Đề kiểm tra học kỳ I - Môn kiểm tra: Vật lí lớp 12

doc 17 trang hoaithuong97 5220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn kiểm tra: Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_kiem_tra_vat_li_lop_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn kiểm tra: Vật lí lớp 12

  1. SỚ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 12 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề cho học sinh) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm 3 trang) MÃ ĐỀ: 112 Họ và tên học sinh: Số báo danh: Câu 1: Phương trình dao động có dạng: x = Acos(t − ). Gốc thời gian là lúc vật có 3 A A. li độ x = , chuyển động theo chiều âm. 2 A B. li độ x = – , chuyển động theo chiều dương. 2 A C. li độ x = , chuyển động theo chiều dương. 2 A D. li độ x = – , chuyển động theo chiều âm 2 Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu điện trở R và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là = − . Chọn kết luận đúng. 3 A. mạch có tính dung kháng B. mạch có tính cảm kháng C. mạch có tính trở kháng D. mạch cộng hưởng điện Câu 3: Đặt điện áp u = U0cos(t) (V) vào hai bản tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có biểu thức U0 A. i = U0Ccos(t + ) B. i = cos (t + ) 2 ωC 2 U0 C. i = cos(t – ) D. i = U 0Ccos(t – ) ωC 2 2 Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm ; A2 = 6 cm và ngược pha nhau. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 14 cm.B. 10 cm.C. 7 cm.D. 2 cm. Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, khối lượng của quả nặng là m = 400 g. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. k = 40 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 100 N/m Câu 6: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng.B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng.D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 7: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng A. tự cảm B. giao thoa sóng điện từ C. cảm ứng điện từD. cộng hưởng điện Câu 8: Đặt một điện áp u = 4002 cos(100 t) (V) vào hai đầu diện trở thuần R. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là
  2. A. 200V B. 200 VC. 400V2 D. 100 V 2 Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng hạ âm truyền được trong chân không. B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz là sóng hạ âm. C. Sóng siêu âm không truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz là sóng siêu âm. Câu 10: Một sóng cơ có phương trình sóng u = cos(5πt + ) cm. Biên độ sóng là 6 A. 4 cm.B. 5 cm.C. 3 cm.D. 1 cm. Câu 11: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 7,75 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao động 80 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. 33 điểm.B. 35 điểm.C. 31 điểm.D. 29 điểm. Câu 12: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. B. ma sát của môi trường rất nhỏ. C. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(3 t + ) cm. Li độ của vật tại 2 1 thời điểm t = s là 6 A. − 6 cmB. – 3 cmC. 3 cmD. 6 cm -12 2 Câu 14: Cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 70 dB thì cường độ âm là A. 10-4 W/m2 B. 10-5 W/m2 C. 10-6 W/m2 D. 10-7 W/m2 Câu 15: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(2 t – 0,04 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s.B. 150 cm/s.C. 200 cm/s.D. 50 cm/s. Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch thì A. dung kháng tăng B. cảm kháng tăng C. điện trở R thay đổiD. tổng trở không đổi Câu 17: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm 80 vòng dây quay đều với vận  tốc 2400 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,5T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 2,4 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,1 Wb Câu 18: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng u = 50cos(100πt + ) V, dòng điện 3 qua đoạn mạch khi đó có biểu thức i = 2cos(100πt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch 3 bằng A. 60 W B. 30 W C. 120 W D. 50 W
  3. Câu 19: Đặt một điện áp u = 2002 cos(100 t − ) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần 6 2 cảm có độ tự cảm L = (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là 2π A. i = 22 cos(100 t + ) (A) B. i = cos( 100 t 2+ ) (A) 3 3 2π C. i = 22 cos(100 t – ) (A) D. i = cos(1002 t – ) (A) 3 3 Câu 20: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 2.10 4 L = H , tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Để trong mạch có hiện tượng cộng 2 hưởng điện thì tần số dòng điện qua mạch là A. 50 HzB. 250 HzC. 120 HzD. 125 Hz Câu 21: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 44 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 42 Hz.B. 35 Hz.C. 40 Hz.D. 37 Hz. Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C = 15,9 F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos(100πt + ) V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. 4 Giá trị cực đại đó là A. 200 VB. 400 V C. 200 V D. 100 V 2 Câu 23: Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có L 4 10 4 = H; C = F và điện trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha 45 0 so với dòng điện. Điện trở R có giá trị là 100 A. 300 ΩB. 100 ΩC. 50 Ω3D. Ω 3 Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 120 V vào hai đầu đoạn 1 mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H, tụ điện có điện 5 10 4 dung C F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 90 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 30 B. 40 C. 20 D. 80  HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  4. SỚ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 12 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề cho học sinh) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm 3 trang) MÃ ĐỀ: 212 Họ và tên học sinh: Số báo danh: Câu 1: Đặt một điện áp u = 200cos(100 t) (V) vào hai đầu diện trở thuần R. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là A. 200V B. 200 VC. 400V2 D. 100 V 2 Câu 2: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm 800 vòng dây quay đều với vận  tốc 2400 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,3T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 2,4 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,1 Wb 2 Câu 3: Phương trình dao động có dạng: x = Acos(t + ). Gốc thời gian là lúc vật có 3 A A. li độ x = , chuyển động theo chiều âm. 2 A B. li độ x = – , chuyển động theo chiều dương. 2 A C. li độ x = , chuyển động theo chiều dương. 2 A D. li độ x = – , chuyển động theo chiều âm. 2 Câu 4: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng.B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng.D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu giảm tần số của điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch thì A. dung kháng tăng. B. cảm kháng tăng. C. điện trở R thay đổi.D. tổng trở không đổi. Câu 6: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8,25 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao động 80 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. 33 điểm.B. 35 điểm.C. 31 điểm.D. 29 điểm. -12 2 Câu 7: Cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là A. 10-4 W/m2 B. 10-5 W/m2 C. 10-6 W/m2 D. 10-7 W/m2 Câu 8: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t – 0,04 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s.B. 150 cm/s.C. 200 cm/s.D. 50 cm/s.
  5. 1 Câu 9: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H , 2 2.10 4 tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Để trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện thì tần số dòng điện qua mạch là A. 50 HzB. 250 HzC. 120 HzD. 125 Hz Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, khối lượng của quả nặng là m = 400 g. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. k = 40 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 100 N/m Câu 11: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 32 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 42 Hz.B. 35 Hz.C. 40 Hz.D. 37 Hz. Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 6 cm ; A2 = 8 cm và cùng pha. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 14 cm.B. 10 cm.C. 7 cm.D. 2 cm. Câu 13: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng A. tự cảm B. giao thoa sóng điện từ C. cảm ứng điện từD. cộng hưởng điện Câu 14: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không. B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz là sóng hạ âm. C. Sóng siêu âm truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz là sóng siêu âm. Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu điện trở R và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là = . Chọn kết luận đúng. 3 A. mạch có tính dung kháng B. mạch có tính cảm kháng C. mạch có tính trở kháng D. mạch cộng hưởng điện Câu 16: Một sóng cơ có phương trình sóng u = 4cos(2πt) cm. Biên độ sóng là A. 4 cm.B. 5 cm.C. 3 cm.D. 1 cm. Câu 17: Đặt điện áp u = U 0cos(t – ) (V) vào hai bản tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có biểu thức U0 A. i = U0Ccos(t + ) B. i = cos (t + ) 2 ωC 2 U0 C. i = cos(t – ) D. i = U 0Ccos(t – ) ωC 2 2 Câu 18: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng u = 60 2cos(100πt) V, dòng điện qua đoạn mạch khi đó có biểu thức i = 4 2cos(100πt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn 3 mạch bằng A. 60 W B. 30 W C. 120 W D. 50 W
  6. Câu 19: Đặt một điện áp u = 4002 cos(100 t + ) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần 6 2 cảm có độ tự cảm L = (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là 2π A. i = 22 cos(100 t + ) (A) B. i = cos( 100 t 2+ ) (A) 3 3 2π C. i = 22 cos(100 t – ) (A)D. i = cos(100 t –2 ) (A) 3 3 Câu 20: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là A. một dao động điều hòa cùng phương, khác tần số với hai dao động trên. B. một dao động điều hòa khác phương, tần số với hai dao động trên. C. một dao động điều hòa khác phương, cùng tần số với hai dao động trên. D. một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với hai dao động trên. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 120 V vào hai đầu đoạn 1 mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H, tụ điện có điện 5 10 4 dung C F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 90 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 30 B. 40 C. 20 D. 80  Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos( t + ) cm. Li độ của vật tại thời 2 1 điểm t = s là 6 A. − 6 cmB. – 3 cmC. 3 cmD. 6 cm Câu 23: Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có 1 10 4 L = H ; C = F và điện trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha 45 0 so với dòng điện . 2 Điện trở R có giá trị là 100 A. 300 ΩB. 100 ΩC. 50 Ω3D. Ω 3 Câu 24: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C = 15,9 F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos(100πt + ) V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. 4 Giá trị cực đại đó là A. 200 VB. 400 V C. 200 V D. 100 V 2 HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  7. SỚ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 12 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề cho học sinh) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm 3 trang) MÃ ĐỀ: 312 Họ và tên học sinh: Số báo danh: Câu 1: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng A. tự cảm B. giao thoa sóng điện từ C. cảm ứng điện từD. cộng hưởng điện -12 2 Câu 2: Cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 60 dB thì cường độ âm là A. 10-4 W/m2 B. 10-5 W/m2 C. 10-6 W/m2 D. 10-7 W/m2 Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu điện trở R và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là = − . Chọn kết luận đúng. 3 A. mạch có tính dung kháng B. mạch có tính cảm kháng C. mạch có tính trở kháng D. mạch cộng hưởng điện Câu 4: Chọn kết luận sai. Dao động cưỡng bức A. là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. là dao động điều hòa. C. có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. có biên độ dao động thay đổi theo thời gian. Câu 5: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng hạ âm truyền được trong chân không. B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz là sóng hạ âm. C. Sóng siêu âm không truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz là sóng siêu âm. Câu 6: Một sóng cơ có phương trình sóng u = 5cos(πt + ) cm. Biên độ sóng là 6 A. 4 cm.B. 5 cm.C. 3 cm.D. 1 cm. Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2 t) cm. Li độ của vật tại thời 1 điểm t = s là 6 A. – 6 cmB. – 3 cmC. 3 cmD. 6 cm Câu 8: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t – 0,02 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s.B. 150 cm/s.C. 200 cm/s.D. 50 cm/s. Câu 9: Phương trình dao động có dạng: x = Acos(t + ). Gốc thời gian là lúc vật có 3
  8. A A. li độ x = , chuyển động theo chiều âm. 2 A B. li độ x = – , chuyển động theo chiều dương. 2 A C. li độ x = , chuyển động theo chiều dương. 2 A D. li độ x = – , chuyển động theo chiều âm 2 Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, khối lượng của quả nặng là m = 400 g. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. k = 40 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 100 N/m Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 6cm ; A2 = 8 cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2 A. 14 cm.B. 10 cm.C. 7 cm.D. 2 cm. Câu 12: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng.B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng.D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 13: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 7,25 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao động 80 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. 33 điểm.B. 35 điểm.C. 31 điểm.D. 29 điểm. Câu 14: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm 2 gồm 500 vòng dây quay đều với  vận tốc 2400 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,5T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 2,4 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,1 Wb Câu 15: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 44 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 12,5 cm luôn dao động vuông pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 42 Hz.B. 35 Hz.C. 40 Hz.D. 37 Hz. Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng chu kì của điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch thì A. dung kháng tăng B. cảm kháng tăng C. điện trở R thay đổiD. tổng trở không đổi Câu 17: Đặt điện áp u = U0cos(t) (V) vào hai bản tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có biểu thức U0 A. i = U0Ccos(t + ) B. i = cos (t + ) 2 ωC 2 U0 C. i = cos(t – )D. i = U 0Ccos(t – ) ωC 2 2 Câu 18: Đặt một điện áp u = 2002 cos(100 t) (V) vào hai đầu diện trở thuần R. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là A. 200V B. 200 VC. 400V2 D. 100 V 2
  9. Câu 19: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng u = 60 2cos(100πt + ) V, dòng 3 điện qua đoạn mạch khi đó có biểu thức i = 2 cos(100πt) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 60 W B. 30 W C. 120 W D. 50 W Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 120 V vào hai đầu đoạn 1 mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H, tụ điện có điện 5 10 4 dung C F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 90 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 30 B. 40 C. 20 D. 80  Câu 21: Đặt một điện áp u = 2002 cos(100 t − ) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần 6 2 cảm có độ tự cảm L = (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là 2π A. i = 22 cos(100 t + ) (A) B. i = cos( 100 t 2+ ) (A) 3 3 2π C. i = 22 cos(100 t – ) (A) D. i = cos(1002 t – ) (A) 3 3 Câu 22: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 2.10 4 L = H , tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Để trong mạch có hiện tượng cộng 2 hưởng điện thì tần số dòng điện qua mạch là A. 50 HzB. 250 HzC. 120 HzD. 125 Hz Câu 23: Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có L 4 10 4 = H; C = F và điện trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha 45 0 so với dòng điện . Điện trở R có giá trị là 100 A. 300 ΩB. 100 ΩC. 50 Ω3D. Ω 3 Câu 24: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C = 15,9 F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos(100πt + ) V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. 4 Giá trị cực đại đó là A. 200 VB. 400 V C. 200 V D. 100 V 2 HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  10. SỚ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 12 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề cho học sinh) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm 3 trang) MÃ ĐỀ: 412 Họ và tên học sinh: Số báo danh: Câu 1: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không. B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz là sóng hạ âm. C. Sóng siêu âm truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz là sóng siêu âm. Câu 2: Một sóng cơ có phương trình sóng u = 3cos(5πt − π) cm. Biên độ sóng là A. 4 cm.B. 5 cm.C. 3 cm.D. 1 cm. Câu 3: Đặt điện áp u = U0cos(t – ) (V) vào hai bản tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có biểu thức U0 A. i = U0Ccos(t + ) B. i = cos (t + ) 2 ωC 2 U0 C. i = cos(t – )D. i = U 0Ccos(t – ) ωC 2 2 Câu 4: Đặt một điện áp u = 400cos(100 t ) (V) vào hai đầu diện trở thuần R. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là A. 200V B. 200 VC. 400V2 D. 100 V 2 Câu 5: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng.B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng.D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 6: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng A. tự cảm B. giao thoa sóng điện từ C. cảm ứng điện từD. cộng hưởng điện Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu điện trở R và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là = . Chọn kết luận đúng. 3 A. mạch có tính dung kháng B. mạch có tính cảm kháng C. mạch có tính trở kháng D. mạch cộng hưởng điện Câu 8: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8,75 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao động 80 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. 33 điểm.B. 35 điểm.C. 31 điểm.D. 29 điểm. -12 2 Câu 9: Cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 50 dB thì cường độ âm là
  11. A. 10-4 W/m2 B. 10-5 W/m2 C. 10-6 W/m2 D. 10-7 W/m2 Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 4 cm; A2 = 3 cm và cùng pha. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 14 cm.B. 10 cm.C. 7 cm.D. 2 cm. Câu 11: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ? A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, khối lượng của quả nặng là m = 400 g. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. k = 40 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 100 N/m Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(3 t − ) cm. Li độ của vật tại 2 1 thời điểm t = s là 6 A. - 6 cmB. – 3 cmC. 3 cmD. 6 cm Câu 14: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm 50 vòng dây quay đều với vận  tốc 2400 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,2T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 2,4 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,1 Wb Câu 15: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng u = 60cos(100πt) V, dòng điện qua đoạn mạch khi đó có biểu thức i = 2cos(100πt) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 60 W B. 30 W C. 120 W D. 50 W 2 Câu 16: Phương trình dao động có dạng: x = Acos(t − ). Gốc thời gian là lúc vật có 3 A A. li độ x = , chuyển động theo chiều âm. 2 A B. li độ x = – , chuyển động theo chiều dương. 2 A C. li độ x = , chuyển động theo chiều dương. 2 A D. li độ x = – , chuyển động theo chiều âm. 2 Câu 17: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(6 t – 0,04 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s.B. 150 cm/s.C. 200 cm/s.D. 50 cm/s. Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu giảm chu kì của điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch thì A. dung kháng tăng. B. cảm kháng tăng. C. điện trở R thay đổi.D. tổng trở không đổi.
  12. Câu 19: Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có 1 10 4 L = H ; C = F và điện trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha 45 0 so với dòng điện . 2 Điện trở R có giá trị là 100 A. 300 ΩB. 100 ΩC. 50 Ω3D. Ω 3 Câu 20: Đặt một điện áp u = 4002 cos(100 t + ) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần 6 2 cảm có độ tự cảm L = (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là 2π A. i = 22 cos(100 t + ) (A) B. i = cos( 100 t 2+ ) (A) 3 3 2π C. i = 22 cos(100 t – ) (A) D. i = cos(1002 t − ) (A) 3 3 Câu 21: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 2.10 4 L = H , tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Để trong mạch có hiện tượng cộng 2 hưởng điện thì tần số dòng điện qua mạch là A. 50 HzB. 250 HzC. 120 HzD. 125 Hz Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 120 V vào hai đầu đoạn 1 mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H, tụ điện có điện 5 10 4 dung C F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 90 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 30 B. 40 C. 20 D. 80  Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C = 15,9 F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos(100πt + ) V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. 4 Giá trị cực đại đó là A. 200 VB. 400 V C. 200 V D. 100 V 2 Câu 24: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 32 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 12,5 cm luôn dao động vuông pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 42 Hz.B. 35 Hz.C. 40 Hz.D. 37 Hz. HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  13. SỚ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 12 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Thời gian làm bài: 30 phút (PHẦN TRẮC NGHIỆM) ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ Câu 112 212 312 412 1 C D C C 2 B A C C 3 A D B D 4 D A D B 5 D A A A 6 C A B C 7 C A C A 8 C A C B 9 A A A D 10 D D D C 11 C C B C 12 D A C D 13 A C D D 14 B C B D 15 D A C A 16 B A A B 17 C D A B 18 D C A B 19 D C B C 20 A D D C 21 C D D A 22 B B A D 23 A C A B 24 D B B C
  14. SỚ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 12 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Thời gian làm bài: 20 phút (không kể thời gian giao đề cho học sinh) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm 1 trang) MÃ ĐỀ: A Họ và tên học sinh: Số báo danh: Câu 1. (1.0 điểm) Đặt điện áp u = 100 2 cos(200πt)V vào giữa hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện 10-4 dung F . Tính dung kháng của tụ điện. 2π Câu 2. (1.0 điểm) Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Biết chu kì dao động là 0,2s. Tính tốc độ cực đại của chất điểm. Câu 3. (1.0 điểm) Một dây sắt dài 0,9 m mắc vào hai điểm cố định A và B. Phía trên dây đặt một nam châm điện được nuôi bằng dòng xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Khi dây dao động người ta thấy trên dây xuất hiện 3 bụng sóng. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. Câu 4. (1.0 điểm) Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm đặt dưới điện áp xoay chiều u = U 0cos(100 t)V. Cường độ dòng điện qua mạch, điện áp ở hai đầu mạch vào thời điểm t 1 và thời điểm t 2 lần lượt là i1 = 3 A; u1 = 60V và i2 = 1A; u2 = – 603 V. Viết biểu thức cường độ dòng điện. HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
  15. SỚ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 12 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Thời gian làm bài: 20 phút MÃ ĐỀ: A Câu hỏi Nội dung bài giải Điểm 1 ZC = 025 ωC Câu 1 1 ZC = (1.0 điểm) 10 4 0.25 200π. 2π ZC = 100Ω 0.50 vmax = ω.A 0.25 2π ω 0.25 Câu 2 T (1.0 điểm) 2π → ω 10π (rad/s) 0.25 0,2 vmax = 4.10π = 40π (cm/s) hay vmax = 125,66 cm/s 0.25 λ ℓ = k 0.25 2 λ 0,9 = 3 → λ = 0,6 m 0.25 Câu 3 2 (1.0 điểm) v λ 0.25 f v 0,6 = → v = 60 m/s 0.25 100 π u2 i2 Vì i lệch pha so với u nên: 2 2 1 0.25 2 U0 I0 602 ( 3)2 1 (1) U2 I2 Câu 4 0 0 0.25 (1.0 điểm) ( 60 3)2 12 2 2 1 (2) U0 I0 Từ (1) và (2) → I0 = 2A 0.25 π Ta có: i = 2cos(100πt ) A 0.25 2 Thầy Cô lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm theo đúng thang điểm của mỗi câu. - Học sinh không ghi đơn vị hay ghi sai đơn vị (trừ 0.25 điểm/câu), trừ tối đa 0.50 điểm/bài. - Không làm tròn điểm, ghi đúng điểm thực tế học sinh làm được. - Hạn chót nộp phiếu điểm cho Văn phòng: Thứ hai, ngày 16 tháng 12 năm 2019 (sau khi nộp phiếu điểm, Thầy Cô nhận phách về hồi phách và chia bài thành lớp). - Nộp bài và nhận bài kiểm tra học kỳ vào lúc 7 giờ 30 phút (Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2019) tại phòng thí nghiệm Lý.
  16. SỚ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 12 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Thời gian làm bài: 20 phút (không kể thời gian giao đề cho học sinh) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm 1 trang) MÃ ĐỀ: B Họ và tên học sinh: Số báo danh: Câu 1. (1.0 điểm) Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn 3 dây thuần cảm có độ tự cảm H . Tính cảm kháng của cuộn dây. Câu 2. (1.0 điểm) Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Biết tần số dao động là 2Hz. Tính gia tốc cực đại của chất điểm. Câu 3. (1.0 điểm) Một dây đàn hồi dài 1,6 m mắc vào hai điểm cố định A và B. Thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,1s. Khi dây dao động người ta thấy trên dây xuất hiện 4 bụng sóng. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. Câu 4. (1.0 điểm) Đoạn mạch chỉ có một tụ điện đặt dưới điện áp xoay chiều u = U 0cos100 t (V). Cường độ dòng điện qua mạch, điện áp ở hai đầu mạch vào thời điểm t1 và thời điểm t2 lần lượt là i1 = 0,3A; u1 = 50V và i2 = 0,5A; u2 = 30V. Viết biểu thức cường độ dòng điện. HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
  17. SỚ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 12 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Thời gian làm bài: 20 phút MÃ ĐỀ: B Câu hỏi Nội dung bài giải Điểm ZL = ωL 0.25 Câu 1 3 ZL = 100π. 0.25 (1.0 điểm) π ZC = 300 Ω 0.50 2 amax = ω .A 0.25 Câu 2 ω = 2πf 0.25 (1.0 điểm) → ω = 2π.2 = 4π (rad/s) 0.25 2 2 2 2 amax = (4π) .5 = 80π (cm/s ) hay amax = 789,57 cm/s 0.25 λ ℓ = k 0.25 2 Câu 3 λ 1,6 = 4 → λ = 0,8 m 0.25 (1.0 điểm) 2 λ = v.T 0.25 0,8 = v.0,2 → v = 4 m/s 0.25 π u2 i2 Vì i lệch pha so với u nên: 2 2 1 0.25 2 U0 I0 502 0,32 1 (1) U2 I2 0 0 0.25 Câu 4 302 0,52 1 (2) (1.0 điểm) 2 2 U0 I0 34 Từ (1) và (2) → I0 = = 0,583 A 0.25 10 π Ta có: i = 0,583cos(100πt ) A 0.25 2 Thầy Cô lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm theo đúng thang điểm của mỗi câu. - Học sinh không ghi đơn vị hay ghi sai đơn vị (trừ 0.25 điểm/câu), trừ tối đa 0.50 điểm/bài. - Không làm tròn điểm, ghi đúng điểm thực tế học sinh làm được. - Hạn chót nộp phiếu điểm cho Văn phòng: Thứ hai, ngày 16 tháng 12 năm 2019 (sau khi nộp phiếu điểm, Thầy Cô nhận phách về hồi phách và chia bài thành lớp). - Nộp bài và nhận bài kiểm tra học kỳ vào lúc 7 giờ 30 phút (Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2019) tại phòng thí nghiệm Lý.