Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Văn Lang

docx 10 trang hoaithuong97 4600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Văn Lang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_van_lang.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Văn Lang

  1. SỞ GD & ĐT HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT VĂN LANG Môn Vật lý 12TN 2019 - 2020 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên HS: Giám thị 1 Giám thị 2 STT: Lớp: SBD: Phòng thi: Ngày: ./ /2019 Số phách: Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 STT: Số phách: PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. gia tốc có độ lớn cực đại. B. pha cực đại. C. Li độ có độ lớn cực đại. D. Li độ bằng không. [ ] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn? A. Cơ năng và thế năng. B. Động năng và thế năng. C. Cơ năng. D. Động năng. [ ] Một con lắc đơn có chiều dài 225 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g 2 10 m / s2 . Chu kỳ dao động của con lắc là A. 3/40 s. B. 3 s. C. 40/3 s. D. 1/3 s. [ ] Dao động nào sau đây là dao động tắt dần? A. Dao động của quả lắc đồng hồ. B. Dao động của một chiếc nôi điện hoạt động ổn định. C. Dao động của chiếc võng từ khi ngừng đưa đến khi dừng. D. Dao động của màn loa. [ ] Một vật chịu tác dụng đồng thời của hai dao động cùng phương, cùng tần số x1 2cos(2 t) cm và 2 x 4cos(2 t ) cm. Dao động tổng hợp của vật có phương trình là 2 3 2 A. x 2 3 cos(2 t ) cm. B. x 4cos(2 t ) cm. 2 3 C. x 2 2 cos(2 t) cm. D. x 5cos(2 t) cm. [ ] Sóng cơ truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây? A. Nước cất. B. Khí Hydro C. Thép D. Chân không. [ ] Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là A. λ/4.B. 2λ.C. λ.D. λ/2. [ ] Một sóng âm có chu kì 50 ms. Sóng âm này A. là siêu âm. B. là hạ âm. C. truyền được trong chân không. D. là âm nghe được. [ ]
  2. Một dây AB dài 75 cm, hai đầu A và B cố định, tạo ra một sóng dừng trên dây với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây lần lượt là A. 3 nút, 4 bụng. B. 3 nút, 2 bụng. C. 3 bụng, 4 nút. D. 2 bụng, 2 nút. [ ] Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xác định bởi công thức: I I A. .I I 2 B. I 0 . C. .I 2I D. I 0 0 2 0 2 [ ] Một điện áp xoay chiều có biểu thức u 100 2 cos100 t V có điện áp hiệu dụng và tần số lần lượt là A. 100 V; 60 Hz.B.100; 50 Hz.C. 100;D10. 02200. [ ] Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π /2 so với cường độ dòng điện qua nó. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó. [ ] Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp gồm R 10 4 = 30  ,C F, L thay đổi được, để u nhanh pha hơn i một góc rad thì Z có giá trị là 6 L A. 117,3  . B. 100  .C. . 100 3  D. . 110 3  [ ] Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cộng hưởng. C. từ trường quay. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. [ ] Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là A. 50π Hz. B. 100π Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz. [ ] Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2500.B. 1100. C. 2200. D. 2000. [ ] Một vật dao động điều hòa với tần số góc là 10 rad/s. Lúc t = 0 s, vật đi qua vị trí có li độ x = 4 cm, với vận tốc – 40 cm/s. Viết phương trình dao động của vật 3 A. x 4 2 cos(10 t ) cm.B. cm. x 8cos(10 t ) 4 4 3 C. x 4 2 cos(10 t ) cm.D. cm. x 8cos(10 t ) 4 4 [ ] Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, khối lượng 0,25 kg dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ con lắc khi qua vị trí có li độ 4 cm là A. 20 cm/s. B. 180 cm/s. C. 60 cm/s. D. 15 cm/s. [ ] Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tốc độ 6 m/s từ điểm O đến điểm M nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 3,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình sóng tại M, biết phương trình sóng tại điểm O là u 5cos(5 t ) cm. o 6
  3. 17 8 A. u 5cos(5 t ) cm. B. u 5cos(5 t ) cm. M 6 M 3 4 2 C. u 5cos(5 t ) cm. D. u 5cos(5 t ) cm. M 3 M 3 [ ] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 21 cm và 29 cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 đường cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có giá trị A. 0,32 m/s.B. 0,25 m/s.C. 0,64 m/s.D. 0,52 m/s. [ ] Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A, cảm kháng của cuộn dây bằng A. 60 . B. 40 . C. 50 . D. 30 . [ ] 1 Đặt một điện áp xoay chiều u U cos(t) (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H . Ở thời 0 3 điểm t1 các giá trị tức thời của u và i lần lượt là 100 V và 2,5 3 A, ở thời điểm t2 u và i có giá trị lần lược là 100 3 V và – 2,5 A. Tìm  . A. 120 rad/s. B. 60 rad/s. C. 120 rad/s. D. 60 rad/s. [ ] Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức tức thời u 220 2 cos(100 t ) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức 2 thời i 4,4cos(100 t ) A. Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện. 4 3 3 A. u 220cos(100 t ) A. B. u 220 2 cos(100 t ) A. C 4 C 4 C. u 220 2 cos(100 t ) A. D. u 220cos(100 t ) A. C 4 C 4 [ ] Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(5 t) V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i 2 2 cos(5 t ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A. 200 3 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W. [ ]
  4. SỞ GD & ĐT HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT VĂN LANG Môn Vật lý 12TN 2019 - 2020 Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên HS: Giám thị 1 Giám thị 2 STT: Lớp: SBD: Phòng thi: Ngày: ./ /2019 Số phách: Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 STT: Số phách: PHẦN B. TỰ LUẬN. Câu 1. Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10t) (cm). Tính vận tốc của vật khi pha dao động bằng . 3 Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Tính cơ năng. Câu 3. Một dây đàn hồi AB căng nằm ngang dài 2 m, với hai đầu A và B cố định. Tạo một sóng dừng trên dây với tần số 40 Hz, thì thấy trên đoạn AB có 5 nút sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
  5. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 50 Hz. Biết trên đoạn AB, khoảng cách gần nhau nhất giữa một điểm cực đại và một cực tiểu là 1,5 cm. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước. Câu 5. Đặt một điện ápu U0 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn dây 10 3 thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Tính L để dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp đặt vào đoạn mạch. 0,02 Câu 6. Từ thông gởi qua một vòng dây dẫn là  cos(100 t ) (Wb). Tính suất điện động cảm 4 ứng cực đại xuất hiện trong vòng dây này.
  6. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY Câu 7. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có biểu thức u 200 2cos t V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i 2 2cos t A 2 6 . Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 3 s, tính vận tốc của chất điểm - HẾT –
  7. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (PHẦN TỰ LUẬN) LỚP 12TN ĐÁP ÁN ĐIỂM Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10t) (cm). Tính vận tốc của vật khi pha dao động bằng . Câu 1 3 (0.5 điểm) Ta có: v Asin(t ) 0.25/1 ý v 6.10.sin 30 3 51,96 cm/s 3 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Tính cơ năng. Câu 2 k k Ta có: L = 20 cm A = 10 cm,  6 k 3,6 N/m 0.25 (0.5 điểm) m 0,1 1 2 1 2 W kA .3,6.0,1 0,018 J 0.25 2 2 Một dây đàn hồi AB căng nằm ngang dài 2 m, với hai đầu A và B cố định. Tạo một sóng dừng trên dây với tần số 40 Hz, thì thấy trên đoạn AB có 5 nút sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây Câu Ta có: 5 nút sóng, k = 4 (0.5 điểm)    k 2 4.  1m 2 2 0.25 v .f 1.40 40 m/s 0.25 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 50 Hz. Biết trên đoạn AB, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp là 1,5 cm. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước. Câu 4  (0.5 điểm) Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp là: 1,5 cm  6 cm 0.25 4 v .f 6.50 300 cm/s 0.25 Đặt một điện ápu U0 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 10 3 C F mắc nối tiếp. Tính L để dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp Câu 5 (0.5 điểm) đặt vào đoạn mạch. Ta có: 0 , hiện cộng hưởng xảy ra 1 Z Z L. 0.25 L C C.
  8. 1 0,1 0.25 L.100 L H 10 3.100 10 0,02 Từ thông gởi qua một vòng dây dẫn là  cos(100 t ) (Wb). Tính 4 Câu 6 suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong vòng dây này. (0.5 điểm) 0,02 Suất điện động cực đại: E  100 . 2 V 0.5 0 0 Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có biểu thức u 200 2cos t V thì cường độ dòng điện qua đoạn 2 Câu 7 mạch có biểu thức là i 2 2cos t A . Tính công suất tiêu thụ của 6 (0.5 điểm) đoạn mạch. Ta có: P UIcos 200.2.cos( ) 200 W 0.5 2 6 Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 3 s, tính vận tốc của vật Câu 8 (0.5 điểm) 5 x 4cos( t ) 0.25 6 3 t 3 x 2 3 cm 0.25 v Asin(t ) 5,24 cm/s - HẾT –
  9. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (PHẦN TỰ LUẬN) LỚP 12XH ĐÁP ÁN ĐIỂM Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10t) Câu 1 (cm). Xác định li độ của vật khi pha dao động bằng . 3 (0.5 điểm) x 6cos 3 cm 0.5 3 Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, khối lượng 0,25 kg dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tính tốc độ dao động cực đại của con lắc lò xo. k Câu 2 v A. A. 0.25 max m (0.5 điểm) 100 v 5. 100 cm/s max 0,25 0.25 Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 9 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tính vận tốc truyền sóng. Câu 3 (0.5 điểm) Nhô cao 10 lần trong 9s, T = 1 s 0.25  v 2m/s T 0.25 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha với tần số 100 Hz. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Hỏi có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng giữa A và B? Câu 4  0,012 m (0.5 điểm) AB k. AB 0.25 8,3 k 8,3 0.25 17 điểm cực đại Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch có 1 R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, 2.10 4 Câu 5 tụ điện có điện dung C F. Tính tổng trở của đoạn mạch. (0.5 điểm) 2 2 Z R (ZL ZC ) 0.25 1 Z R 2 (L )2 50 2 0.25 C Câu 6 Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có
  10. (0.5 điểm) tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 1/ H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha / 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện bằng bao nhiêu? Hiệu điện thế trễ pha / 4 so với cường độ dòng điện 4 Z Z Ta có: tan L C R 0.25 1/ .100 Z tan C Z 125  25 C 0.25 Đặt một điện áp xoay chiều u 200 2 cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch. Câu 7 U0 U0 0.25 I0 4 A Z R 2 Z2 (0.5 điểm) C Z Z tan L C 0.25 R 4 u i 4 i 4 i 4cos(100 t ) A 4 Điện áp hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là u 200 2 cos(100 t ) V 6 và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2cos100 t A. Tính công suất Câu 8 tiêu thụ của đoạn mạch. (0.5 điểm) Ta có: P UIcos 200.1.cos( 0) 100 3 W 0.5 6 - HẾT -