Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Phước Kiển

docx 8 trang hoaithuong97 4430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Phước Kiển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_phuoc_ki.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Phước Kiển

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019- 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý 12 (KHXH) TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát phát đề) PHƯỚC KIỂN (Đề có 24 câu) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Mã đề: 139 Câu 1. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có . Tần số dòng điện là bao nhiêu để công suất tiêu thụ trung bình của mạch điện cực đại? A. 50 Hz B. 100 Hz C. 60 Hz D. 25 Hz Câu 2. Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, với R thay đổi. Gọi f là tần số của dòng điện, ZL là cảm kháng và ZC là dung kháng của mạch. Công suất tiêu thụ của mạch sẽ đạt giá trị lớn nhất khi: A. ZL = ZC B. R= ZC C. R = ZL D. R = |ZL - ZC| Câu 3. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào: A. Dòng điện Fuco B. Hiện tương cảm ứng điện từ C. Từ trường quay D. Hiện tượng tự cảm Câu 4. Công thức đúng cho máy biến thế mà sự mất mát năng lượng không đáng kể là: U 1 N 2 2 U 1 N 1 1 U 1 N 2 1 U 1 N 1 2 A. I B. I C. I D. I U 2 N 1 I 1 U 2 N 2 I 2 U 2 N 1 I 2 U 2 N 2 I 1 Câu 5. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện sẽ A. sớm pha B. trễ pha C. trễ pha D. sớm pha 4 2 4 2 Câu 6. Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu dây dẫn lên 10 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây sẽ: A. giảm đi 104 lần B. giảm 100 lần C. tăng 100 lần D. tăng lên 104 lần Câu 7. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch có điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t (V ) một vôn kế. Tần số của điện áp và số chỉ của vôn kế lần lượt là: A. 100 Hz ; 1002 V B. 50 Hz ; 502 V C. 100 Hz ; 502 V D. 50 Hz ; 100 V Câu 8. Máy phát điện xoay chiều 1 pha có số cặp cực là p; tốc độ quay của rôto là n (vòng /giây) thì tần số dòng điện xoay chiều do máy tạo ra là: A. f = 60np B. f = np/60 C. f = np D. f = 60n/p Câu 9. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch u 200 cos(100 t ) (V) . 3 Biết R = 50Ω . Khi xảy ra cộng hưởng điện, cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức là: A. B. C. D. Câu 10. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp, nếu giảm tần số dòng điện qua mạch thì : A. Dung kháng giảm B. Cảm kháng tăng C. Điện trở tăng D. Dung kháng tăng và cảm kháng giảm Câu 11. Một đoạn mạch có một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = U0cost(V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là U 0 U 0 U 0 A. I = C. B. I = U0 C C. I = D. I = 2 C 2C. Câu 12. Một máy biến thế có số vòng dây sơ cấp là 3000 vòng, số vòng dây thứ cấp là 300 vòng được mắc vào 1 mạng điện xoay chiều có tần số 50(Hz). Đo cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp là 12 (A) , bỏ qua các mất mát năng lượng thì cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp là: A. 2A B. 2,83A C. 1,2A D. 72A
  2. Câu 13. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực, quay đều với vận tốc 5 vòng/giây thì dòng điện do máy phát ra có tần số là A. 2 Hz B. 50 Hz C. 100 Hz D. 300 Hz Câu 14. Một khung dây gồm 200 vòng, diện tích mỗi vòng là 0.01m2, khung dây quay đều quanh trục trong từ trường B = 2 T với tốc độ 2/ (vòng/s). Suất điện động cực đại trong khung bằng: A. 400 V B. 40 V C. 16 V D. 4 V Câu 15. Từ thông cực đại qua cuộn dây gồm N vòng dây khi tạo ra điện áp dao động điều hoà là: A. BS B. NBS C. NBS D. BS Câu 16. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hai đầu đoạn mạch được duy trì điện áp u U0 cos t với  thay đổi được. Cường độ dòng điện lệch pha so với 4 điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi: 1 1 A.  = B.  = R.C C.  = - C.R D.  = - R.C R.C Câu 17. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh, u nhanh pha hay chậm pha hơn i là do các giá trị của A. L,R,ω B. L,C,R,ω C. R, L,C D. L,C,ω Câu 18. Máy biến thế là thiết bị điện dùng để: A. Biến đổi tần số dòng điện xoay chiều B. Tăng hiệu điện thế xoay chiều C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều D. Giảm hiệu điện thế xoay chiều Câu 19. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần R và điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần bằng: A. 0 B. C. D. 2 2 Câu 20. Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha /2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện C. chỉ có cuộn cảm D. gồm điện trở thuần và tụ điện Câu 21. Cho dòng điện xoay chiều i = 4cos(100 t + ) A qua một cuộn cảm thuần có cảm kháng là 50 thì 2 điện áp xoay chiều giữa 2 đầu cuộn cảm thuần: A. u = 200cos(100 t + ) (V) B. u = 200cos100 t (V) C. u = 200cos(100 t + ) (V) D. u = 200cos(100 t - ) (V) 2 2 Câu 22. Biểu thức cường độ của dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R = 100 Ω là A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở A. u = 200cos(100πt + π/3) V B. u = 2002 cos(100πt- 0,3π) V C. u = 200 2 cos(100πt) V D. u = 100cos(100πt ) V Câu 23. Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp khi có cộng hưởng điện sẽ A. bằng 0 B. không đổi C. nhỏ hơn 1 D. bằng 1 Câu 24. Chọn câu đúng ? Một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C. Biết rằng điện áp hai đầu hộp kín trễ pha hơn dòng điện là . Trong hộp kín chứa: 3 A. R và L với ZL R C. R và C với Zc R HẾT
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019- 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý 12 (KHTN) TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát phát đề) PHƯỚC KIỂN (Đề có 24 câu) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Mã đề: 163 Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t). Vào thời điểm t = T/6 thì gia tốc của vật là -1 m/s2. Gia tốc cực đại của vật là A. 2 2m / s2 B. 2 C. 4 3m / s2 D. 4 m/s2 Câu 3. Một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R =100(Ω), cuộn thuần cảm có cảm kháng ZL = 200 (Ω) và tụ điện có dung kháng là ZC = 100 ( Ω). Tổng trở của đoạn mạch trên là A. Z = 200√2(Ω) B. Z = 200(Ω) C. Z = 100√2(Ω) D. Z = 100(Ω) Câu 4. Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. fara (F) B. vôn nhân mét (V.m) C. culông (C) D. vôn trên mét (V/m) Câu 5. Một đoạn mạch chỉ có 2 trong 3 phần tử RLC mắc nối tiếp. Hiệu điện thế tức thời ở 2 đầu cả đoạn mạch là u = 220 cos(100π.t - π /3)(V) dòng điện trong mach là i = 2 cos(100π.t) (A). Thì 2 trong 3 phần tử đó là A. Chỉ có L B. L và C C. R và L D. R và C Câu 6. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là A. 4T B. 2T C. T D. 0,5T Câu 7. Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m và có năng lượng dao động là 2J. Biên độ dao động của nó là A. 0,2m B. 4mm C. 2cm D. 0,04m -12 2 Câu 8. Một nguồn âm có mức cường độ âm là L= 70(dB) ; biết rằng cường độ âm chuẩn là I0=10 (W/m ). Cường độ âm của nguồn âm là A. I = 10-5(W/m2) B. I = 10-6(W/m2) C. I = 10-4(W/m2) D. I = 10-7(W/m2) Câu 9. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật A. là hàm bậc hai của thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian C. luôn có giá trị không đổi D. luôn có giá trị dương Câu 10. Hai âm có cùng độ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt được là vì chúng có A. cùng tần số B. cùng pha dao động C. cùng biên độ D. âm sắc khác nhau Câu 11. Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ sẽ A. luôn ngược pha với sóng tới B. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định Câu 12. Hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng pha và cách nhau 15(cm) có bước sóng λ = 4(cm) tạo ra giao thoa trong môi trường. Xét trong đoạn AB (không kể hai nguồn sóng A và B) ta có A. 9 gợn sóng và 10 điểm đứng yên B. 7 gợn sóng và 8 điểm đứng yên C. 8 gợn sóng và 7 điểm đứng yên D. 10 gợn sóng và 9 điểm đứng yên Câu 13. Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét vuông (W/m2) B. Ben (B) C. Niutơn trên mét vuông (N/m2) D. Dexiben (dB)
  4. Câu 14. Đáp số nào sau đây là đúng ? Cho dòng điện i = cos100 t (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ (H). Biểu thức điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây là A. u = 200 cos (100 t + ) (V) B. u = 1002 cos 100 t (V) C. u = 1002 cos (100 t - ) (V) D. u = 100cos (100 t + ) (V) Câu 15. Một dao động điều hòa có biểu thức vận tốc của dao động là : v = 4sin(π.t + π/6) (v tính bằng cm/s và t tính bằng s). Vận tốc của dao động sau 4(s) kể từ lúc t = 0 là A. 1 (cm/s) B. 1,5 (cm/s) C. 0,5(cm/s) D. 2 (cm/s) Câu 16. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 9 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 9 lần B. tăng lên 3 lần C. giảm đi 3 lần D. giảm đi 9 lần Câu 17. Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp khi có cộng hưởng điện sẽ A. không đổi B. nhỏ hơn 1 C. bằng 0 D. bằng 1 Câu 18. Công thức tính cơ năng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo là 1 1 A. W m2A B. W m2A 2 C. W m2A 2 D. W 2m2A 2 2 2 Câu 19. Máy hạ áp có 2 cuộn dây có số vòng là 600 vòng và 150 vòng. Cuộn sơ cấp được nối vào mạng điện xoay chiều 220V. Điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn thứ cấp là A. 250 V B. 100 V C. 55 V D. 880 V Câu 20. Từ thông cực đại qua cuộn dây gồm N vòng dây khi tạo ra điện áp dao động điều hoà là A. NBS B. NBS C. BS D. BS Câu 21. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào A. Từ trường quay B. Hiện tượng cảm ứng điện từ C. Hiện tượng tự cảm D. Dòng điện Fuco Câu 22. Chọn phát biểu sai. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là A. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động C. chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng của hệ dao động D. tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng của hệ dao động Câu 23. Một sợi dây sắt, mảnh, dài 100 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 10 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 40 m/s. B. 20 m/s. C. 60 m/s. D. 80 m/s. Câu 24. Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. (2n + 1) với n = 0, ± 1, ± 2 B. (2n + 1)π với n = 0, ± 1, ± 2 C. 2nπ với n = 0, ± 1, ± 2 D. (2n + 1) với n = 0, ± 1, ± 2 HẾT
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý Lớp: 12 (KHXH) TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 20 phút PHƯỚC KIỂN (Không kể thời gian phát phát đề) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Câu 1: (0,5 điểm) Một điện áp xoay chiều có dạng u = 2002 cos100 t thì trong 1s dòng điện đổi chiều mấy lần? ―4 Câu 2: (0,5 điểm)Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 2. 10 (F) một điện áp xoay chiều u=U cos(100 t - /4) 0 (V). Tính dung kháng của tụ điện ? Câu 3: (0,5 điểm) Đặt vào hai đầu một đoạn mạch có điện áp xoay chiều = 110 2 표푠 120 푡( )một vôn kế. Tính tần số của điện áp và số chỉ của vôn kế ? 0.5 ―4 Câu 4: (0,5 điểm) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có f = 50Hz, L = H, C = 2.10 퐹 , R = 50. Tính tổng trở của mạch ? Câu 5: (0,5 điểm) Một máy phát điện một pha có phần rôto là nam châm điện có 8 cặp cực. Để phát ra dòng điện có tần số 40Hz thì rôto phải quay với tốc độ góc bao nhiêu vòng/giây ? Câu 6: (0,5 điểm) Có 1 từ trường có cảm ứng từ B = 0,4(T) gửi qua 1 khung dây gồm có số vòng dây N= 200 vòng ; mỗi vòng có tiết diện là 0,005m2 ; véctơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây. Tính từ thông cực đại của từ trường qua khung dây ? Câu 7: (0,5 điểm) Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực, quay đều với vận tốc 15 vòng/giây thì dòng điện do máy phát ra có tần số là bao nhiêu ? Câu 8: (0,5 điểm) Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 1000 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 100V, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 400 V. Tính số vòng của cuộn thứ cấp ? HẾT
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý Lớp: 12 (KHTN) TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 20 phút PHƯỚC KIỂN (Không kể thời gian phát phát đề) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Câu 1: (0,5 điểm) Một vật dao động điều hòa có biên độ A = 6(cm) chu kỳ dao động T = π (s). Tính vận tốc của dao động khi nó có ly độ x = 3(cm)? Câu 2: (0,5 điểm) Một người chở thùng nước phía sau xe đạp và đạp trên một con đường tráng bê tông. Cứ cách 2 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 1 s. Nước trong thùng dao động có biên độ lớn nhất khi xe đạp đi đều với tốc độ bằng bao nhiêu? Câu 3: (0,5 điểm) Một sợi dây đàn hồi dài 80cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 100Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 20m/s. Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định. Tính số bụng sóng trên dây ? Câu 4: (0,5 điểm) Xét sóng trên mặt nước có bước sóng 30cm. Tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên mặt nước dao động lệch pha nhau 3 ? Câu 5: (0,5 điểm) Đặt vào hai đầu một đoạn mạch có điện áp xoay chiều = 220 2 표푠 100 푡( ) một vôn kế. Tính tần số của điện áp và số chỉ của vôn kế ? Câu 6: (0,5 điểm) Một khung dây gồm 400 vòng, diện tích mỗi vòng là 100 cm2, khung dây quay đều quanh trục trong từ trường B = 2 T với tốc độ góc 10 (rad/s). Tính giá trị suất điện động cực đại trong khung ? Câu 7: (0,5 điểm) Mạch R, L, C nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện là U R = 30V, UL = 60V, UC = 20V. Tính điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch ? Câu 1: (0,5 điểm) Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Điện áp tức thời hai đầu mạch lệch pha với điện áp tức thời hai đầu điện trở một góc 6 . Tính cảm kháng của cuộn dây ? HẾT
  7. ĐÁP ÁN LÝ 12 KHTN Đáp án mã đề: 163 01. C; 02. B; 03. C; 04. A; 05. D; 06. C; 07. A; 08. A; 09. B; 10. D; 11. D; 12. B; 13. A; 14. D; 15. D; 16. C; 17. D; 18. C; 19. C; 20. A; 21. B; 22. A; 23. B; 24. B; Đáp án mã đề: 197 01. D; 02. B; 03. C; 04. B; 05. A; 06. D; 07. D; 08. C; 09. B; 10. A; 11. D; 12. D; 13. A; 14. C; 15. C; 16. B; 17. D; 18. B; 19. C; 20. C; 21. A; 22. A; 23. B; 24. A; Đáp án mã đề: 231 01. D; 02. D; 03. C; 04. C; 05. A; 06. B; 07. B; 08. D; 09. A; 10. A; 11. D; 12. B; 13. B; 14. B; 15. A; 16. C; 17. D; 18. C; 19. A; 20. C; 21. B; 22. D; 23. C; 24. A; Đáp án mã đề: 265 01. A; 02. D; 03. D; 04. B; 05. B; 06. A; 07. A; 08. C; 09. B; 10. D; 11. D; 12. B; 13. B; 14. A; 15. A; 16. C; 17. C; 18. C; 19. B; 20. A; 21. D; 22. C; 23. D; 24. C; Đáp án mã đề: 299 01. A; 02. D; 03. C; 04. B; 05. D; 06. D; 07. B; 08. D; 09. C; 10. B; 11. A; 12. A; 13. C; 14. B; 15. A; 16. C; 17. B; 18. C; 19. A; 20. C; 21. D; 22. A; 23. D; 24. B; Đáp án mã đề: 333 01. A; 02. D; 03. D; 04. A; 05. B; 06. D; 07. B; 08. B; 09. A; 10. D; 11. C; 12. B; 13. C; 14. D; 15. D; 16. A; 17. A; 18. C; 19. C; 20. C; 21. B; 22. B; 23. C; 24. A; Đáp án mã đề: 367 01. D; 02. B; 03. A; 04. C; 05. B; 06. C; 07. D; 08. B; 09. D; 10. B; 11. A; 12. B; 13. D; 14. C; 15. A; 16. A; 17. D; 18. B; 19. A; 20. D; 21. C; 22. A; 23. C; 24. C; Đáp án mã đề: 401 01. B; 02. D; 03. B; 04. D; 05. D; 06. C; 07. A; 08. D; 09. C; 10. B; 11. B; 12. A; 13. B; 14. B; 15. D; 16. A; 17. C; 18. D; 19. A; 20. A; 21. C; 22. C; 23. A; 24. C; ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (mỗi câu 0,5đ) 2 Câu 1. 2 푣 2 tính được 3 + 푤2 = 푣 = 6 ( 푠 ) Câu 2. v = 2m/s 휆 Câu 3. . Tính được 8 bụng sóng 푙 = 2 2 Câu 4. Tính được d = 5cm Δ휑 = 휆 Câu 5. f = 50Hz, U = 220V Câu 6. E0 = NBS휔 = 80V 2 2 Câu 7. 푈 = 푈푅 + (푈퐿 ― 푈 ) = 50 Câu 8. 푡 푛휑 = 푍퐿 Tính được 푍 = 50 3 Ω 푅 퐿 3
  8. ĐÁP ÁN LÝ 12 KHXH Đáp án mã đề: 139 01. A; 02. D; 03. B; 04. D; 05. B; 06. B; 07. D; 08. C; 09. A; 10. D; 11. A; 12. C; 13. B; 14. C; 15. C; 16. A; 17. D; 18. C; 19. A; 20. B; 21. A; 22. C; 23. D; 24. B; Đáp án mã đề: 173 01. B; 02. A; 03. B; 04. C; 05. C; 06. C; 07. D; 08. A; 09. B; 10. C; 11. B; 12. C; 13. D; 14. A; 15. C; 16. A; 17. A; 18. D; 19. D; 20. B; 21. D; 22. D; 23. B; 24. A; Đáp án mã đề: 207 01. C; 02. A; 03. C; 04. D; 05. B; 06. B; 07. B; 08. C; 09. D; 10. A; 11. A; 12. D; 13. C; 14. C; 15. B; 16. C; 17. D; 18. B; 19. B; 20. A; 21. A; 22. D; 23. D; 24. A; Đáp án mã đề: 241 01. C; 02. C; 03. D; 04. C; 05. D; 06. A; 07. A; 08. B; 09. A; 10. B; 11. D; 12. A; 13. B; 14. B; 15. D; 16. A; 17. D; 18. C; 19. C; 20. C; 21. A; 22. B; 23. D; 24. B; Đáp án mã đề: 275 01. B; 02. C; 03. C; 04. D; 05. D; 06. B; 07. B; 08. D; 09. B; 10. C; 11. A; 12. C; 13. B; 14. A; 15. A; 16. C; 17. C; 18. D; 19. B; 20. D; 21. A; 22. A; 23. A; 24. D; Đáp án mã đề: 309 01. A; 02. B; 03. A; 04. B; 05. D; 06. C; 07. A; 08. C; 09. D; 10. B; 11. B; 12. C; 13. C; 14. D; 15. D; 16. A; 17. C; 18. D; 19. A; 20. D; 21. C; 22. A; 23. B; 24. B; Đáp án mã đề: 343 01. D; 02. B; 03. D; 04. D; 05. A; 06. D; 07. C; 08. B; 09. B; 10. C; 11. B; 12. A; 13. D; 14. C; 15. B; 16. C; 17. B; 18. A; 19. A; 20. A; 21. C; 22. D; 23. C; 24. A; Đáp án mã đề: 377 01. C; 02. C; 03. B; 04. C; 05. C; 06. B; 07. B; 08. D; 09. D; 10. D; 11. A; 12. D; 13. A; 14. D; 15. C; 16. A; 17. A; 18. C; 19. B; 20. B; 21. D; 22. A; 23. A; 24. B; ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (mỗi câu 0,5đ) Câu 1. 100 lần Câu 2. 50Ω Câu 3. 60Hz, 110V Câu 4. 50Ω Câu 5. 5 vòng/s Câu 6. 0,4 Wb Câu 7. 90Hz Câu 8. 4000 vòng