Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt Nguyễn Thái Bình

doc 10 trang hoaithuong97 8540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt Nguyễn Thái Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_nguyen_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt Nguyễn Thái Bình

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THPT NGUYỄN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Vật Lý – Khối 12 Mã đề : 121 (Đề thi có 02 trang) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (24 câu) : 6 điểm. Thời gian làm bài 30 phút ( không kể thời gian phát đề). Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Đặc trưng sinh lý nào của âm phụ thuộc vào đồ thị dao động của âm? A. Cường độ âm. B. Độ cao của âm. C. Âm sắc. D. Mức cường độ âm. 1 Câu 2. *Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C mF một điện áp xoay chiều 100 V- 60 Hz. Cường độ hiệu dụng 2 qua tụ điện là A. 6 A. B. 10 A. C. 2 A. D. 4 A. Câu 3. *Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau một góc thì cách nhau 4 A. 5 cm. B. 0,2 m. C. 4 cm. D. 0,1 m. Câu 4. Có thể ứng dụng hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi để xác định A. tính đàn hồi của dây. B. tốc độ truyền sóng trên dây. C. khối lượng riêng của dây. D. tần số dao động của nguồn. Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/phút thì tần số dòng điện phát ra là 60 p n.p 60n A. f = . B. f = . C. f = . D. f = n.p . n 60 p Câu 6. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cơ năng của con lắc lò xo là 1 1 1 1 A. .W m.B.2.A .2 C.W . k.x2 D. . W mv2 W A.k 2 2 2 2 2 Câu 7. *Một máy hạ áp lý tưởng gồm hai cuộn dây có số vòng là 100 vòng và 500 vòng. Khi nối cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là A. 20 V. B. 40 V. C. 500 V. D. 100 V. Câu 8. Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50 V- 50 Hz thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Điện trở của cuộn dây và hệ số công suất của mạch là bao nhiêu? A. 37,5 ; 0,15 . B. 47,5 ; 0,15 . C. 47,5 ; 0,50 . D. 37,5 ; 0,50 . Câu 9. *Một vật có khối lượng 10 g đang dao động điều hòa với biên độ 0,5 m và tần số góc là 10 rad/s. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là A. 0,5 N. B. 2,5 N. C. 5 N. D. 25 N. Câu 10. *Mạch xoay chiều L,R,C mắc nối tiếp có các điện áp hiệu dụng UR = 40 V; UL = 40 V; UC = 70 V. Giá trị cực đại của điện áp hai đầu đọan mạch là A. 50 2 V. B. 80 2 V. C. 80 V. D. 50 V. Câu 11. Chọn câu đúng. A. Cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đọan mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau. B. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. C. Dòng điện có cường độ biến đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều. D. Cường độ hiệu dụng của dòng xoay chiều có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó. Câu 12. *Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1=4cos(10 t ) cm , x2=43 cos(10 t + ) cm . Biên độ của dao động tổng hợp là 2 A. 4 3 cm. B. 4 cm. C. 8 cm . D. 8 3 cm. Câu 13. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại. C. vận tốc của vật đạt cực tiểu. D. vật ở vị trí có li độ bằng không. Trang 1- Mã đề 121
  2. Câu 14. Chọn phát biểu sai. Máy phát điện xoay chiều ba pha A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. có phần cảm là nam châm điện luôn đứng yên gọi là stato. C. biến đổi cơ năng thành điện năng. D. có phần ứng gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau, đặt cách nhau 1200 trên một vòng tròn. Câu 15. *Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần bằng 40  và tụ điện có dung kháng bằng 30 . Tổng trở của đoạn mạch này là A. 10 . B. 50 . C. 50. 2 D. 70  Câu 16. Một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ cũng không phản xạ âm. Trên phương truyền Ox có hai điểm A và B , biết OA=4 m và mức cường độ âm tại B nhỏ hơn mức cường độ âm tại A là 40 dB. Khoảng cách từ A đến B là A. 396 m. B. 36 m. C. 40 m. D. 400 m. Câu 17. *Một lò xo treo thẳng đứng dài 52,5 cm, đầu trên lò xo gắn với âm thoa dao động với tần số 50 Hz, đầu dưới tự do. Sóng dừng trên lò xo có 4 điểm lò xo không biến dạng (tính từ điểm treo lò xo). Vận tốc truyền sóng trên lò xo là A. 30 m/s . B. 15 m/s. C. 20 m/s . D. 14.3 m/s. Câu 18. Chọn câu đúng. Trong mạch điện xoay chiều,cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. B. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. C. đoạn mạch có cuộn dây thuần cảm L và điện trở thuần R mắc nối tiếp. D. đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Câu 19. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 20. Chọn câu sai ? Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa là A. dao động có biên độ không đổi. B. dao động điều hoà. C. dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực. D. dao động có biên độ thay đổi theo thời gian. Câu 21. Đoạn mạch điện AB không phân nhánh, gồm: điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB U0 cos(.t) V thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là U U U U 2 A. .I 0 B. . I C. 0. D. . I 0 I 0 Z AB R (R r) 2 R r Câu 22. Gia tốc a của một chất điểm dao động điều hòa liên hệ với li x bằng phương trình a= – 4.x (a có đơn vị là cm/s2 ; x có đơn vị là cm). Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi được quãng đường bằng biên độ dao động là A. s. B. s. C. s. D. s. 6 12 8 4 Câu 23. Trong mạch điện xoay chiều R,L và C mắc nối tiếp có UL=20 V, UC=40 V, UR=15 V, f=50 Hz. Thay đổi tần số f đến giá trị f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, khi đó giá trị của f0 và UR là A. 75 Hz; 25 V. B. 50 2 Hz; 25 2 V. C. 50 2 Hz; 25 V. D. 75 Hz; 25 2 V. Câu 24. Trong nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha: gọi  là tốc độ quay của nam châm chữ U, 0 là tốc độ quay của khung dây. Chọn phát biểu đúng. A. Quay khung dây thì nam châm chữ U quay theo, ngược chiều quay của khung dây, với 0 . D. Cho dòng điện xoay chiều qua khung dây thì khung dây quay, làm nam châm chữ U quay theo, với 0 > . B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 câu ): 4 điểm. Thời gian làm bài 20 phút . Học sinh làm bài trên giấy thi (viết công thức, thế dữ liệu và tính ra kết quả ) các câu sau: Câu 2, câu 3, câu 7, câu 9, câu 10, câu 12, câu 15, câu 17. HẾT. Trang 2- Mã đề 121
  3. MA DE : 121 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THPT NGUYỄN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Vật Lý – Khối 12 (Đề thi có 02 trang) Mã đề : 122 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: C. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (24 câu) : 6 điểm. Thời gian làm bài 30 phút ( không kể thời gian phát đề). Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm. 1 Câu 1. *Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C mF một điện áp xoay chiều 100 V- 60 Hz. Cường độ hiệu dụng 2 qua tụ điện là A. 10 A. B. 2 A. C. 4 A. D. 6 A. Câu 2. Chọn phát biểu sai. Máy phát điện xoay chiều ba pha A. có phần ứng gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau, đặt cách nhau 1200 trên một vòng tròn. B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. có phần cảm là nam châm điện luôn đứng yên gọi là stato. D. biến đổi cơ năng thành điện năng. Câu 3. *Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau một góc thì cách nhau 4 A. 0,2 m. B. 4 cm. C. 0,1 m. D. 5 cm. Câu 4. *Một máy hạ áp lý tưởng gồm hai cuộn dây có số vòng là 100 vòng và 500 vòng. Khi nối cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là A. 100 V. B. 500 V. C. 40 V. D. 20 V. Câu 5. *Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1=4cos(10 t ) cm , x2=43 cos(10 t + ) cm . Biên độ của dao động tổng hợp là 2 A. 4 3 cm. B. 8 cm . C. 4 cm. D. 8 3 cm. Câu 6. *Mạch xoay chiều L,R,C mắc nối tiếp có các điện áp hiệu dụng UR = 40 V; UL = 40 V; UC = 70 V. Giá trị cực đại của điện áp hai đầu đọan mạch là A. 50 2 V. B. 80 2 V. C. 80 V. D. 50 V. Câu 7. Đặc trưng sinh lý nào của âm phụ thuộc vào đồ thị dao động của âm? A. Cường độ âm. B. Mức cường độ âm. C. Âm sắc. D. Độ cao của âm. Câu 8. Một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ cũng không phản xạ âm. Trên phương truyền Ox có hai điểm A và B , biết OA=4 m và mức cường độ âm tại B nhỏ hơn mức cường độ âm tại A là 40 dB. Khoảng cách từ A đến B là A. 400 m. B. 396 m. C. 40 m. D. 36 m. Câu 9. *Một lò xo treo thẳng đứng dài 52,5 cm, đầu trên lò xo gắn với âm thoa dao động với tần số 50 Hz, đầu dưới tự do. Sóng dừng trên lò xo có 4 điểm lò xo không biến dạng (tính từ điểm treo lò xo). Vận tốc truyền sóng trên lò xo là A. 15 m/s. B. 14.3 m/s. C. 30 m/s . D. 20 m/s . Câu 10. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/phút thì tần số dòng điện phát ra là 60 p 60n n.p A. f = . B. f = n.p . C. f = . D. f = . n p 60 Câu 11. Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50 V- 50 Hz thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Điện trở của cuộn dây và hệ số công suất của mạch là bao nhiêu? A. 47,5 ; 0,50 . B. 47,5 ; 0,15 . C. 37,5 ; 0,50 . D. 37,5 ; 0,15 . Câu 12. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi A. vật ở vị trí có li độ bằng không. B. vật ở vị trí có li độ cực đại. C. vận tốc của vật đạt cực tiểu. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Trang 3- Mã đề 122
  4. MA DE : 121 Câu 13. Chọn câu đúng. Trong mạch điện xoay chiều,cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. B. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. C. đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. D. đoạn mạch có cuộn dây thuần cảm L và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Câu 14. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. hai lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 15. Chọn câu đúng. A. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. B. Cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đọan mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau. C. Cường độ hiệu dụng của dòng xoay chiều có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó. D. Dòng điện có cường độ biến đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều. Câu 16. *Một vật có khối lượng 10 g đang dao động điều hòa với biên độ 0,5 m và tần số góc là 10 rad/s. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là A. 2,5 N. B. 25 N. C. 5 N. D. 0,5 N. Câu 17. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cơ năng của con lắc lò xo là 1 1 1 1 A. .WB. m.2.A2 . C. W k . x2 WD. mv2 . W A.k 2 2 2 2 2 Câu 18. Chọn câu sai ? Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa là A. dao động có biên độ không đổi. B. dao động có biên độ thay đổi theo thời gian. C. dao động điều hoà. D. dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực. Câu 19. Có thể ứng dụng hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi để xác định A. tính đàn hồi của dây. B. khối lượng riêng của dây. C. tần số dao động của nguồn. D. tốc độ truyền sóng trên dây. Câu 20. *Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần bằng 40  và tụ điện có dung kháng bằng 30 . Tổng trở của đoạn mạch này là A. 50 . B. 70  C. 10 . D. 50. 2 Câu 21. Gia tốc a của một chất điểm dao động điều hòa liên hệ với li x bằng phương trình a= – 4.x (a có đơn vị là cm/s2 ; x có đơn vị là cm). Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi được quãng đường bằng biên độ dao động là A. s. B. s. C. s. D. s. 12 6 8 4 Câu 22. Đoạn mạch điện AB không phân nhánh, gồm: điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB U0 cos(.t) V thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là U U 2 U U A. .I 0 B. . IC. . 0 D. . I 0 I 0 R R r (R r) 2 Z AB Câu 23. Trong nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha: gọi  là tốc độ quay của nam châm chữ U, 0 là tốc độ quay của khung dây. Chọn phát biểu đúng. A. Quay khung dây thì nam châm chữ U quay theo, ngược chiều quay của khung dây, với 0 . C. Cho dòng điện xoay chiều qua khung dây thì khung dây quay, làm nam châm chữ U quay theo, với 0 > . D. Quay nam châm chữ U thì khung dây quay theo cùng chiều quay của nam châm, với 0 < . Câu 24. Trong mạch điện xoay chiều R,L và C mắc nối tiếp có UL=20 V, UC=40 V, UR=15 V, f=50 Hz. Thay đổi tần số f đến giá trị f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, khi đó giá trị của f0 và UR là A. 50 2 Hz; 25 V. B. 50 2 Hz; 25 2 V. C. 75 Hz; 25 V. D. 75 Hz; 25 2 V. D. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 câu ): 4 điểm. Thời gian làm bài 20 phút . Học sinh làm bài trên giấy thi (viết công thức, thế dữ liệu và tính ra kết quả ) các câu sau: Câu 1, câu 3, câu 4, câu 5, câu 6, câu 9, câu 16, câu 20. HẾT. Trang 4- Mã đề 122
  5. MA DE : 121 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THPT NGUYỄN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Vật Lý – Khối 12 (Đề thi có 02 trang) Mã đề : 123 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: E. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (24 câu) : 6 điểm. Thời gian làm bài 30 phút ( không kể thời gian phát đề). Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cơ năng của con lắc lò xo là 1 1 1 1 A. .W m.B.2.A .2 C.W . k.x2 D. . W mv2 W A.k 2 2 2 2 2 Câu 2. *Mạch xoay chiều L,R,C mắc nối tiếp có các điện áp hiệu dụng UR = 40 V; UL = 40 V; UC = 70 V. Giá trị cực đại của điện áp hai đầu đọan mạch là A. 50 2 V. B. 50 V. C. 80 V. D. 80 2 V. Câu 3. *Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau một góc thì cách nhau 4 A. 5 cm. B. 4 cm. C. 0,2 m. D. 0,1 m. Câu 4. *Một máy hạ áp lý tưởng gồm hai cuộn dây có số vòng là 100 vòng và 500 vòng. Khi nối cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là A. 40 V. B. 100 V. C. 500 V. D. 20 V. Câu 5. Chọn câu đúng. Trong mạch điện xoay chiều,cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. B. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. C. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. D. đoạn mạch có cuộn dây thuần cảm L và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Câu 6. Chọn câu đúng. A. Cường độ hiệu dụng của dòng xoay chiều có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó. B. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. C. Dòng điện có cường độ biến đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều. D. Cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đọan mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau. Câu 7. Đặc trưng sinh lý nào của âm phụ thuộc vào đồ thị dao động của âm? A. Mức cường độ âm. B. Âm sắc. C. Cường độ âm. D. Độ cao của âm. Câu 8. Có thể ứng dụng hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi để xác định A. khối lượng riêng của dây. B. tính đàn hồi của dây. C. tần số dao động của nguồn. D. tốc độ truyền sóng trên dây. Câu 9. *Một lò xo treo thẳng đứng dài 52,5 cm, đầu trên lò xo gắn với âm thoa dao động với tần số 50 Hz, đầu dưới tự do. Sóng dừng trên lò xo có 4 điểm lò xo không biến dạng (tính từ điểm treo lò xo). Vận tốc truyền sóng trên lò xo là A. 20 m/s . B. 15 m/s. C. 14.3 m/s. D. 30 m/s . Câu 10. *Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần bằng 40  và tụ điện có dung kháng bằng 30 . Tổng trở của đoạn mạch này là A. 70 . B. 50 . C. 10 . D. 50. 2 Câu 11. Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50 V- 50 Hz thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Điện trở của cuộn dây và hệ số công suất của mạch là bao nhiêu? A. 37,5 ; 0,50 . B. 37,5 ; 0,15 . C. 47,5 ; 0,50 . D. 47,5 ; 0,15 . Câu 12. Chọn phát biểu sai. Máy phát điện xoay chiều ba pha A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. có phần cảm là nam châm điện luôn đứng yên gọi là stato. Trang 5- Mã đề 124
  6. MA DE : 121 C. có phần ứng gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau, đặt cách nhau 1200 trên một vòng tròn. D. biến đổi cơ năng thành điện năng. Câu 13. Một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ cũng không phản xạ âm. Trên phương truyền Ox có hai điểm A và B , biết OA=4 m và mức cường độ âm tại B nhỏ hơn mức cường độ âm tại A là 40 dB. Khoảng cách từ A đến B là A. 400 m. B. 396 m. C. 36 m. D. 40 m. Câu 14. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 15. *Một vật có khối lượng 10 g đang dao động điều hòa với biên độ 0,5 m và tần số góc là 10 rad/s. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là A. 25 N. B. 2,5 N. C. 5 N. D. 0,5 N. Câu 16. *Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1=4cos(10 t ) cm , x2=43 cos(10 t + ) cm . Biên độ của dao động tổng hợp là 2 A. 4 cm. B. 8 3 cm. C. 4 3 cm. D. 8 cm . Câu 17. Chọn câu sai ? Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa là A. dao động có biên độ thay đổi theo thời gian. B. dao động có biên độ không đổi. C. dao động điều hoà. D. dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực. 1 Câu 18. *Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C mF một điện áp xoay chiều 100 V- 60 Hz. Cường độ hiệu dụng 2 qua tụ điện là A. 10 A. B. 4 A. C. 2 A. D. 6 A. Câu 19. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/phút thì tần số dòng điện phát ra là n.p 60n 60 p A. f = n.p . B. f = . C. f = . D. f = . 60 p n Câu 20. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ bằng không. C. vận tốc của vật đạt cực tiểu. D. vật ở vị trí có li độ cực đại. Câu 21. Đoạn mạch điện AB không phân nhánh, gồm: điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB U0 cos(.t) V thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là U U U 2 U A. .I 0 B. . I C. . 0 D. . I 0 I 0 R (R r) 2 R r Z AB Câu 22. Trong mạch điện xoay chiều R,L và C mắc nối tiếp có UL=20 V, UC=40 V, UR=15 V, f=50 Hz. Thay đổi tần số f đến giá trị f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, khi đó giá trị của f0 và UR là A. 50 2 Hz; 25 2 V. B. 75 Hz; 25 2 V. C. 50 2 Hz; 25 V. D. 75 Hz; 25 V. Câu 23. Gia tốc a của một chất điểm dao động điều hòa liên hệ với li x bằng phương trình a= – 4.x (a có đơn vị là cm/s2 ; x có đơn vị là cm). Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi được quãng đường bằng biên độ dao động là A. s. B. s. C. s. D. s. 8 4 12 6 Câu 24. Trong nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha: gọi  là tốc độ quay của nam châm chữ U, 0 là tốc độ quay của khung dây. Chọn phát biểu đúng. A. Quay nam châm chữ U thì khung dây quay theo cùng chiều quay của nam châm, với 0 > . B. Quay khung dây thì nam châm chữ U quay theo, ngược chiều quay của khung dây, với 0 . D. Quay nam châm chữ U thì khung dây quay theo cùng chiều quay của nam châm, với 0 < . F. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 câu ): 4 điểm. Thời gian làm bài 20 phút . Học sinh làm bài trên giấy thi (viết công thức, thế dữ liệu và tính ra kết quả ) các câu sau: Câu 2, câu 3, câu 4, câu 9, câu 10, câu 15, câu 16, câu 18. HẾT. Trang 6- Mã đề 124
  7. MA DE : 121 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THPT NGUYỄN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Vật Lý – Khối 12 Mã đề : 124 (Đề thi có 02 trang) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: G. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (24 câu) : 6 điểm. Thời gian làm bài 30 phút ( không kể thời gian phát đề). Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vận tốc của vật đạt cực tiểu. Câu 2. Có thể ứng dụng hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi để xác định A. tốc độ truyền sóng trên dây. B. tần số dao động của nguồn. C. khối lượng riêng của dây. D. tính đàn hồi của dây. Câu 3. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cơ năng của con lắc lò xo là 1 1 1 1 A. W k.x2 . B. W mv2 . C. W A.k 2 . D. .W m.2.A2 2 2 2 2 Câu 4. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 5. Chọn phát biểu sai. Máy phát điện xoay chiều ba pha A. có phần cảm là nam châm điện luôn đứng yên gọi là stato. B. có phần ứng gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau, đặt cách nhau 1200 trên một vòng tròn. C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. biến đổi cơ năng thành điện năng. Câu 6. Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50 V- 50 Hz thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Điện trở của cuộn dây và hệ số công suất của mạch là bao nhiêu? A. 47,5 ; 0,15 . B. 37,5 ; 0,50 . C. 37,5 ; 0,15 . D. 47,5 ; 0,50 . Câu 7. *Mạch xoay chiều L,R,C mắc nối tiếp có các điện áp hiệu dụng UR = 40 V; UL = 40 V; UC = 70 V. Giá trị cực đại của điện áp hai đầu đọan mạch là A. 50 V. B. V.50 2 C. 80 V. D. 8V.0 2 Câu 8. Đặc trưng sinh lý nào của âm phụ thuộc vào đồ thị dao động của âm? A. Âm sắc. B. Độ cao của âm. C. Mức cường độ âm. D. Cường độ âm. 1 Câu 9. *Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C mF một điện áp xoay chiều 100 V- 60 Hz. Cường độ hiệu dụng 2 qua tụ điện là A. 4 A. B. 6 A. C. 10 A. D. 2 A. Câu 10. *Một vật có khối lượng 10 g đang dao động điều hòa với biên độ 0,5 m và tần số góc là 10 rad/s. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là A. 2,5 N. B. 0,5 N. C. 5 N. D. 25 N. Câu 11. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/phút thì tần số dòng điện phát ra là n.p 60n 60 p A. f = n.p . B. f = . C. f = . D. f = . 60 p n Câu 12. Chọn câu đúng. A. Cường độ hiệu dụng của dòng xoay chiều có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó. B. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. C. Dòng điện có cường độ biến đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều. D. Cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đọan mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau. Câu 13. *Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1=4cos(10 t ) cm , x2=43 cos(10 t + ) cm . Biên độ của dao động tổng hợp là 2 A. 4 3 cm. B. 8 cm . C. 4 cm. D. 8 3 cm. Trang 7- Mã đề 124
  8. MA DE : 121 Câu 14. Một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ cũng không phản xạ âm. Trên phương truyền Ox có hai điểm A và B , biết OA=4 m và mức cường độ âm tại B nhỏ hơn mức cường độ âm tại A là 40 dB. Khoảng cách từ A đến B là A. 396 m. B. 40 m. C. 36 m. D. 400 m. Câu 15. Chọn câu sai ? Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa là A. dao động có biên độ không đổi. B. dao động điều hoà. C. dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực. D. dao động có biên độ thay đổi theo thời gian. Câu 16. *Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần bằng 40  và tụ điện có dung kháng bằng 30 . Tổng trở của đoạn mạch này là A. 70  B. 10 . C. 50. 2 D. 50 . Câu 17. *Một máy hạ áp lý tưởng gồm hai cuộn dây có số vòng là 100 vòng và 500 vòng. Khi nối cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là A. 100 V. B. 40 V. C. 500 V. D. 20 V. Câu 18. Chọn câu đúng. Trong mạch điện xoay chiều,cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. B. đoạn mạch có cuộn dây thuần cảm L và điện trở thuần R mắc nối tiếp. C. đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. D. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Câu 19. *Một lò xo treo thẳng đứng dài 52,5 cm, đầu trên lò xo gắn với âm thoa dao động với tần số 50 Hz, đầu dưới tự do. Sóng dừng trên lò xo có 4 điểm lò xo không biến dạng (tính từ điểm treo lò xo). Vận tốc truyền sóng trên lò xo là A. 14.3 m/s. B. 20 m/s . C. 30 m/s . D. 15 m/s. Câu 20. *Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau một góc thì cách nhau 4 A. 0,1 m. B. 0,2 m. C. 5 cm. D. 4 cm. Câu 21. Gia tốc a của một chất điểm dao động điều hòa liên hệ với li x bằng phương trình a= – 4.x (a có đơn vị là cm/s2 ; x có đơn vị là cm). Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi được quãng đường bằng biên độ dao động là A. s. B. s. C. s. D. s. 12 6 8 4 Câu 22. Đoạn mạch điện AB không phân nhánh, gồm: điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB U0 cos(.t) V thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là U 2 U U U A. .I 0 B. . I 0C. . D.I . 0 I 0 R r Z AB R (R r) 2 Câu 23. Trong mạch điện xoay chiều R,L và C mắc nối tiếp có UL=20 V, UC=40 V, UR=15 V, f=50 Hz. Thay đổi tần số f đến giá trị f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, khi đó giá trị của f0 và UR là A. 50 2 Hz; 25 2 V. B. 75 Hz; 25 2 V. C. 75 Hz; 25 V. D. 50 2 Hz; 25 V. Câu 24. Trong nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha: gọi  là tốc độ quay của nam châm chữ U, 0 là tốc độ quay của khung dây. Chọn phát biểu đúng. A. Quay nam châm chữ U thì khung dây quay theo cùng chiều quay của nam châm, với 0 > . B. Cho dòng điện xoay chiều qua khung dây thì khung dây quay, làm nam châm chữ U quay theo, với 0 > . C. Quay nam châm chữ U thì khung dây quay theo cùng chiều quay của nam châm, với 0 < . D. Quay khung dây thì nam châm chữ U quay theo, ngược chiều quay của khung dây, với 0 < . H. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 câu ): 4 điểm. Thời gian làm bài 20 phút . Học sinh làm bài trên giấy thi (viết công thức, thế dữ liệu và tính ra kết quả ) các câu sau: Câu 7, câu 9, câu 10, câu 13, câu 16, câu 17, câu 19, câu 20. HẾT. Trang 8- Mã đề 124
  9. MA DE : 121 ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. VẬT LÝ KHỐI 12 - Năm học 2019 – 2020. Câu Nội dung Điểm U I C U .2 f .C Z C 0,25 đ 1 C 10 3 I 100.2 .60. 6A 0,25 đ 2 2 d 0,25 đ =  2 2 d = d 0,05 m = 5 cm. 0,25 đ 4 0,4 U N 0,25 đ 2 = 2 U N 3 1 1 U 100 2 = U 20 V 0,25 đ 100 500 2 2 0,25 đ FMAX k.A m. .A 4 F 0,01.102.0,5 0,5 N. MAX 0,25 đ 2 2 0,25 đ U AB U R (U L UC ) 5 2 2 U0 AB U AB. 2 2.(40 (40 70) ) 50 2 V 0,25 đ 2 2 0,25 đ A A1 A2 2.A1.A2.cos( 1 2 ) 6 2 2 A 4 (4 3) 2.4.4 3.cos(0 ) 8 cm. 2 0,25 đ 2 2 0,25 đ Z R ZC 7 Z 402 302 50 . 0,25 đ  v  (k 0,5) (k 0,5) 2 2 f 0,25 đ 8 v 52,5 (3 0,5) v 1500 cm/s = 15 m/s. 2.50 0,25 đ Lưu ý : - Thiếu hoặc sai 1 đơn vị của đại lượng cần tìm ( không tính đại lượng trung gian) trừ 0,25 điểm. - Trừ tối đa 0,5 điểm đơn vị cho toàn bài . - Thầy Cô ghi đầy đủ các chi tiết trên tờ giấy thi và phiếu điểm. - Thầy Cô nhớ khóa bài thi và phiếu điểm. Trang 9- Mã đề 124
  10. MA DE : 121 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - MÔN VẬT LÝ - KHỐI 12 - NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề Câu Đáp Mã đề Câu Đáp Mã đề Câu Đáp Mã đề Câu Đáp án án án án 121 1 C 122 1 D 123 1 A 124 1 C 121 2 A 122 2 C 123 2 A 124 2 A 121 3 A 122 3 D 123 3 A 124 3 D 121 4 B 122 4 D 123 4 D 124 4 D 121 5 B 122 5 B 123 5 C 124 5 A 121 6 A 122 6 A 123 6 B 124 6 C 121 7 A 122 7 C 123 7 B 124 7 B 121 8 A 122 8 B 123 8 D 124 8 A 121 9 A 122 9 A 123 9 B 124 9 B 121 10 A 122 10 D 123 10 B 124 10 B 121 11 B 122 11 D 123 11 B 124 11 B 121 12 C 122 12 A 123 12 B 124 12 B 121 13 D 122 13 B 123 13 B 124 13 B 121 14 B 122 14 B 123 14 A 124 14 A 121 15 B 122 15 A 123 15 D 124 15 D 121 16 A 122 16 D 123 16 D 124 16 D 121 17 B 122 17 A 123 17 A 124 17 D 121 18 B 122 18 B 123 18 D 124 18 D 121 19 D 122 19 D 123 19 B 124 19 D 121 20 D 122 20 A 123 20 B 124 20 C 121 21 C 122 21 B 123 21 B 124 21 B 121 22 A 122 22 C 123 22 C 124 22 D 121 23 C 122 23 D 123 23 D 124 23 D 121 24 B 122 24 A 123 24 D 124 24 C Trang 10- Mã đề 124