Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Vật lí khối 12

docx 2 trang hoaithuong97 7520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Vật lí khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_vat_li_khoi_12.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Vật lí khối 12

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn : VẬT LÝ – KHỐI 12 - BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT TÂN PHONG Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên HS: SBD: Mã đề thi 172 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm Câu 1. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i = I ocos(ωt + φ) (ω > 0). Đại lượng ω được gọi là A. cường độ dòng điện cực đại. B. tần số góc của dòng điện. C. chu kỳ của dòng điện. D. pha của dòng điện. Câu 2. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng A. Điện áp. B. Chu kì. C. Tần số. D. Công suất. Câu 3. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi A. vận tốc. B. bước sóng. C. tần số. D. năng lượng. Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2cos120πt (V) lên hai đầu điện trở R = 20 Ω. Sử dụng một ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện qua điện trở. Số chỉ của ampe kế là A. 12 A. B. 12 2 A. C. 6 2 A. D. 6A. Câu 5. Câu nào sau đây SAI khi nói về sóng dừng A. hình ảnh sóng dừng là những bụng và nút sóng cố định trong không gian. B. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng nữa bước sóng. C. có thể quan sát được sóng dừng trên một sợi dây dài có tính đàn hồi. D. khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng liên tiếp bằng bước sóng λ. Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 2 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 1 cm. Câu 7. Đại lượng đặc trưng sinh lí của âm là A. độ cao, độ to, biên độ. B. độ to, âm sắc, độ cao. C. độ cao, âm sắc, tần số. D. độ cao, biên độ, tần số. Câu 8. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. ZC = 2πfC. B. ZC = 2πfC. C. ZC = πfC. D. ZC = πfC. Câu 9. Sóng âm mà tai người cảm nhận được có tần số nằm trong khoảng nào dưới đây A. 16  1000 Hz. B. 18  20000 Hz. C. 16  20000 Hz. D. 100  20000 Hz. Câu 10. Trong truyền tải điện năng cần làm gì để giảm hao phí trên đường dây tải A. thay dây dẫn có độ dẫn điện tốt hơn. B. tăng tiết diện ngang của dây. C. tăng công suất của dòng điện cần truyền tải. D. tăng điện thế trước khi truyền tải. Câu 11. Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm π π A. dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 2. B. dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 4. π π C. dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 2. D. dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 4. Câu 12. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 2 1 A. F = - kx. B. F = 2kx . C. F = k.x. D. F = - 2kx. Câu 13. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà A. Sớm pha π/2 so với li độ. B. Trễ pha π/2 so với li độ. C. Ngược pha so với li độ. D. Cùng pha so với li độ. Câu 14. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ có phương trình: x1 = 3cos(8πt) cm; x2 = 3cos(8πt +π/3) cm. Dao động tổng hợp có phương trình π π 3 A. x = 3 cos(8πt - 6) (cm). B. x = 6cos(8πt - 4) (cm). π π 3 C. x = 6cos(8πt + 4) (cm). D. x = 3 cos(8πt + 6) (cm). Câu 15. Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 6 cm. Ở li độ x = 2 cm, động năng của nó là Trang 1/2 - Mã đề thi 172
  2. A. 0,05 J. B. 0,06 J. C. 0,08 J. D. 0,16 J. Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 8 cm/s. B. 4 cm/s. C. 0,5 cm/s. D. 3 cm/s. Câu 17. Tại một địa điểm, con lắc đơn dài 1 m dao động điều hòa với chu kì 2,019 s. Gia tốc trọng trường tại đó là A. 9,77 m/s2. B. 9,80 m/s2. C. 9,81 m/s2. D. 9,86 m/s2. Câu 18. Câu nào đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc A. trùng với phương truyền sóng. B. nằm theo phương nằm ngang. C. nằm theo phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 19. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B. với tần số bằng tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 20. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 2,5 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 100 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 8. B. 11. C. 9. D. 7. Câu 21. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 60 cm. Câu 22. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. tác dụng của dòng điện trong từ trường. C. tác dụng của từ trường quay. D. hiện tượng tự cảm. Câu 23. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây A. Biên độ của dao động thứ nhất. B. Biên độ của dao động thứ hai. C. Độ lệch pha giữa hai dao động. D. Chu kì chung của hai dao động. Câu 24. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp. 1 ―4 Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = 2.10 F. Biểu thức cường π π độ dòng điện trong mạch là π π 2 A. i = 2cos(100πt + 4) (A). B. i = 2 cos(100πt + 4) (A). π π 2 C. i = 2cos(100πt - 4) (A). D. i = 2 cos(100πt - 4) (A). B. PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm Bài 1: Con lắc lò xo có khối lượng m = 500g, độ cứng k = 160N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết khi vật có li độ 2cm thì vận tốc của vật bằng 0,4 m/s. Tính năng lượng dao động của vật. Bài 2: Hai nguồn S1,S2 dao động cùng pha, cùng phương, cùng tần số, cách nhau 17 cm, có chu kì sóng là 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Tìm số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2. Bài 3: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 50V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế, hãy tìm số vòng dây cuộn thứ cấp. Bài 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos(100πt + π) (V) lên hai đầu mạch điện có điện trở thuần 1 R = 50 Ω và cuộn dây có độ tự cảm L = H. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch điện là bao 2 nhiêu? HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 172