Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực

doc 14 trang hoaithuong97 4500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_nguyen_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề Mã đề thi: ĐỀ CHÍNH THỨC 123 I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM) Câu 1: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz. B. Đơn vị của cường độ âm là W/m2. C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. D. Sóng âm không truyền được trong chân không. Câu 2: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos( t – 0,01 x) mm (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 2 m/s. B. 200 mm/s. C. 100 mm/s. D. 1 m/s. Câu 3: Cho mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Zc. Tổng trở của đoạn mạch là: 2 2 2 2 A. . R (Z L Z C ) B. . R (ZL ZC) 2 2 2 2 C. . R (ZL ZC) D. . R (ZL ZC) Câu 4: Một vật dao động điều hòa, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. Vật có chuyển động nhanh dần đều. B. Vật có chuyển động chậm dần đều. C. Gia tốc cùng hướng với chuyển động. D. Gia tốc a có độ lớn tăng dần. Câu 5: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. 0,075 s. B. 0,025 s. C. 0,10 s. D. 0,05 s. Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 5π rad/s. B. 5 rad/s. C. 10π rad/s. D. 10 rad/s. Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 4,0 cm. B. 1,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,25 cm. Câu 8: Đặt một điện áp u Uocost vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Mạch điện này có tính cảm kháng khi 1 1 1 1 A. L B. L C. L D.  C C C LC
  2. Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì dòng điện qua mạch có giá trị tức thời là i. Gọi u, u R, uL và uC là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở, hai đầu cuộn thuần cảm và hai đầu tụ điện. Hãy chọn câu đúng. A. uL luôn vuông pha với uC. B. u luôn cùng pha với i. C. uL luôn ngược pha với uC. D. uC luôn cùng pha với uR. Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt) cm , tần số dao động của vật là A. f = 1Hz. B. f = 4Hz. C. f = 6Hz. D. f = 2Hz. Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ). Đại lượng x được gọi là A. tần số dao động B. biên độ dao động C. chu kì dao động D. li độ dao động Câu 12: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Biết năng lượng dao động của vật W = 0,02J. Tần số góc ω của dao động điều hòa là A. 1 rad/s. B. 0,1 rad/s. C. 10 rad/s. D. 100 rad/s. Câu 13: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi A. hệ dao động với tần số lớn nhất. B. chu kỳ dao động cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng. C. ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. D. dao động không có ma sát. 1 Câu 14: Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H và 10 4 tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Đoạn mạch AB được nối với mạng điện xoay chiều 2 200V - 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch AB là A. 22 A. B. 2 A. C. 1 A. D. A.2 Câu 15: Dao động của một vật có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là và ( A > 0, t tính theo x1 3 3cos 10t cm x2 A2 cos 10t cm 2 2 6 s). Tại t = 0, lực kéo về của vật có độ lớn 0,9N. Biên độ dao động của vật là A. 9 3 cm. B. 6 3cm. C. 6 cm. D. 9 cm. 0,6 Câu 16: Cho mạch điện nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L (H , ) điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lần lượt là u 240 2 cos100 t (V) và i 4 2 cos(100 t ) (A) . Giá 6 trị của R và C là 10 3 10 3 A. R 30 3 () ; C = (F) B. R 30 () ; C = (F) 3 9 10 4 10 4 C. R 20 3 () ; C = (F) D. R 20 () ; C = (F) 3 9 Câu 17: Đặt một vôn kế xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức điện áp là u 311,13cos 100 t V . Số chỉ của vôn kế là 2 A. 220 V. B. 311,13 V. C. 100π V. D. 100 V. Câu 18: Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Ôm (Ω). B. Culông (C). C. Fara (F). D. Henri (H).
  3. Câu 19: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì dao động của con lắc lúc này là A. 4s. B. 1s. C. 8s. D. 0,5s. Câu 20: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm B. 50 cm C. 25 cm D. 100 cm Câu 21: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ? A. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. Câu 22: Đặt điện áp u = U 0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 1 A. .R LB.  2LCR – 1 = 0. C. 2LC – R = 0. D. 2LC – 1 = 0. C 2 Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp ở hai đầu u 100 2 cos 100 t (V) và dòng 3 điện xoay chiều qua mạch i 2 cos 100 t (A) . Công suất tiêu thụ của mạch điện là 3 A. 50 W. B. 86,6 W. C. 200 W. D. 100 W. Câu 24: Khi trong mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện thì đại lượng nào sau đây có giá trị cực tiểu? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. B. Hệ số công suất của mạch. C. Tổng trở của mạch. D. Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch. II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM) Câu 1. (1,0 điểm) Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Biết năng lượng dao động của vật W = 0,02J. Tính tần số góc ω của dao động điều hòa. Câu 2. (1,0 điểm) Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự 1 10 4 cảm L = H và tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Đoạn mạch AB được nối với mạng 2 điện xoay chiều 200V - 50 Hz. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch AB. Câu 3. (1,0 điểm) Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là bao nhiêu cm? Câu 4. (1,0 điểm) Cho mạch điện nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6 L (H) , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lần lượt là u 240 2 cos100 t (V) và i 4 2 cos(100 t ) (A) . 6 Tính giá trị của R và Z C. HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI HẾT
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề Mã đề thi: ĐỀ CHÍNH THỨC 234 I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM) Câu 1: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Đơn vị của cường độ âm là W/m2. B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz. 1 Câu 2: Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H và 10 4 tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Đoạn mạch AB được nối với mạng điện xoay chiều 2 200V - 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch AB là A. 22 A. B. 2 A. C. 1 A. D. A.2 Câu 3: Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Ôm (Ω). B. Fara (F). C. Culông (C). D. Henri (H). Câu 4: Cho mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Zc. Tổng trở của đoạn mạch là: 2 2 2 2 A. . R (Z L Z C ) B. . R (ZL ZC) 2 2 2 2 C. . R (ZL ZC) D. . R (ZL ZC) Câu 5: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi A. dao động không có ma sát. B. ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. C. hệ dao động với tần số lớn nhất. D. chu kỳ dao động cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng. Câu 6: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ? A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. Câu 7: Dao động của một vật có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là và ( A > 0, t tính theo x1 3 3cos 10t cm x2 A2 cos 10t cm 2 2 6 s). Tại t = 0, lực kéo về của vật có độ lớn 0,9N. Biên độ dao động của vật là A. 6 cm. B. 9 cm. C. 9 3 cm. D. 6 3cm. 0,6 Câu 8: Cho mạch điện nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L (H , )điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lần lượt là u 240 2 cos100 t (V) và i 4 2 cos(100 t ) (A) . Giá trị 6 của R và C là 10 3 10 4 A. R 30 3 () ; C = (F) B. R 20 3 () ; C = (F) 3 3 10 4 10 3 C. R 20 () ; C = (F) D. R 30 () ; C = (F) 9 9
  5. Câu 9: Khi trong mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện thì đại lượng nào sau đây có giá trị cực tiểu? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. B. Hệ số công suất của mạch. C. Tổng trở của mạch. D. Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch. Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10π rad/s. B. 5π rad/s. C. 5 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ). Đại lượng x được gọi là A. li độ dao động B. biên độ dao động C. chu kì dao động D. tần số dao động Câu 12: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Biết năng lượng dao động của vật W = 0,02J. Tần số góc ω của dao động điều hòa là A. 0,1 rad/s. B. 100 rad/s. C. 1 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì dòng điện qua mạch có giá trị tức thời là i. Gọi u, u R, uL và uC là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở, hai đầu cuộn thuần cảm và hai đầu tụ điện. Hãy chọn câu đúng. A. u luôn cùng pha với i. B. uL luôn ngược pha với uC. C. uC luôn cùng pha với uR. D. uL luôn vuông pha với uC. Câu 14: Đặt một vôn kế xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức điện áp là u 311,13cos 100 t V . Số chỉ của vôn kế là 2 A. 220 V. B. 100 V. C. 100π V. D. 311,13 V. Câu 15: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. 0,10 s. B. 0,075 s. C. 0,05 s. D. 0,025 s. Câu 16: Đặt điện áp u = U 0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 1 A. 2LC – 1 = 0. B. .R LC.  2LC – R = 0. D. 2LCR – 1 = 0. C Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 2,0 cm. B. 4,0 cm. C. 1,0 cm. D. 0,25 cm. Câu 18: Đặt một điện áp u Uocost vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Mạch điện này có tính cảm kháng khi 1 1 1 1 A.  B. L C. L D. L LC C C C Câu 19: Một vật dao động điều hòa, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. Gia tốc a có độ lớn tăng dần. B. Vật có chuyển động chậm dần đều. C. Vật có chuyển động nhanh dần đều. D. Gia tốc cùng hướng với chuyển động.
  6. Câu 20: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 100 cm B. 150 cm C. 50 cm D. 25 cm Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt) cm , tần số dao động của vật là A. f = 6Hz. B. f = 2Hz. C. f = 4Hz. D. f = 1Hz. Câu 22: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì dao động của con lắc lúc này là A. 0,5s. B. 1s. C. 8s. D. 4s. Câu 23: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos( t – 0,01 x) mm (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 1 m/s. B. 100 mm/s. C. 2 m/s. D. 200 mm/s. 2 Câu 24: Đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp ở hai đầu u 100 2 cos 100 t (V) và dòng 3 điện xoay chiều qua mạch i 2 cos 100 t (A) . Công suất tiêu thụ của mạch điện là 3 A. 200 W. B. 86,6 W. C. 50 W. D. 100 W. II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM) Câu 1. (1,0 điểm) Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Biết năng lượng dao động của vật W = 0,02J. Tính tần số góc ω của dao động điều hòa. Câu 2. (1,0 điểm) Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự 1 10 4 cảm L = H và tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Đoạn mạch AB được nối với mạng 2 điện xoay chiều 200V - 50 Hz. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch AB. Câu 3. (1,0 điểm) Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là bao nhiêu cm? Câu 4. (1,0 điểm) Cho mạch điện nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6 L (H) , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lần lượt là u 240 2 cos100 t (V) và i 4 2 cos(100 t ) (A) . 6 Tính giá trị của R và Z C. HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI HẾT
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề Mã đề thi: ĐỀ CHÍNH THỨC 345 I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM) Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì dòng điện qua mạch có giá trị tức thời là i. Gọi u, u R, uL và uC là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở, hai đầu cuộn thuần cảm và hai đầu tụ điện. Hãy chọn câu đúng. A. uC luôn cùng pha với uR. B. uL luôn ngược pha với uC. C. u luôn cùng pha với i. D. uL luôn vuông pha với uC. 2 Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp ở hai đầu u 100 2 cos 100 t (V )và dòng 3 điện xoay chiều qua mạch i 2 cos 100 t (A) . Công suất tiêu thụ của mạch điện là 3 A. 200 W. B. 86,6 W. C. 50 W. D. 100 W. Câu 3: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz. B. Sóng âm không truyền được trong chân không. C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. D. Đơn vị của cường độ âm là W/m2. Câu 4: Đặt một vôn kế xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức điện áp là u 311,13cos 100 t V . Số chỉ của vôn kế là 2 A. 220 V. B. 100π V. C. 100 V. D. 311,13 V. Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5 rad/s. D. 5π rad/s. Câu 6: Cho mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Zc. Tổng trở của đoạn mạch là: 2 2 2 2 A. . R (Z L Z C ) B. . R (ZL ZC) 2 2 2 2 C. . R (ZL ZC) D. . R (ZL ZC) Câu 7: Đặt điện áp u = U0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 1 A. 2LC – R = 0. B. 2LC – 1 = 0. C. 2LCR – 1 = 0. D. .R L C
  8. Câu 8: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos( t – 0,01 x) mm (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 200 mm/s. D. 100 mm/s. Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt) cm , tần số dao động của vật là A. f = 4Hz. B. f = 2Hz. C. f = 6Hz. D. f = 1Hz. Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ). Đại lượng x được gọi là A. li độ dao động B. chu kì dao động C. biên độ dao động D. tần số dao động Câu 11: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. Câu 12: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 50 cm B. 150 cm C. 25 cm D. 100 cm Câu 13: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Biết năng lượng dao động của vật W = 0,02J. Tần số góc ω của dao động điều hòa là A. 1 rad/s. B. 0,1 rad/s. C. 10 rad/s. D. 100 rad/s. Câu 14: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi A. hệ dao động với tần số lớn nhất. B. dao động không có ma sát. C. chu kỳ dao động cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng. D. ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. Câu 15: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì dao động của con lắc lúc này là A. 8s. B. 1s. C. 4s. D. 0,5s. Câu 16: Khi trong mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện thì đại lượng nào sau đây có giá trị cực tiểu? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. B. Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch. C. Hệ số công suất của mạch. D. Tổng trở của mạch. Câu 17: Đặt một điện áp u Uocost vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Mạch điện này có tính cảm kháng khi 1 1 1 1 A. L B. L C. L D.  C C C LC Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 0,25 cm. B. 1,0 cm. C. 4,0 cm. D. 2,0 cm. Câu 19: Một vật dao động điều hòa, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. Gia tốc cùng hướng với chuyển động. B. Gia tốc a có độ lớn tăng dần. C. Vật có chuyển động chậm dần đều. D. Vật có chuyển động nhanh dần đều. Câu 20: Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Ôm (Ω). B. Henri (H). C. Culông (C). D. Fara (F). 1 Câu 21: Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H và 10 4 tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Đoạn mạch AB được nối với mạng điện xoay chiều 2 200V - 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch AB là A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 22 A.
  9. Câu 22: Dao động của một vật có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là và ( A > 0, t tính theo x1 3 3cos 10t cm x2 A2 cos 10t cm 2 2 6 s). Tại t = 0, lực kéo về của vật có độ lớn 0,9N. Biên độ dao động của vật là A. 6 3cm. B. 9 3 cm. C. 6 cm. D. 9 cm. 0,6 Câu 23: Cho mạch điện nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L (H , ) điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lần lượt là u 240 2 cos100 t (V) và i 4 2 cos(100 t ) (A) . Giá 6 trị của R và C là 10 4 10 3 A. R 20 () ; C = (F) B. R 30 3 () ; C = (F) 9 3 10 4 10 3 C. R 20 3 () ; C = (F) D. R 30 () ; C = (F) 3 9 Câu 24: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. 0,025 s. B. 0,05 s. C. 0,075 s. D. 0,10 s. II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM) Câu 1. (1,0 điểm) Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Biết năng lượng dao động của vật W = 0,02J. Tính tần số góc ω của dao động điều hòa. Câu 2. (1,0 điểm) Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự 1 10 4 cảm L = H và tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Đoạn mạch AB được nối với mạng 2 điện xoay chiều 200V - 50 Hz. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch AB. Câu 3. (1,0 điểm) Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là bao nhiêu cm? Câu 4. (1,0 điểm) Cho mạch điện nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6 L (H) , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lần lượt là u 240 2 cos100 t (V) và i 4 2 cos(100 t ) (A) . 6 Tính giá trị của R và Z C. HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI HẾT
  10. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề Mã đề thi: ĐỀ CHÍNH THỨC 456 I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM) Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 2,0 cm. B. 0,25 cm. C. 4,0 cm. D. 1,0 cm. Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì dòng điện qua mạch có giá trị tức thời là i. Gọi u, u R, uL và uC là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở, hai đầu cuộn thuần cảm và hai đầu tụ điện. Hãy chọn câu đúng. A. uC luôn cùng pha với uR. B. u luôn cùng pha với i. C. uL luôn ngược pha với uC. D. uL luôn vuông pha với uC. Câu 3: Đặt một vôn kế xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức điện áp là u 311,13cos 100 t V . Số chỉ của vôn kế là 2 A. 220 V. B. 311,13 V. C. 100π V. D. 100 V. Câu 4: Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Henri (H). B. Ôm (Ω). C. Culông (C). D. Fara (F). Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ). Đại lượng x được gọi là A. li độ dao động B. biên độ dao động C. tần số dao động D. chu kì dao động Câu 6: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos( t – 0,01 x) mm (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 100 mm/s. D. 200 mm/s. Câu 7: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Biết năng lượng dao động của vật W = 0,02J. Tần số góc ω của dao động điều hòa là A. 100 rad/s. B. 0,1 rad/s. C. 10 rad/s. D. 1 rad/s. Câu 8: Khi trong mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện thì đại lượng nào sau đây có giá trị cực tiểu? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. B. Hệ số công suất của mạch. C. Tổng trở của mạch. D. Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch. 1 Câu 9: Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H và 10 4 tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Đoạn mạch AB được nối với mạng điện xoay chiều 2 200V - 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch AB là A. 1 A. B. A.2 C. 2 A. D. 2 A.2 Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt) cm , tần số dao động của vật là A. f = 2Hz. B. f = 1Hz. C. f = 6Hz. D. f = 4Hz.
  11. 0,6 Câu 11: Cho mạch điện nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L (H , ) điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lần lượt là u 240 2 cos100 t (V) và i 4 2 cos(100 t ) (A) . Giá 6 trị của R và C là 10 4 10 3 A. R 20 3 () ; C = (F) B. R 30 () ; C = (F) 3 9 10 3 10 4 C. R 30 3 () ; C = (F) D. R 20 () ; C = (F) 3 9 2 Câu 12: Đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp ở hai đầu u 100 2 cos 100 t (V) và dòng 3 điện xoay chiều qua mạch i 2 cos 100 t (A) . Công suất tiêu thụ của mạch điện là 3 A. 100 W. B. 50 W. C. 86,6 W. D. 200 W. Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. 0,10 s. B. 0,025 s. C. 0,075 s. D. 0,05 s. Câu 14: Đặt điện áp u = U 0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 1 A. 2LC – R = 0. B. .R LC.  2LCR – 1 = 0. D. 2LC – 1 = 0. C Câu 15: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 50 cm B. 100 cm C. 150 cm D. 25 cm Câu 16: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. Câu 17: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì dao động của con lắc lúc này là A. 4s. B. 0,5s. C. 8s. D. 1s. Câu 18: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm không truyền được trong chân không. B. Đơn vị của cường độ âm là W/m2. C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz. Câu 19: Cho mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Zc. Tổng trở của đoạn mạch là: 2 2 2 2 A. . R (ZL ZC) B. . R (Z L Z C ) 2 2 2 2 C. . R (ZL ZC) D. . R (ZL ZC) Câu 20: Đặt một điện áp u Uocost vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Mạch điện này có tính cảm kháng khi 1 1 1 1 A. L B.  C. L D. L C LC C C
  12. Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s. Câu 22: Một vật dao động điều hòa, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. Gia tốc cùng hướng với chuyển động. B. Vật có chuyển động nhanh dần đều. C. Gia tốc a có độ lớn tăng dần. D. Vật có chuyển động chậm dần đều. Câu 23: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi A. hệ dao động với tần số lớn nhất. B. chu kỳ dao động cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng. C. ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. D. dao động không có ma sát. Câu 24: Dao động của một vật có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là và ( A > 0, t tính theo x1 3 3cos 10t cm x2 A2 cos 10t cm 2 2 6 s). Tại t = 0, lực kéo về của vật có độ lớn 0,9N. Biên độ dao động của vật là A. 9 3 cm. B. 6 3cm. C. 9 cm. D. 6 cm. II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM) Câu 1. (1,0 điểm) Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Biết năng lượng dao động của vật W = 0,02J. Tính tần số góc ω của dao động điều hòa. Câu 2. (1,0 điểm) Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự 1 10 4 cảm L = H và tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Đoạn mạch AB được nối với mạng 2 điện xoay chiều 200V - 50 Hz. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch AB. Câu 3. (1,0 điểm) Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là bao nhiêu cm? Câu 4. (1,0 điểm) Cho mạch điện nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6 L (H) , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lần lượt là u 240 2 cos100 t (V) và i 4 2 cos(100 t ) (A) . 6 Tính giá trị của R và Z C. HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI HẾT
  13. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 – 2020) MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) Câu Mã đề 123 Mã đề 234 Mã đề 345 Mã đề 456 1 B A B D 2 D D C C 3 B B D A 4 C B A D 5 D D D A 6 A C B B 7 B B B C 8 C A A C 9 C C D B 10 A B A B 11 D A A C 12 C D A B 13 B B C D 14 D A C D 15 D C C A 16 A A D A 17 A C C A 18 C B B B 19 A D A D 20 B C D D 21 B D C C 22 D D D A 23 A A B B 24 C C B C
  14. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Biết năng lượng dao động của vật W = 0,02J. Tính tần số góc ω của dao động điều hòa. Đúng công thức 0,5 điểm Đáp án : ω = 10 rad/s 0,5 điểm Câu 2. (1,0 điểm) Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự 1 10 4 cảm L = H và tụ điện có điện dung Cmắc nối Ftiếp. Đoạn mạch AB được nối với 2 mạng điện xoay chiều 200V - 50 Hz. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch AB. Tính đúng ZL = 100 Ω , ZC = 200 Ω (đúng một trong hai vẫn cho điểm) 0,25 Đúng công thức Z 0,25 Tính đúng Z = 1002 Ω 0,25 Tính đúng I = 2 A 0,25 Câu 3. (1,0 điểm) Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là bao nhiêu cm? Đúng công thức 0,5 điểm Đáp án : λ = 0,5 m = 50cm (không đổi ra cm cho 0,25 điểm) 0,5 điểm Câu 4. (1,0 điểm) Cho mạch điện nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6 L (H) , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lần lượt là u 240 2 cos100 t (V ) và i 4 2 cos(100 t ) (A) . Tính giá trị của R và Z C. 6 Tính đúng Z = 60 Ω; ZL = 60 Ω (đúng một trong hai vẫn cho điểm) 0,25 φ = φu – φi = π/6 (đúng công thức vẫn cho điểm) 0,25 Cos φ = R/Z => R = 30Ω3 (đúng công thức vẫn cho điểm) 0,25 Tính đúng ZC = 30 Ω 0,25