C. Dao động điều hòa là dao động duy trì. D. Trong dao động duy trì, ma sát không làm thay đổi chu kì riêng của hệ. Câu 2: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa A. ngược pha so với li độ. B. chậm pha so với li độ. 2 C. cùng pha so với li độ. D. sớm pha so với li độ. 2 1 Câu 3: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = H một điện áp xoay chiều u = 1002 cos(100 t) (V). Cảm kháng 2p( ) của cuộn cảm là A. ZL = 120. B. ZL = 100 C. ZL = 50 . D. ZL = 200 . Câu 4: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(20t / 3) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Thế năng của con lắc tại thời điểm t = (s) bằng A. 0,25J. B. 0,05mJ. C. 0,5mJ. D. 0,05J. Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều u =120 2cos(100pt)(V) .vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở 10- 3 thuần R 30 3 nối tiếp với tụ điện C = F . Biểu thức của cường độ tức thời trong mạch là 3p ( ) i = 4cos 100pt +p / 3 A i = 4cos 100pt +p / 6 A A. . ( )( ) B. . ( )( ) i = 2 2cos 100pt +p / 6 A i = 2 2cos 100pt +p / 3 A C. . ( )( ) D. . ( )( ) Câu 6: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đồ, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. âm sắc khác nhau. B. tần số âm khác nhau. C. cường độ âm khác nhau. D. biên độ âm khác nhau. Câu 7: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm thuần đối với tần số f là 1 1 Z Z fL Z Z 2 fL L B. L L D. L A. fL C. 2 fL Câu 8: Đặt điện áp xoay chiềuu = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 1 R R R L B. C. D. 1 1 1 A. C L R2 (L )2 R2 (L )2 R C C C Câu 9: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 40 Ω, ZC = 60Ω, ZL = 90Ω. Tổng trở của mạch là Trang 13/18 - Mã đề thi 209
- A. 50 Ω. B. 70 Ω. C. 190 Ω. D. 2500 Ω. Câu 11: Một sợi dây đàn hồi dài có đầu A cố định, đầu B tự do dao động tạo nên sóng dừng với 8 bụng sóng. Bước sóng đo được 12cm.Chiều dài của dây bao nhiêu A. 35cm B. 45cm. C. 40cm. D. 20cm. -6 2 Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 70 dB . B. 50 dB . C. 60 dB . D. 80 dB. Câu 13: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm dao động là 0,05m. Vận tốc sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 10 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 200 m/s. D. v = 25 m/s. Câu 14: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là A. 70 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 40 Hz. Câu 15: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi giảm tần số sóng 5 lần thì bước sóng A. Tăng 5 lần. B. Không đổi . C. Tăng 2,5 lần. D. Giảm 5 lần. Câu 16: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy hạ áp. C. là máy tăng áp. D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO KHỐI TỰ NHIÊN ( từ lớp 12a1 12a12) Câu 17: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều A. 30 lần. B. 60 lần. C. 120 lần. D. 100 lần. Câu 18: Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài 1 và 2 dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2. Nếu T1 0,5T2 0,25 0,5 2 4 A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 x1 A1cos(t 1) Câu 19: Hai dao động điều hòa: . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực x2 A2cos(t 2 ) tiểu khi: ( ) 2k B. ( ) (2k 1) D. (2k 1) A. 2 1 2 1 C. 2 1 4 2 1 2 Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hai điểm dao động với biên độ cực đại kế nhau cách nhau một đoạn bằng một bước sóng. B. Khi hai sóng cùng pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực đại. C. Khi hai sóng ngược pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực tiểu. D. Trung điểm của đoạn S1S2 là điểm dao động với biên độ cực đại. Câu 21: Dòng điện xoay chiều i = 4sin(100πt-π/3) (A).có A.cường độ hiệu dụng 4A B. tần số góc 50 rad/s. C. tần số 60 (Hz). D. chu kỳ 0,02 (s). Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 750 vòng/phút. B. 480 vòng/phút. C. 75 vòng/phút. D. 25 vòng/phút. Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 25 m/s. C. 15 m/s. D. 30 m/s. Câu 24: Máy biến thế hoạt động nhờ hiện tượng Trang 14/18 - Mã đề thi 209
- A. tự cảm. B. cảm ứng điện. C. cảm ứng từ. D. cảm ứng điện từ Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB gồm điện trở R 2 nối tiếp với tụ điện có điện dung C ( R1 = R2 = 100Ω). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 1002 cosωt (V). Khi mắc ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 2 /2 (A). Khi mắc vào hai đầu mạch MB một vôn kế có điện trở rất lớn thì hệ số công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Số chỉ vôn kế là A. 100V.B. 50 V.C. 100 V.2D. 50V. 2 Câu 26:Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện C. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha so với cường độ 12 dòng điện trong mạch. Biết số chỉ của 2 vôn kế trong trường hợp này là như nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị bằng A. 0,707.B. 0,259.C. 0,793.D. 0,608. Câu 27: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 4kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là: A. 18kV B. 12KV C. 36kV D. 27kV. Câu 28: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1=u2=acos40πt (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm /s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm. C. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO KHỐI XÃ HỘI ( từ lớp 12a13 12a16) 10 4 Câu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C F và cuộn 2 cảmL H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 300cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2A. B. 1A. C. 1,5A. D. 1,5 A. Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m ,( lấy g 2m / s2 ). Chu kỳ của dao động có giá trị nào sau đây? A. 1,50 s B. 2 s C. 1,41 s D. 2,1 s Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20Ω, coi dòng điện và điện áp cùng pha. Điện năng hao phí trên đường dây là: A. 1653W B. 2420W C. 5500W D. 6050W Câu 20: Định nghĩa nào sau đây là chính xác? A. Máy biến áp là thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. B. Máy biến áp là thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện nhưng không làm thay đổi tần số. C. Máy biến áp là thiết bị biến đổi một điện áp của dòng điện này thành một điện áp của dòng điện khác. D. Máy biến áp là một thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số. Câu 21: Giá trị đo của vônkế và ampe kế xoay chiều chỉ A. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. B. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. C. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. D. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 22: Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là: Trang 15/18 - Mã đề thi 209
- 1 1 A. . 2 B. . C. . D. . 3 2 3 Câu 23: Cho hai dao động điều hòa : x1= Acost ; x2= Acos t . Nhận xét nào sau đây là đúng : 2 A. x1 và x2 ngược pha nhau. B. x1 sớm pha hơn x2 C. x1 và x2 đồng pha D. x1 và x2 vuông pha Câu 24: Một sợi dây l=1m được cố định ở hai đầu AB dao động với tần số 50Hz, vận tốc truyền sóng v=5m/s. Có bao nhiêu nút và bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên: A. 15bụng;16nút . B. 10bụng; 11nút . C. 20bụng; 21nút. D. 5bụng; 6nút. Câu 25: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. Câu 26: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A à B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm/s B. 48cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u 220 2 cos(t ) (V) 2 thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i 2 cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn 6 mạch này là: A. 220 2 W. B. 110 W C. 110 2 W. D. 220 W. Câu 28: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức: e = 220 cos(100πt + 0,25π)(V). Giá trị cực đại của suất điện động này là: A. 110 V. B. 220 V. C. 220 V. D. 110 V. II. PHẦN TỰ LUẬN DÙNG CHUNG CHO CẢ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Câu 1: ( 0,5 điểm) Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Tính vận tốc của con lắc lò xo ở vị trí cân bằng. Câu 2: ( 0,5 điểm). Người ta thực hiện sóng dừng trên một dây AB nằm ngang dài 1m, đầu B cố định , đầu A gắn vào một cần rung dao động với tần số 80Hz. Cho vận tốc truyền sóng 20m/s. Tính số điểm bụng trên dây? Câu 3:( 0,5 điểm) Đặt điện áp u = U0cos200πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Tính dung kháng của tụ điện ? Câu 4:( 0,5 điểm) Cho mạch R,L,C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là U R = 60 V, UL = 100 V và UC = 20 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch ? Câu 5:( 0,5 điểm) Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u 200 2cos 100 t- V , cường 3 độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 cos100 t(A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu? Câu 6:( 0,5 điểm) Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Zc = 2ZL . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là bao nhiêu? HẾT Trang 16/18 - Mã đề thi 209
- ĐÁP ÁN ĐỀ KTHKI NĂM HỌC 2019-2020 MÔN VẬT LÝ 12 I .PHẦN TRẮC NGHIỆM CÁC MÃ ĐỀ CÂU HỎI 132 209 357 485 PHẦN CHUNG 1 C D D D 2 D B C B 3 C B A C 4 D A D C 5 C D C D 6 B C B A 7 D C C A 8 C B A C 9 B B C C 10 A A D B 11 B C B D 12 C C B A 13 A B D D 14 B C D C 15 A D C C 16 B A B B PHẦN RIÊNG TỰ NHIÊN 17 C B B C 18 A B D A 19 B C C B 20 A B B D 21 D A D D 22 A D A B 23 B A A A 24 D A A A 25 B D B B 26 C C C B 27 B B B C 28 D B D D PHẦN RIÊNG XÃ HỘI 17 C C D A 18 C D A D 19 A D B C 20 D B C C 21 B C B A 22 D C A B 23 D A C D 24 C A D B 25 A D B C 26 A B D B 27 B B C A 28 B A A D Trang 17/18 - Mã đề thi 209
- II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. vmax =A. =44,72 cm/s. (0,5 điểm) 0,25đx2 Câu 2. λ = v/f = 0,25m 0,25 ( 0,5 điểm) l = kλ/2 Thay số k = 8 => có 8 điểm bụng 0,25 Câu 3 Zc = 1/ Cω 0,25 ( 0,5 điểm) Thay số Zc = 50Ω 0,25 Câu 4. U = 0,25 (0,5 điểm) U = 100V 0,25 Câu 5. (0,5 điểm) P = U.I.cosφ =100W 0,25đx2 Câu 6. uL ngược pha uc ( 0,5 điểm) Zc = 2ZL uc = 30V => uL = -15V 0,25 u = uR + uL + uC = 55V 0,25 Trang 18/18 - Mã đề thi 209