Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí lớp 12 - Mã đề: 132

doc 6 trang hoaithuong97 5360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí lớp 12 - Mã đề: 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_ma_de_132.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí lớp 12 - Mã đề: 132

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT Môn thi: Vật lí 12 ___ Thời gian làm bài: 50 phút Đề thi chính thức (không kể thời gian giao đề) Đề thi có 04 trang Ngày thi: 19/ 12/2019 MÃ ĐỀ: 132 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7 Điểm – 28 Câu) Câu 1: Điều kiện về tần số f hay tần số góc  của dòng điện xoay chiều để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là A.  = 1 . B. f = 1 . C.  = 1 . D. f = 1 . LC  LC LC  LC Câu 2: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 20 , cuộn cảm thuần L = 0,2 H và tụ điện C = 1 F. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch là u = 100cos(t) V với tần số góc  thay đổi được.  Khi tổng trở của đoạn mạch Z = 20  thì tần số góc  có giá trị là A. 10.000 2 rad/s. B. 100 rad/s. C. 50 rad/s. D. 100 rad/s. Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 2 10 4 L H , tụ điện có điện dung C F và một điện thuần R. Điện áp đặt vào 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đọan mạch có biểu thức là u U0 cos100 t (V ) và i I0 cos 100 t (A) . Điện trở R có giá trị là: 4 A. 50 B. 100 C. 200 D. 400 Câu 4: Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có diện tích 54 cm 2 có quấn 500 vòng dây quay đều với vận tốc 300 vòng / phút. trong một từ trường đều B = 0,1 Tesla vuông góc với trục quay sẽ tạo trong khung một suất điện động có giá trị cực đại là A. 4,42Vôn. B. 42,4 Vôn C. 84,8 Vôn D. 8,48 Vôn. Câu 5: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4 t - /4). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là /3. Tốc độ truyền của sóng đó là : A. 1,5 m/s. B. 6,0 m/s. C. 2,0 m/s. D. 1,0 m/s Câu 6: Một con lắc lò xo có độ cứng k =40N/m đang dao động điều hòa. Lúc động năng 20mJ thì thế năng bằng 12mJ. Mốc thế năng được chọn ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật bằng A. 3cm B. 5cm C. 4cm D. 6cm Câu 7: Một bóng đèn có ghi hàng chữ (24V-32W). Để có thể sử dụng bóng đèn này dưới điện áp xoay chiều (40V, 50Hz) sao cho đèn sáng bình thường thì cần mắc nối tiếp với nó một tụ điện có điện dung bằng A. 266 F B. 26,6 F C. 13,3 F D. 133 F Câu 8: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng
  2. A. ± 2 cm B. ± 32 cm C. ± 3 cm D. ± 22 cm Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số là 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 60  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,8 H. Hệ số công suất của mạch là A. 0,75. B. 8. C. 0,6. D. 0,5. -12 2 Câu 10: Cho cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m . Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB. A. 10-4W/m2. B. 10-2W/m2. C. 10-3W/m2. D. 10-1W/m2. Câu 11: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 10V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp dụng hai đầu điện trở R bằng A. 102 V. B. 52 V. C. 20V. D. 302 V. Câu 12: Chọn phát biểu đúng về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc . 2 B. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc . 2 C. Điện áp hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với dòng điện. D. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc . 4 Câu 13: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 7 nút và 6 bụng Câu 14: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều cho biết A. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. B. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. C. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. D. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 15: Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền trong 1 (s). B. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không. C. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ. D. khoảng cách giữa hai bụng sóng. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10, 1 10 3 cuộn cảm thuần có L = (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần 10 2 là u 20 2 cos(100 t ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là L 2 A. u 40 2 cos(100 t ) (V). B. u 40cos(100 t ) (V). 4 4 C. u 40cos(100 t ) (V) D. u 40 2 cos(100 t ) (V). 4 4
  3. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1 s đầu tiên là A. 12cm. B. 24cm. C. 9cm. D. 6cm. Câu 18: Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T đi từ vị trí biên x A = A đến vị trí có li độ x = là 2 T 3T T 3T A. B. C. D. 12 4 3 8 Câu 19: Nếu máy có 4 cặp cực và dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz thì rôto của máy phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu. A. 500vòng/phút. B. 600vòng/phút. C. 480vòng/phút. D. 750vòng/phút Câu 20: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 503 Ω , một tụ điện có điện dung C 10 4 0.5 = F, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp. Giữa hai đầu đoạn mạch π π đặt vào một điện áp xoay chiều u = 1002 cos100π t (V). Tổng trở của mạch có giá trị: A. 50 2 Ω B. 200 Ω C. 100 Ω D. 100 2 Ω Câu 21: Đặt vào 2 đầu mạch RLC không phân nhánh 1 điện áp xoay chiều u U0 sint thì dòng điện trong mạch là i I0 sin t . Đoạn mạch điện này luôn có: 6 A. ZL ZC Câu 22: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp tụ C. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V và điện áp giữa 2 đầu điện trở là 60V. Điện áp giữa 2 đầu tụ điện là: A. 160V. B. 40V C. 120V. D. 80V. Câu 23: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình: u 1 = 0,2cos50 t (cm) và u2 = 0,2cos(50 t + ) (cm). Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB? A. 8 B. 11 C. 9 D. 10 Câu 24: Nếu tăng độ cứng lò xo lên 8 lần và giảm khối lượng vật treo vào lò xo 2 lần thì tần số sẽ A. giảm 16 lần B. tăng 4 lần C. giảm 4 lần D. tăng 16 lần Câu 25: Một vật dao động điều hoà với biên độ 5cm, khi vật có li độ x= 3c mthì có vận tốc 4 cm/s. Tần số dao động của vật là bao nhiêu? (lấy 2 =10) A. 0,2Hz B. 5Hz C. 0,5Hz D. 2Hz Câu 26: Một vật dđđh có phương trình x 4 cos(2 t ) cm. Lúc t = 1s vật có vận tốc và gia tốc 4 là: A. 4 2 cm / s ; a 8 2 2cm / s 2 B. 4 2 cm / s ; a 8 2 2cm / s 2 C. 4 2 cm / s ; a 8 2 2cm / s 2 D. 4 2 cm / s ; a 8 2 2cm / s 2 Câu 27: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với phương trình sóng u A cos 20 t x . 10 Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng bao nhiêu? A. 1m/s B. 3m/s C. 4m/s D. 2m/s
  4. Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 100 g, lò xo có độ cứng 36 N/m. 2 10 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số bằng A. 12 Hz B. 3 Hz C. 1 Hz D. 6 Hz PHẦN II: TỰ LUẬN (3 Điểm) Bài 1. ( 2 điểm). Một sợi dây mảnh AB không dãn, được căng ngang có chiều dài ℓ = 1,2 m, đầu B cố định, đầu A dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 1,5cos(200πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. a. Tìm số bụng sóng và số nút sóng trên dây? b. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp li độ của bụng sóng bằng 1,5 2 cm? Bài 2. (1 điểm). Cho mạch điện như R,L,C nối tiếp như hình vẽ. R L C A B M N 1 2 Biết: C F ; L H ; R = 80 Ω; Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức u 10000 5 = 2002 cost (V). Cho  = 100π rad/s. Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch điện. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu Giám thị không giải thích gì thêm Họ và tên học sinh: Số báo danh: Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2
  5. SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 ___ NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 02 trang) CÂU Nội dung Điểm TRẮC Mỗi câu HỎI CÂU MÃ 132 MÃ 209 MÃ 357 MÃ 485 NGHIỆM 1 A D D B 0.25 2 D A A D điểm Câu 3 B B C A 4 D A A C 5 B C A D 6 C D B D 7 D D C D 8 C A B A 9 C C B D 10 A B B B 11 B B C C 12 B A C B 13 A B B B 14 B C B B 15 C C D B 16 C D B C 17 B D C C 18 C D C C 19 D C B A 20 C B A C 21 A B C A 22 D A D C 23 D C C A 24 B A D A 25 C B A A 26 A A D C 27 D C D C 28 D D B D Câu 1: TỰ a.Tìm số bụng sóng và số nút sóng trên dây?  v  LUẬN Tính f 100Hz ;  0,4m 0,2m 0.5 2 f 2  Nhận xét l=1,2m=6 0.25 (0,25 điểm) 2 0.25 Kết luận có 6 bụng, 7 nút sóng trên dây b.Tìm khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp li độ của bụng sóng bằng 1,5 2 cm? Biên độ bụng sóng Ab=2.1,5cm=3cm 0.25 Vẽ vòng tròn lượng giác biểu diễn những thời điểm li độ của bụng 0.25
  6. 2 sóng bằng 1,5 2 cm=3 cm 2 Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp li độ của bụng sóng 0.5 T bằng 1,5 2 cm là =2,5.10-3s 4 Câu 2 : Tính ZC=100Ω ; ZL=40Ω 0.25   u Uo u 200 20 0.5 i  2 20,6435 z R (ZL ZC )i 80 (40 100)i =>i 2 2cos(100 t+0,6435)(A) 0.25