Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt Vĩnh Viễn

doc 14 trang hoaithuong97 5000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt Vĩnh Viễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_vinh_vie.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt Vĩnh Viễn

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên: Lớp: Mã đề thi Số báo danh: 132 I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 4cm có động năng là: A. 0,024J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J Câu 2: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. C. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 3: Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0), khi A. đoạn mạch không có tụ điện. B. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. C. đoạn mạch không có cuộn cảm. D. đoạn mạch có điện trở bằng không. Câu 4: Một mạch xoay chiều RLC không phân nhánh trong đó R = 50 , đặt vào hai đầu mạch một điện áp U = 120 V thì i lệch pha với u một góc 600, công suất của mạch là A. 72 W. B. 144 W. C. 36 W. D. 288 W. Câu 5: Khi treo quả cầu m vào một lò xo thì nó dãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t o = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = π2 = 10 m/s2 . Phương trình dao động của vật có dạng A. x = 20cos(2πt) cm. B. x = 45cos(πt/5 – π/2) cm. C. x = 20cos(2πt – π/2) cm. D. x = 45cos(πt/5 + π/2) cm. Câu 6: Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A. B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A. C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. Câu 7: Con lắc đơn có chiều dài l treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì dao động với chu kỳ T 1. Khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì dao động với chu kỳ T2 = 2T1. Độ lớn gia tốc a bằng : A. g/5. B. 2g/3. C. 3g/5. D. g/3. Câu 8: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. tần số sóng. B. bản chất của môi trường truyền sóng. C. biên độ của sóng. D. bước sóng. Câu 9: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,025 Wb. B. 1,5 Wb. C. 0,15 Wb. D. 15 Wb. Câu 10: Sóng dừng trên dây dài 2m với hai đầu cố định. Vận tốc sóng trên dây là 20m/s. Tìm tần số dao động của sóng dừng nếu biết tần số này khoảng từ 4Hz đến 6Hz. A. 5,5Hz B. 10Hz C. 4,5Hz D. 5Hz Câu 11: Một tụ điện có điện dung C = 5,3 (µF) mắc nối tiếp với điện trở R = 300  thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Hệ số công suất của mạch là A. 0,6662. B. 0,4469. C. 0,3331. D. 0,4995. Câu 12: Cho máy phát điện có 4 cặp cực, tần số là f = 50 Hz, tìm số vòng quay của roto? A. 12,5 vòng/s. B. 75 vòng/s. C. 50 vòng/s. D. 25 vòng/s. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 13: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là : A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là A. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. B. d2 – d1 = kλ. C. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. D. d 2 – d1 = kλ/2. Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết ZL = 20 ; ZC = 125  . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt V. Điều chỉnh R để u AN và uMB vuông pha, khi đó điện trở có giá trị bằng A. 50 . B. 100 . C. 130  D. 200 . Câu 16: Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u =100 2 sin(100πt) V thì biểu thức dòng điện qua mạch là i = 2 2 sin(100πt - π/6) A . Tìm giá trị của R, L. A. R = 20 Ω, L = H B. R = 25 Ω, L = H. C. R = 30 Ω, L = H. D. R = 25 3 Ω, L = H. Câu 17: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì biểu thức nào sau đây sai? A. UL = UR. B. U = UR. C. cosφ = 1. D. ZL = ZC. 2 2 Câu 18: Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là v max = 8π cm/s và gia tốc cực đại a max= 16π cm/s thì tần số góc của dao động là A. π (rad/s). B. 2π (rad/s). C. π/2 (rad/s). D. 4π (rad/s). Câu 19: Chọn câu trả lời sai? A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 20: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Điểm M nằm trên phương truyền sóng cách O một đoạn d sẽ dao động chậm pha hơn nguồn O một góc A. Δφ= 2πv/d. B. Δφ= ωd/v. C. Δφ= ωd/λ. D. Δφ= 2πd/v. Câu 21: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là A. T = 10 (s). B. T = 20 (s). C. T = 1 (s). D. T = 2 (s). Câu 22: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos(πt + φ1) cm và x2 = 4cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 5 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là A. π/6 rad B. 2π/3 rad C. 5π/6 rad D. π/2 rad Câu 23: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26 dB. B. 40 dB. C. 17 dB. D. 34 dB. Câu 24: Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = đến li độ x = A là A. t = T/12. B. t = T/4. C. t = T/6. D. t = T/8. II/ Phần tự luận: (4 điểm) Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Bài 1: (1 điểm) Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 300g được gắn vào lò xo treo thẳng đứng , quả nặng dao động điều hòa với tần số f = 10Hz và biên độ A = 3cm a-Tìm độ cứng của lò xo ? b-Tính động năng và thế năng của con lắc khi quả nặng có ly độ x = 1cm Bài 2: (1 điểm) Cho mạch điện R L C A B Biết : R = 50 , cuộn dây có Ro = 50 , L = 0,318(H) .Tụ điện có điện dung thay đổi được, hiệu điện thế giữa hai đầu mạch uAB 220 2 cos100 t a) Cho C = C1 = 15,9F . Tìm: - Tổng trở đoạn mạch ? - Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch? - Viết biểu thức dòng điện tức thời qua mạch? b) Tìm C2 = ? để điện áp u và cường độ dòng điện i cùng pha. Bài 3: (1 điểm) Một sợi dây dài 1,6m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A được kích thích dao động tạo ra sóng dừng trên dây với 4 bụng sóng .Tìm bước sóng? Bài 4:(1 điểm) Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 80 Hz. tại điểm M trên mặt nước cách A một khoảng 19 cm và cách B một khoảng 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy các cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước ? HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên: Lớp: Mã đề thi Số báo danh: 209 I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là A. T = 20 (s). B. T = 10 (s). C. T = 2 (s). D. T = 1 (s). Câu 2: Khi treo quả cầu m vào một lò xo thì nó dãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t o = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = π2 = 10 m/s2 . Phương trình dao động của vật có dạng A. x = 20cos(2πt) cm. B. x = 45cos(πt/5 + π/2) cm. C. x = 20cos(2πt – π/2) cm. D. x = 45cos(πt/5 – π/2) cm. Câu 3: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. tần số sóng. B. bản chất của môi trường truyền sóng. C. biên độ của sóng. D. bước sóng. Câu 4: Cho máy phát điện có 4 cặp cực, tần số là f = 50 Hz, tìm số vòng quay của roto? A. 12,5 vòng/s. B. 25 vòng/s. C. 75 vòng/s. D. 50 vòng/s. Câu 5: Con lắc đơn có chiều dài l treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì dao động với chu kỳ T 1. Khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì dao động với chu kỳ T2 = 2T1. Độ lớn gia tốc a bằng : A. 2g/3. B. g/5. C. g/3. D. 3g/5. Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là A. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. B. d2 – d1 = kλ. C. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. D. d 2 – d1 = kλ/2. Câu 7: Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u =100 2 sin(100πt) V thì biểu thức dòng điện qua mạch là i = 2 2 sin(100πt - π/6) A . Tìm giá trị của R, L. A. R = 25 Ω, L = H. B. R = 20 Ω, L = H C. R = 30 Ω, L = H. D. R = 25 3 Ω, L = H. Câu 8: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là : A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm Câu 9: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 1,5 Wb. B. 0,025 Wb. C. 0,15 Wb. D. 15 Wb. Câu 10: Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = đến li độ x = A là A. t = T/4. B. t = T/12. C. t = T/6. D. t = T/8. Câu 11: Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A. B. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. Trang 1/3 - Mã đề thi 209
  5. C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A. Câu 12: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 13: Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0), khi A. đoạn mạch không có tụ điện. B. đoạn mạch không có cuộn cảm. C. đoạn mạch có điện trở bằng không. D. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết ZL = 20 ; ZC = 125  . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt V. Điều chỉnh R để u AN và uMB vuông pha, khi đó điện trở có giá trị bằng A. 50 . B. 100 . C. 130  D. 200 . Câu 15: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos(πt + φ1) cm và x2 = 4cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 5 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là A. π/6 rad B. 2π/3 rad C. 5π/6 rad D. π/2 rad Câu 16: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì biểu thức nào sau đây sai? A. UL = UR. B. U = UR. C. cosφ = 1. D. ZL = ZC. 2 2 Câu 17: Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là v max = 8π cm/s và gia tốc cực đại a max= 16π cm/s thì tần số góc của dao động là A. π (rad/s). B. 2π (rad/s). C. π/2 (rad/s). D. 4π (rad/s). Câu 18: Chọn câu trả lời sai? A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 19: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Điểm M nằm trên phương truyền sóng cách O một đoạn d sẽ dao động chậm pha hơn nguồn O một góc A. Δφ= 2πv/d. B. Δφ= ωd/v. C. Δφ= ωd/λ. D. Δφ= 2πd/v. Câu 20: Sóng dừng trên dây dài 2m với hai đầu cố định. Vận tốc sóng trên dây là 20m/s. Tìm tần số dao động của sóng dừng nếu biết tần số này khoảng từ 4Hz đến 6Hz. A. 5Hz B. 10Hz C. 4,5Hz D. 5,5Hz Câu 21: Một tụ điện có điện dung C = 5,3 (µF) mắc nối tiếp với điện trở R = 300  thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Hệ số công suất của mạch là A. 0,6662. B. 0,4995. C. 0,3331. D. 0,4469. Câu 22: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26 dB. B. 40 dB. C. 17 dB. D. 34 dB. Câu 23: Một mạch xoay chiều RLC không phân nhánh trong đó R = 50 , đặt vào hai đầu mạch một điện áp U = 120 V thì i lệch pha với u một góc 600, công suất của mạch là A. 72 W. B. 288 W. C. 36 W. D. 144 W. Câu 24: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 4cm có động năng là: A. 0,024J B. 0,009J C. 0,0016J D. 0,041J II/ Phần tự luận: (4 điểm) Bài 1: (1 điểm) Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 300g được gắn vào lò xo treo thẳng đứng , quả nặng dao động điều hòa với tần số f = 10Hz và biên độ A = 3cm Trang 2/3 - Mã đề thi 209
  6. a-Tìm độ cứng của lò xo ? b-Tính động năng và thế năng của con lắc khi quả nặng có ly độ x = 1cm Bài 2: (1 điểm) Cho mạch điện R L C A B Biết : R = 50 , cuộn dây có Ro = 50 , L = 0,318(H) .Tụ điện có điện dung thay đổi được, hiệu điện thế giữa hai đầu mạch uAB 220 2 cos100 t a) Cho C = C1 = 15,9F . Tìm: - Tổng trở đoạn mạch ? - Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch? - Viết biểu thức dòng điện tức thời qua mạch? b) Tìm C2 = ? để điện áp u và cường độ dòng điện i cùng pha. Bài 3: (1 điểm) Một sợi dây dài 1,6m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A được kích thích dao động tạo ra sóng dừng trên dây với 4 bụng sóng .Tìm bước sóng? Bài 4:(1 điểm) Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 80 Hz. tại điểm M trên mặt nước cách A một khoảng 19 cm và cách B một khoảng 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy các cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước ? HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 209
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên: Lớp: Mã đề thi Số báo danh: 357 I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u =100 2 sin(100πt) V thì biểu thức dòng điện qua mạch là i = 2 2 sin(100πt - π/6) A . Tìm giá trị của R, L. A. R = 25 Ω, L = H. B. R = 25 3 Ω, L = H. C. R = 20 Ω, L = H D. R = 30 Ω, L = H. Câu 2: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là A. T = 1 (s). B. T = 20 (s). C. T = 2 (s). D. T = 10 (s). Câu 3: Chọn câu trả lời sai? A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 4: Cho máy phát điện có 4 cặp cực, tần số là f = 50 Hz, tìm số vòng quay của roto? A. 12,5 vòng/s. B. 75 vòng/s. C. 25 vòng/s. D. 50 vòng/s. Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos(πt + φ1) cm và x2 = 4cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 5 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là A. π/6 rad B. π/2 rad C. 5π/6 rad D. 2π/3 rad 2 2 Câu 6: Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π cm/s thì tần số góc của dao động là A. π (rad/s). B. 4π (rad/s). C. 2π (rad/s). D. π/2 (rad/s). Câu 7: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là : A. 5,28cm B. 12cm C. 10,56cm D. 30cm Câu 8: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 1,5 Wb. B. 0,025 Wb. C. 0,15 Wb. D. 15 Wb. Câu 9: Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A. B. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. D. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A. Câu 10: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Điểm M nằm trên phương truyền sóng cách O một đoạn d sẽ dao động chậm pha hơn nguồn O một góc A. Δφ= ωd/v. B. Δφ= 2πv/d. C. Δφ= ωd/λ. D. Δφ= 2πd/v. Câu 11: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi Trang 1/3 - Mã đề thi 357
  8. A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 12: Một mạch xoay chiều RLC không phân nhánh trong đó R = 50 , đặt vào hai đầu mạch một điện áp U = 120 V thì i lệch pha với u một góc 600, công suất của mạch là A. 144 W. B. 288 W. C. 36 W. D. 72 W. Câu 13: Khi treo quả cầu m vào một lò xo thì nó dãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t o = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = π2 = 10 m/s2 . Phương trình dao động của vật có dạng A. x = 20cos(2πt) cm. B. x = 45cos(πt/5 + π/2) cm. C. x = 45cos(πt/5 – π/2) cm. D. x = 20cos(2πt – π/2) cm. Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là A. d2 – d1 = kλ. B. d2 – d1 = kλ/2. C. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. D. d 2 – d1 = (2k + 1)λ/4. Câu 15: Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = đến li độ x = A là A. t = T/8. B. t = T/12. C. t = T/6. D. t = T/4. Câu 16: Sóng dừng trên dây dài 2m với hai đầu cố định. Vận tốc sóng trên dây là 20m/s. Tìm tần số dao động của sóng dừng nếu biết tần số này khoảng từ 4Hz đến 6Hz. A. 10Hz B. 5,5Hz C. 4,5Hz D. 5Hz Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết ZL = 20 ; ZC = 125  . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt V. Điều chỉnh R để u AN và uMB vuông pha, khi đó điện trở có giá trị bằng A. 50 . B. 100 . C. 200 . D. 130  Câu 18: Một tụ điện có điện dung C = 5,3 (µF) mắc nối tiếp với điện trở R = 300  thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Hệ số công suất của mạch là A. 0,6662. B. 0,4995. C. 0,3331. D. 0,4469. Câu 19: Con lắc đơn có chiều dài l treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì dao động với chu kỳ T 1. Khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì dao động với chu kỳ T2 = 2T1. Độ lớn gia tốc a bằng : A. 3g/5. B. 2g/3. C. g/5. D. g/3. Câu 20: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. bước sóng. B. bản chất của môi trường truyền sóng. C. tần số sóng. D. biên độ của sóng. Câu 21: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26 dB. B. 40 dB. C. 17 dB. D. 34 dB. Câu 22: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 4cm có động năng là: A. 0,024J B. 0,009J C. 0,0016J D. 0,041J Câu 23: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì biểu thức nào sau đây sai? A. ZL = ZC. B. U = UR. C. cosφ = 1. D. UL = UR. Câu 24: Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0), khi A. đoạn mạch không có cuộn cảm. B. đoạn mạch không có tụ điện. C. đoạn mạch có điện trở bằng không. D. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. II/ Phần tự luận: (4 điểm) Trang 2/3 - Mã đề thi 357
  9. Bài 1: (1 điểm) Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 300g được gắn vào lò xo treo thẳng đứng , quả nặng dao động điều hòa với tần số f = 10Hz và biên độ A = 3cm a-Tìm độ cứng của lò xo ? b-Tính động năng và thế năng của con lắc khi quả nặng có ly độ x = 1cm Bài 2: (1 điểm) Cho mạch điện R L C A B Biết : R = 50 , cuộn dây có Ro = 50 , L = 0,318(H) .Tụ điện có điện dung thay đổi được, hiệu điện thế giữa hai đầu mạch uAB 220 2 cos100 t a) Cho C = C1 = 15,9F . Tìm: - Tổng trở đoạn mạch ? - Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch? - Viết biểu thức dòng điện tức thời qua mạch? b) Tìm C2 = ? để điện áp u và cường độ dòng điện i cùng pha. Bài 3: (1 điểm) Một sợi dây dài 1,6m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A được kích thích dao động tạo ra sóng dừng trên dây với 4 bụng sóng .Tìm bước sóng? Bài 4:(1 điểm) Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 80 Hz. tại điểm M trên mặt nước cách A một khoảng 19 cm và cách B một khoảng 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy các cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước ? HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 357
  10. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên: Lớp: Mã đề thi Số báo danh: 485 I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm) 2 2 Câu 1: Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π cm/s thì tần số góc của dao động là A. π (rad/s). B. 4π (rad/s). C. 2π (rad/s). D. π/2 (rad/s). Câu 2: Con lắc đơn có chiều dài l treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì dao động với chu kỳ T 1. Khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì dao động với chu kỳ T2 = 2T1. Độ lớn gia tốc a bằng : A. 3g/5. B. 2g/3. C. g/5. D. g/3. Câu 3: Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0), khi A. đoạn mạch có điện trở bằng không. B. đoạn mạch không có cuộn cảm. C. đoạn mạch không có tụ điện. D. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. Câu 4: Cho máy phát điện có 4 cặp cực, tần số là f = 50 Hz, tìm số vòng quay của roto? A. 12,5 vòng/s. B. 75 vòng/s. C. 50 vòng/s. D. 25 vòng/s. Câu 5: Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = đến li độ x = A là A. t = T/8. B. t = T/12. C. t = T/6. D. t = T/4. Câu 6: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,15 Wb. B. 15 Wb. C. 0,025 Wb. D. 1,5 Wb. Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì biểu thức nào sau đây sai? A. ZL = ZC. B. U = UR. C. cosφ = 1. D. UL = UR. Câu 8: Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A. C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A. Câu 9: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Điểm M nằm trên phương truyền sóng cách O một đoạn d sẽ dao động chậm pha hơn nguồn O một góc A. Δφ= ωd/λ. B. Δφ= 2πv/d. C. Δφ= 2πd/v. D. Δφ= ωd/v. Câu 10: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là A. T = 1 (s). B. T = 20 (s). C. T = 10 (s). D. T = 2 (s). Câu 11: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 4cm có động năng là: A. 0,024J B. 0,009J C. 0,0016J D. 0,041J Câu 12: Chọn câu trả lời sai? A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Trang 1/3 - Mã đề thi 485
  11. C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 13: Khi treo quả cầu m vào một lò xo thì nó dãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t o = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = π2 = 10 m/s2 . Phương trình dao động của vật có dạng A. x = 20cos(2πt) cm. B. x = 45cos(πt/5 + π/2) cm. C. x = 20cos(2πt – π/2) cm. D. x = 45cos(πt/5 – π/2) cm. Câu 14: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos(πt + φ1) cm và x2 = 4cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 5 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là A. π/6 rad B. 2π/3 rad C. 5π/6 rad D. π/2 rad Câu 15: Một mạch xoay chiều RLC không phân nhánh trong đó R = 50 , đặt vào hai đầu mạch một điện áp U = 120 V thì i lệch pha với u một góc 600, công suất của mạch là A. 36 W. B. 72 W. C. 144 W. D. 288 W. Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết ZL = 20 ; ZC = 125  . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt V. Điều chỉnh R để u AN và uMB vuông pha, khi đó điện trở có giá trị bằng A. 50 . B. 100 . C. 200 . D. 130  Câu 17: Một tụ điện có điện dung C = 5,3 (µF) mắc nối tiếp với điện trở R = 300  thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Hệ số công suất của mạch là A. 0,6662. B. 0,4995. C. 0,3331. D. 0,4469. Câu 18: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. bước sóng. B. bản chất của môi trường truyền sóng. C. tần số sóng. D. biên độ của sóng. Câu 19: Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u =100 2 sin(100πt) V thì biểu thức dòng điện qua mạch là i = 2 2 sin(100πt - π/6) A . Tìm giá trị của R, L. A. R = 20 Ω, L = H B. R = 25 3 Ω, L = H. C. R = 30 Ω, L = H. D. R = 25 Ω, L = H. Câu 20: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26 dB. B. 40 dB. C. 17 dB. D. 34 dB. Câu 21: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 22: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là : A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm Câu 23: Sóng dừng trên dây dài 2m với hai đầu cố định. Vận tốc sóng trên dây là 20m/s. Tìm tần số dao động của sóng dừng nếu biết tần số này khoảng từ 4Hz đến 6Hz. A. 10Hz B. 5,5Hz C. 4,5Hz D. 5Hz Câu 24: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là A. d2 – d1 = kλ/2. B. d2 – d1 = kλ. C. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. II/ Phần tự luận: (4 điểm) Trang 2/3 - Mã đề thi 485
  12. Bài 1: (1 điểm) Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 300g được gắn vào lò xo treo thẳng đứng , quả nặng dao động điều hòa với tần số f = 10Hz và biên độ A = 3cm a-Tìm độ cứng của lò xo ? b-Tính động năng và thế năng của con lắc khi quả nặng có ly độ x = 1cm Bài 2: (1 điểm) Cho mạch điện R L C A B Biết : R = 50 , cuộn dây có Ro = 50 , L = 0,318(H) .Tụ điện có điện dung thay đổi được, hiệu điện thế giữa hai đầu mạch uAB 220 2 cos100 t a) Cho C = C1 = 15,9F . Tìm: - Tổng trở đoạn mạch ? - Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch? - Viết biểu thức dòng điện tức thời qua mạch? b) Tìm C2 = ? để điện áp u và cường độ dòng điện i cùng pha. Bài 3: (1 điểm) Một sợi dây dài 1,6m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A được kích thích dao động tạo ra sóng dừng trên dây với 4 bụng sóng .Tìm bước sóng? Bài 4:(1 điểm) Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 80 Hz. tại điểm M trên mặt nước cách A một khoảng 19 cm và cách B một khoảng 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy các cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước ? HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 485
  13. ĐÁP ÁN VẬT LÝ 12 – HKI – PHẦN TRẮC NGHIỆM mamon made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan HK1 TỰ NHIÊN 132 1 C 209 1 C 357 1 B 485 1 C HK1 TỰ NHIÊN 132 2 B 209 2 C 357 2 C 485 2 A HK1 TỰ NHIÊN 132 3 D 209 3 B 357 3 B 485 3 A HK1 TỰ NHIÊN 132 4 A 209 4 A 357 4 A 485 4 A HK1 TỰ NHIÊN 132 5 C 209 5 D 357 5 C 485 5 A HK1 TỰ NHIÊN 132 6 C 209 6 C 357 6 C 485 6 C HK1 TỰ NHIÊN 132 7 C 209 7 D 357 7 C 485 7 D HK1 TỰ NHIÊN 132 8 B 209 8 B 357 8 B 485 8 C HK1 TỰ NHIÊN 132 9 A 209 9 B 357 9 B 485 9 D HK1 TỰ NHIÊN 132 10 D 209 10 D 357 10 A 485 10 D HK1 TỰ NHIÊN 132 11 B 209 11 C 357 11 D 485 11 B HK1 TỰ NHIÊN 132 12 A 209 12 D 357 12 D 485 12 B HK1 TỰ NHIÊN 132 13 B 209 13 C 357 13 D 485 13 C HK1 TỰ NHIÊN 132 14 C 209 14 A 357 14 C 485 14 C HK1 TỰ NHIÊN 132 15 A 209 15 C 357 15 A 485 15 B HK1 TỰ NHIÊN 132 16 D 209 16 A 357 16 D 485 16 A HK1 TỰ NHIÊN 132 17 A 209 17 B 357 17 A 485 17 D HK1 TỰ NHIÊN 132 18 B 209 18 D 357 18 D 485 18 B HK1 TỰ NHIÊN 132 19 D 209 19 B 357 19 A 485 19 B HK1 TỰ NHIÊN 132 20 B 209 20 A 357 20 B 485 20 A HK1 TỰ NHIÊN 132 21 D 209 21 D 357 21 A 485 21 C HK1 TỰ NHIÊN 132 22 C 209 22 A 357 22 B 485 22 B HK1 TỰ NHIÊN 132 23 A 209 23 A 357 23 D 485 23 D HK1 TỰ NHIÊN 132 24 D 209 24 B 357 24 C 485 24 D ĐÁP ÁN VẬT LÝ 12 – PHẦN TỰ LUẬN ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN LÝ 12 – HKI Bài 1: Cho m=300g; f=10Hz; A=3cm. a-) Tìm độ cứng lò xo b-) Tính động năng và thế năng của con lắc khi quả nặng có ly độ x=1cm. Giải: Trang 4/3 - Mã đề thi 485
  14. 1 K a-) f k 120 N / m 2 m 1 b-) W kx2 0,06 J t 2 1 W kA2 0,54 J 2 W® W Wt 0,48 J Bài 2: Cho R 50 ; R0 50 ; L=0,318 H ZL 100 Giải: a-) C1 15,9F ZC1 200 2 2 Z (R R0 ) (Z L ZC1) 100 2 220 I 1,56 A 100 2 i 2,2cos(100 t )A 4 b-) u và i cùng pha ZL ZC 100 1 1 100 C C.W W.100 10 4 C (F) Bài 3: Cho l=1,6m=160cm ; v=40cm/s Giải: 4 bụng k=4  l k 2 2l  80cm k Bài 4: Cho f=80Hz ; d1= 19cm ; d2=21cm k=4 kv Giải: d d k 2 1 f f (d d ) v 2 1 40cm / s k Trang 5/3 - Mã đề thi 485